* CHÚ THÍCH:
1 Số liệu Báo cáo năm tổng hợp từ 01/01 đến 31/12 hàng năm.
2 Cơ quan lập báo cáo căn cứ thực tế công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và phạm vi trách nhiệm quản lý được giao để tổng hợp số liệu theo các mục tương ứng trong cột (2) "Nội dung" và các cột tương ứng với kỳ báo cáo.
3 Việc xác định số liệu về tiết kiệm, lãng phí, vi phạm căn cứ trên cơ sở quy định, hướng dẫn của Luật Thực hành, tiết kiệm, chống lãng phí và các văn bản pháp luật quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật; các chế độ, tiêu chuẩn, định mức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc so sánh giữa Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí (mục tiêu, chỉ tiêu tiết kiệm) đã đề ra với thực tế thực hiện, hoặc kết quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, giám sát.
Phụ lục số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
Mẫu biểu theo dõi, tổng hợp kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ được Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
Tên doanh nghiệp
KẾT QUẢ THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG LÃNG PHÍ
Kỳ báo cáo: ... (năm) ...
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Kết quả của năm trước
|
Kế hoạch của năm báo cáo
|
Kết quả năm báo cáo
|
So sánh với năm trước và kế hoạch
|
Ghi chú
|
So sánh với năm trước
|
So sánh với kế hoạch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6/4(%)
|
8=6/5(%)
|
9
|
I
|
Tiết kiệm chi phí, giá thành sản xuất kinh doanh
|
1
|
Tiết kiệm nguyên, vật liệu
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiết kiệm nhiên liệu, năng lượng
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiết kiệm điện
|
Kw/h
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tiết kiệm xăng, dầu
|
Tấn (lít)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiết kiệm chi phí quản lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiết kiệm do áp dụng khoa học, công nghệ, sáng kiến, cải tiến kỹ thuật
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí tiết giảm đã đăng ký
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi phí tiết giảm đã thực hiện
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quản lý đầu tư xây dựng
|
1
|
Tổng số dự án đầu tư, xây dựng đang thực hiện
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lượng dự án thực hiện đúng tiến độ, có hiệu quả
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí đầu tư tiết kiệm được
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thẩm định, phê duyệt dự án, tổng dự toán
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh...
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện đầu tư, thi công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lãng phí, vi phạm, thất thoát vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Số lượng dự án chậm tiến độ, có lãng phí, vi phạm pháp luật
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Số tiền bị thất thoát, lãng phí, vi phạm pháp luật
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sử dụng các nguồn kinh phí được cấp từ Ngân sách nhà nước
|
1
|
Số tiền tiết kiệm được
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số tiền chậm giải ngân, quyết toán so với thời hạn được duyệt
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số tiền sử dụng sai chế độ, lãng phí
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Mua sắm phương tiện
|
1
|
Mua sắm, trang bị xe ô tô con
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số lượng xe đầu kỳ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số lượng xe tăng trong kỳ (mua mới)
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Số tiền mua mới xe ô tô trong kỳ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số lượng xe giảm trong kỳ (thanh lý, chuyển nhượng)
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Số tiền thu hồi do thanh lý, chuyển nhượng
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trang bị xe ô tô con sai tiêu chuẩn, chế độ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lượng xe mua sắm, trang bị sai chế độ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số tiền mua xe trang bị sai chế độ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Nợ phải thu khó đòi
|
1
|
Số đầu kỳ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số cuối kỳ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Vốn chủ sở hữu
|
1
|
Số đầu năm
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số cuối kỳ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU DOANH NGHIỆP
NHÀ NƯỚC
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục số 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
Tên cơ quan lập báo cáo
KẾT QUẢ XỬ LÝ HÀNH VI LÃNG PHÍ
(Số liệu tính từ ngày .../.../... đến ... ngày .../.../...)
Đơn vị
|
Thông tin phát hiện lãng phí nhận được, vụ việc lãng phí trong kỳ báo cáo
|
Tổng số vụ việc đã giải quyết
|
Đã xử lý
|
Chưa xử lý
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bồi thường thiệt hại
|
Xử lý hành chính
|
Xử lý kỷ luật
|
Chuyển hồ sơ xử lý hình sự
|
Thông tin phát hiện lãng phí nhận được
|
Vụ việc lãng phí
|
Số người phải bồi thường
|
Số tiền bồi thường (triệu đồng)
|
Số vụ việc
|
Số người bị xử lý
|
Số vụ việc
|
Số người bị xử lý
|
Số vụ việc đã chuyển hồ sơ xử lý hình sự
|
Số vụ đã khởi tố
|
Số đối tượng đã khởi tố
|
Số vụ chưa xử lý
|
Số người chưa xử lý
|
Nguyên nhân
|
MS
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Cột “Đơn vị” để các Bộ, ngành, địa phương thống kê kết quả của các đơn vị trực thuộc
|
…., ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |