Điều 2: Phương thức bảo lãnh
Bên bảo lãnh nhận bảo lãnh phát hành trái phiếu theo phương thức (nêu một trong các phương thức dưới đây):
1. Cam kết chắc chắn (nêu 1 trong 2 hình thức):
a) Bên bảo lãnh nhận mua toàn bộ (hoặc ... %) số trái phiếu phát hành với:
- Giá chiết khấu: ... đồng/1 trái phiếu; hoặc:
- Giá chào bán trái phiếu ra công chúng và hưởng phí bảo lãnh ....% tổng giá trị trái phiếu bảo lãnh.
b) Bên bảo lãnh cam kết mua toàn bộ số trái phiếu còn lại không được phân phối hết với giá: ... đồng/1 trái phiếu.
2. Cố gắng tối đa (ghi cụ thể nội dung)
3. Hình thức khác (ghi cụ thể nội dung)
Điều 3: Phương thức phân phối
Bên bảo lãnh nhận tiến hành phân phối trái phiếu theo:
- Phương thức: (nêu rõ các phương thức ưu tiên trong trường hợp số lượng trái phiếu đăng ký mua vượt quá số lượng trái phiếu phát hành ra công chúng):
- Thời gian phân phối dự tính: từ ngày .../.../...
- Thời gian nhận đăng ký mua trái phiếu:
- Thời gian chuyển giao trái phiếu cho người mua:
Điều 4: Thời hạn và phương thức thanh toán
- Thời hạn và phương thức thanh toán số tiền thu được từ đợt chào bán:
- Thời hạn và phương thức thanh toán phí bảo lãnh phát hành:
Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của Bên được bảo lãnh
- Chịu trách nhiệm đứng ra tổ chức thực hiện tất cả các công việc liên quan đến việc lập, chỉnh sửa và gửi Hồ sơ đăng ký chào bán (nếu có thoả thuận khác phải ghi rõ).
- Chịu chi phí liên quan đến việc đăng ký chào bán (nếu có thoả thuận khác phải ghi rõ):
+ Chi phí lập hồ sơ.
+ Chi phí in ấn (hoặc mua) chứng chỉ trái phiếu.
+ ...
- Có quyền được thông báo về kế hoạch, tiến độ, phương thức phân phối trái phiếu của Bên bảo lãnh.
- Có quyền khiếu nại lên UBCKNN, các cơ quan pháp luật trong các trường hợp vi phạm cam kết của Bên bảo lãnh.
Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của Bên bảo lãnh
- Phối hợp với Bên được bảo lãnh lập Hồ sơ đăng ký chào bán (nếu có thoả thuận khác phải ghi rõ).
- Lập kế hoạch, tổ chức phân phối trái phiếu.
- Thông báo cho Bên được bảo lãnh biết về kế hoạch, tiến độ phân phối khi Bên được bảo lãnh yêu cầu.
- Thông báo ra công chúng các thông tin liên quan đến quá trình phát hành, phân phối và chuyển giao trái phiếu.
- Chịu chi phí liên quan đến việc phân phối số trái phiếu nhận bảo lãnh (nếu có thoả thuận khác phải ghi rõ).
- Được hưởng phí bảo lãnh phát hành.
- Có quyền khiếu nại lên UBCKNN, các cơ quan pháp luật trong các trường hợp vi phạm cam kết của Bên được bảo lãnh.
III. Trường hợp huỷ bỏ cam kết
- Bên được bảo lãnh được quyền huỷ bỏ Cam kết bảo lãnh phát hành trong các trường hợp sau:
- Bên bảo lãnh được quyền huỷ bỏ Cam kết bảo lãnh phát hành trong các trường hợp sau:
- Trách nhiệm và nghĩa vụ của các Bên:
IV. Xử phạt (nêu rõ các điều khoản phạt khi các bên vi phạm cam kết)
V. Giải quyết tranh chấp
Mọi tranh chấp phát sinh giữa các bên không được qui định trong hợp đồng này sẽ được giải quyết theo pháp luật Việt Nam hiện hành.
VI. Hiệu lực thi hành
....................
....................
Cam kết này được lập thành 03 bản tại ..., mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản gửi kèm hồ sơ đăng ký chào bán lên Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
BÊN ĐƯỢC BẢO LÃNH
(Tên tổ chức phát hành)
(người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
..., ngày ... tháng ... năm ...
BÊN BẢO LÃNH
(Tên tổ chức bảo lãnh phát hành)
(người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 11
MẪU THÔNG BÁO PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU RA CÔNG CHÚNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu)
THÔNG BÁO PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU RA CÔNG CHÚNG
(Giấy chứng nhận đăng ký chào bán cổ phiếu số.... /GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... /.../...)
1. Tên tổ chức phát hành:
2. Địa chỉ trụ sở chính:
3. Số điện thoại:
4. Số Fax:
5. Tên, địa chỉ tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có)
6. Cổ phiếu chào bán:
- Tên cổ phiếu:
- Loại cổ phiếu:
- Mệnh giá:
- Số lượng đăng ký chào bán:
7. Khối lượng vốn cần huy động:
8. Mục đích huy động vốn:
9. Giá bán ra công chúng (trường hợp giá xác định qua đấu thầu thì nêu phương thức đấu thầu)
10. Số lượng đăng ký mua tối thiểu:
11.Thời hạn nhận đăng ký mua: Từ ngày.../.../... đến ngày.../.../...
12. Địa điểm nhận đăng ký mua cổ phiếu và công bố Bản cáo bạch: (Tên, số điện thoại liên hệ, địa điểm của các đại lý phát hành).
13. Ngân hàng mở tài khoản phong toả nhận tiền mua cổ phiếu: (tên, địa chỉ, số điện thoại) ...,
|
ngày ... tháng ... năm ...
(người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 12
MẪU THÔNG BÁO PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU RA CÔNG CHÚNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu)
THÔNG BÁO PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU RA CÔNG CHÚNG
(Giấy chứng nhận đăng ký chào bán số.... /GCN-UBCK do Chủ tịch Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... /.../...)
1. Tên tổ chức phát hành:
2. Địa chỉ trụ sở chính:
3. Số điện thoại:
4. Số Fax:
5. Tên, địa chỉ tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có):
6. Trái phiếu chào bán:
- Tên trái phiếu:
- Loại trái phiếu:
- Mệnh giá:
- Số lượng trái phiếu đăng ký chào bán:
- Số lượng trái phiếu bán thẳng cho nhà đầu tư có tổ chức (nếu có):
- Thời hạn trái phiếu: ... năm
- Kỳ hạn trả lãi:
- Lãi suất: ...%/năm
7. Khối lượng vốn cần huy động:
8. Mục đích huy động vốn:
9. Giá bán ra công chúng (trường hợp giá xác định qua đấu thầu thì nêu phương thức đấu thầu)
10. Số lượng đăng ký mua tối thiểu:
11. Thời hạn nhận đăng ký mua: Từ ngày.../.../... đến ngày.../.../...
12. Địa điểm nhận đăng ký mua trái phiếu và công bố Bản cáo bạch: (Tên, số điện thoại liên hệ, địa điểm của các đại lý phát hành).
13. Ngân hàng mở tài khoản phong toả nhận tiền mua trái phiếu: (tên, địa chỉ, số điện thoại)
14. Cam kết thực hiện nghĩa vụ của tổ chức phát hành đối với nhà đầu tư.
|
..., ngày ... tháng ... năm ...
TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(người đại diện theo pháp luật)
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 13
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RA CÔNG CHÚNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu)
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RA CÔNG CHÚNG
(Tên cổ phiếu)
(theo Giấy chứng nhận đăng ký chào bán cổ phiếu số.... /GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... /.../...)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Tên tổ chức phát hành:
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:
Fax:
I. Cổ phiếu chào bán
1. Tên cổ phiếu chào bán:
2. Loại cổ phiếu:
3. Mệnh giá:
4. Số lượng cổ phiếu đăng ký chào bán:
5. Tổng khối lượng vốn huy động dự kiến :
6. Ngày phát hành:
7. Ngày bắt đầu chào bán:
8. Ngày kết thúc chào bán:
9. Thời hạn đăng ký mua: từ ngày..... đến ngày .....
10. Ngày thanh toán tiền mua cổ phiếu:
11. Ngày kết thúc chuyển giao cổ phiếu:
II. Tổ chức bảo lãnh phát hành
1. Tên tổ chức bảo lãnh phát hành chính:
2. Tên các tổ chức bảo lãnh phát hành khác và số lượng cổ phiếu cam kết bảo lãnh, số lượng cổ phiếu còn lại chưa phân phối hết của từng tổ chức (nếu có):
3. Phí bảo lãnh phát hành:
III. Đại lý phân phối
1. ...... (Tên đại lý phân phối):
2. ......
IV. Kết quả chào bán cổ phiếu
Đối tượng mua cổ phiếu
|
Giá chào bán (đ/cp)
|
Số cổ phiếu chào bán
|
Số lượng cổ phiếu đăng ký mua
|
Số lượng cổ phiếu được phân phối
|
Số người đăng ký mua
|
Số người được phân phối
|
Số người không được phân phối
|
Số cổ phiếu còn lại
|
Tỷ lệ cổ phiếu phân phối
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6-7
|
9=3-5
|
10
|
1. Người lao động trong DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Người đầu tư ngoài DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
1. Cổ đông trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cổ đông nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
1. Cổ đông hiện hữu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đối tác chiến lược (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xử lý cổ phiếu không phân phối hết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
V. Tổng hợp kết quả đợt chào bán cổ phiếu:
1. Tổng số cổ phiếu đã phân phối:.., chiếm....% tổng số cổ phiếu được phép phát hành.
2. Tổng số tiền thu từ việc bán cổ phiếu:....................đồng (có xác nhận của ngân hàng nơi mở tài khoản phong toả nhận tiền mua cổ phiếu đính kèm).
3. Tổng chi phí :..........................................................................đồng.
- Phí bảo lãnh phát hành:
- Phí phân phối cổ phiếu:
- Phí kiểm toán:
- ...
4. Tổng thu ròng từ đợt chào bán: .............................................đồng
VI. Cơ cấu vốn của tổ chức phát hành sau đợt chào bán:
TT
|
Danh mục
|
Giá trị
(1.000 đồng)
|
Số lượng cổ đông
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Tổng vốn chủ sở hữu:
- Cổ đông trong nước, trong đó:
+ Cổ đông nhà nước:
+ Cổ đông khác:
- Cổ đông nước ngoài:
|
|
|
100
|
|
Chi tiết:
- Cổ đông sáng lập:
- Cổ đông lớn:
- Cổ đông nắm giữ dưới 1% cổ phiếu có quyền biểu quyết:
|
|
|
|
Danh sách và tỷ lệ sở hữu của các cổ đông lớn: (đính kèm)
|
..., ngày ... tháng ... năm ...
( tổ chức phát hành )
(người đại diện theo pháp luật)
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 14
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA CÔNG CHÚNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu)
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA CÔNG CHÚNG
(Tên trái phiếu)
(theo Giấy chứng nhận đăng ký chào bán số .../GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước ngày .... tháng .... năm....)
Kính gửi: Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
Tên tổ chức phát hành:
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:
Fax:
I. Trái phiếu chào bán:
1. Tên trái phiếu:
2. Loại trái phiếu:
3. Mệnh giá:
4. Thời hạn trái phiếu:... năm
5. Kỳ hạn trả lãi:
6. Lãi suất: ...%/năm
7. Số lượng trái phiếu đăng ký chào bán:
8. Số lượng trái phiếu bán thẳng cho nhà đầu tư có tổ chức (nếu có):
9. Tổng khối lượng vốn huy động dự kiến :
10. Ngày phát hành:
11. Ngày bắt đầu chào bán:
12. Ngày kết thúc chào bán:
13. Thời hạn đăng ký mua: từ ngày..... đến ngày .....
14. Ngày thanh toán tiền mua trái phiếu:
15. Ngày kết thúc chuyển giao trái phiếu:
II. Tổ chức bảo lãnh phát hành:
1. Tên tổ chức bảo lãnh phát hành chính và số lượng trái phiếu cam kết bảo lãnh, số lượng trái phiếu còn lại chưa phân phối hết:
2. Tên các tổ chức bảo lãnh phát hành khác và số lượng trái phiếu cam kết bảo lãnh, số lượng trái phiếu còn lại chưa phân phối hết của từng tổ chức (nếu có):
3. Phí bảo lãnh phát hành:
III. Đại lý phân phối:
1. ...... (Tên đại lý phân phối):
2. ......
IV. Kết quả chào bán trái phiếu:
Đối tượng mua trái phiếu
|
Giá chào bán (đ/tp)
|
Số lượng trái phiếu chào bán
|
Số lượng trái phiếu đăng ký mua
|
Số lượng trái phiếu được phân phối
|
Số người đăng ký mua
|
Số người được phân phối
|
Số người không được phân phối
|
Số trái phiếu còn lại
|
Tỷ lệ trái phiếu phân phối
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6-7
|
9=3-5
|
10
|
1. Nhà đầu tư cá nhân, trong đó:
- Nhà đầu tư trong nước
- Nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhà đầu tư có tổ chức, trong đó:
- Nhà đầu tư trong nước
- Nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Tổng hợp kết quả đợt chào bán trái phiếu:
1. Tổng số trái phiếu đã phân phối:.., chiếm....% tổng số trái phiếu được phép chào bán.
2. Tổng số tiền thu từ việc bán trái phiếu:....................đồng (có xác nhận của ngân hàng nơi mở tài khoản phong toả nhận tiền mua trái phiếu đính kèm)
3. Tổng chi phí :..........................................................................đồng.
- Phí bảo lãnh phát hành:
- Phí phân phối trái phiếu:
- Phí kiểm toán:
- ...
4. Tổng thu ròng từ đợt chào bán: .............................................đồng
VI. Cơ cấu vốn của tổ chức phát hành sau đợt chào bán:
Đơn vị : 1000 đồng
Chỉ tiêu
|
Trước đợt chào bán
|
Sau đợt chào bán
|
Tổng nợ:
Nợ ngắn hạn:
Nợ dài hạn:
Trong đó trái phiếu:
Tổng vốn cổ phần:
Tỷ lệ nợ/vốn cổ phần:
|
|
|
Trong đó tổng giá trị trái phiếu người nước ngoài nắm giữ sau đợt chào bán: .... nghìn đồng, chiếm: .... % tổng giá trị trái phiếu đang lưu hành.
|
..., ngày ... tháng ... năm ...
( tổ chức phát hành )
(người đại diện theo pháp luật)
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 15
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |