|
PHỤ LỤC VI KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA, XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC KHU KINH TẾ
|
trang | 6/16 | Chuyển đổi dữ liệu | 10.08.2016 | Kích | 2.49 Mb. | | #16561 |
| PHỤ LỤC VI KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA, XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC KHU KINH TẾ
TT
|
Tên địa phương/bộ/ngành
|
Số cơ sở được kiểm tra
|
Số cơ sở được thanh tra
|
Phân loại cơ sở
|
Hình thức xử lý hành chính đã áp dụng
|
Ghi chú
|
Gây ô nhiễm môi trường
|
Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
Cảnh cáo
|
Phạt tiền
|
Số cơ sở phải di dời
|
Số cơ sở bị đình chỉ hoạt động
|
Số cơ sở
|
Số tiền phạt
|
I. Năm 2006
|
1
|
Quảng Ninh
|
|
15
|
|
|
|
03
|
4.500.000
|
|
|
Số liệu tính cho cả KKT, KCN và LN
|
Tổng
|
|
15
|
|
|
|
3
|
4.500.000
|
|
|
|
II. Năm 2007
|
1
|
Quảng Ninh
|
88
|
34
|
|
|
|
17
|
824.500.000
|
|
|
Số liệu tính cho cả KKT, KCN và LN
|
Tổng
|
88
|
34
|
|
|
|
17
|
824.500.000
|
|
|
|
III. Năm 2008
|
1
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL KKT Vũng Áng
|
08
|
|
|
|
07
|
01
|
-
|
-
|
|
|
Sở TNMT
|
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
2
|
KKT Đông Nam, Nghệ An
|
28
|
|
|
|
|
15
|
85.000.000
|
|
|
|
3
|
Quảng Ninh
|
156
|
|
|
|
|
75
|
1.280.000.000
|
|
|
Số liệu tính cho cả KKT, KCN và LN
|
Tổng
|
192
|
01
|
|
|
08
|
91
|
1.365.000.000
|
|
|
|
IV. Năm 2009
|
1
|
KKT Nhơn Hội, Bình Định
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
KKT Vũng Áng, Hà Tĩnh
|
|
02
|
|
|
01
|
01
|
-
|
-
|
|
|
3
|
KKT Đông Nam, Nghệ An
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
KKT Nam Phú Yên, Phú Yên
|
06
|
|
0
|
0
|
|
02
|
23.250.000
|
0
|
0
|
|
|
02
|
|
|
|
02
|
15.000.000
|
|
|
|
5
|
KKT Nghi Sơn, Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
01
|
11.000.000
|
|
|
|
6
|
Quảng Ninh
|
81
|
25
|
|
|
|
18
|
142.600.000
|
|
|
Số liệu tính cho cả KKT, KCN và LN
|
Tổng
|
164
|
29
|
|
|
|
24
|
191.850.000
|
|
|
|
V. Năm 2010
|
|
1
|
KKT Nhơn Hội, Bình Định
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Do các đơn vị này mới hoạt động nên chưa thanh tra về BVMT
|
2
|
KKT Vũng Áng, Hà Tĩnh
|
06
|
01
|
01
|
|
07
|
|
|
|
|
|
3
|
KKT Phú Quốc – Nam An Thới, Kiên Giang
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số liệu tính trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
4
|
KKT Đông Nam, Nghệ An
|
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện giám sát chất thải, chưa có hệ thống xử lý nước thải tập trung (KCN Nam Cấm)
|
5
|
Quảng Ninh
|
73
|
|
|
|
18
|
493.100.000
|
|
|
Số liệu tính cho cả KKT, KCN và LN
|
6
|
KKT Nam Phú Yên, Phú Yên
|
02
|
|
|
|
|
01
|
1.000.000
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
07
|
37.500.000
|
|
|
|
Tổng
|
188
|
02
|
|
07
|
26
|
531.600.000
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|