STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Kết quả của năm trước
|
Kế hoạch của năm báo cáo
|
Kết quả năm báo cáo
|
So sánh với năm trước và kế hoạch
|
Ghi chú
|
So sánh với năm trước
|
So sánh với kế hoạch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6/4(%)
|
8=6/5(%)
|
9
|
I
|
Trong việc ban hành, thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ
|
1
|
Số văn bản quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ mới được ban hành
|
văn bản
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số văn bản quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ được sửa đổi, bổ sung
|
văn bản
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số cuộc kiểm tra việc thực hiện các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ
|
cuộc
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số vụ vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được phát hiện và xử lý
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổng giá trị các vi phạm về định mức, tiêu chuẩn, chế độ được kiến nghị thu hồi và bồi thường (nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy đổi thành tiền Việt Nam đồng)
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trong lập, thẩm định, phê duyệt dự toán, quyết toán, quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước (NSNN)
|
1
|
Lập, thẩm định, phê duyệt, phân bổ dự toán NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự toán lập sai chế độ, sai đối tượng, sai tiêu chuẩn, định mức
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số tiền tiết kiệm dự toán chi thường xuyên theo chỉ đạo, điều hành của Chính phủ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Số tiền vi phạm đã xử lý, cắt giảm dự toán
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sử dụng và thanh quyết toán NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiết kiệm chi quản lý hành chính, gồm:
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền tiết kiệm xác định trên cơ sở dự toán được duyệt; mức khoán chi được duyệt
|
|
Tiết kiệm văn phòng phẩm
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm cước phí thông tin liên lạc
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm sử dụng điện
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm xăng, dầu
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm nước sạch
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm công tác phí
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm trong tổ chức hội nghị, hội thảo
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm chi tiếp khách, khánh tiết, lễ hội, kỷ niệm
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm trong mua sắm, sửa chữa tài sản, trang thiết bị làm việc, phương tiện thông tin, liên lạc
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tiết kiệm trong mua sắm, sửa chữa phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn máy)
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số tiền sửa chữa, mua mới phương tiện đi lại đã chi
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí tiết kiệm được, gồm:
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm so với dự toán, định mức, tiêu chuẩn hoặc mức khoán chi được duyệt
|
|
Thẩm định, phê duyệt dự toán
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh...
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
Thương thảo hợp đồng
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tiết kiệm do thực hiện cơ chế khoán chi, giao quyền tự chủ cho cơ quan, tổ chức
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tiết kiệm kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tiết kiệm kinh phí nghiên cứu khoa học, công nghệ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Tiết kiệm kinh phí giáo dục và đào tạo
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Tiết kiệm kinh phí y tế
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
3
|
Sử dụng, quyết toán NSNN lãng phí, sai chế độ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tổng số cơ quan, tổ chức sử dụng NSNN
|
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Số lượng cơ quan, tổ chức sử dụng NSNN lãng phí, sai chế độ đã phát hiện được
|
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Số tiền vi phạm đã phát hiện
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trong mua sắm, sử dụng phương tiện đi lại và phương tiện, thiết bị làm việc của cơ quan, tổ chức trong khu vực nhà nước
|
1
|
Phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn máy)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số lượng phương tiện hiện có đầu kỳ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số lượng phương tiện tăng thêm trong kỳ (mua mới, nhận điều chuyển)
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Số lượng phương tiện giảm trong kỳ (thanh lý, điều chuyển)
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số lượng phương tiện sử dụng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế độ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Số tiền xử lý vi phạm về sử dụng phương tiện đi lại
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lượng các tài sản khác được thanh lý, sắp xếp, điều chuyển, thu hồi
|
tài sản
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số lượng tài sản trang bị, sử dụng sai mục đích, sai chế độ phát hiện được
|
tài sản
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Số tiền xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng tài sản
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Trong đầu tư xây dựng; quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, nhà ở công vụ và công trình phúc lợi công cộng
|
1
|
Trong đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số lượng dự án chưa cần thiết đã cắt giảm
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số kinh phí tiết kiệm được, gồm:
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm so với dự toán được phê duyệt
|
|
- Thẩm định, phê duyệt dự án, tổng dự toán
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh...
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện đầu tư, thi công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|