|
- Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Số vốn chậm giải ngân so với kế hoạch
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Các dự án thực hiện chậm tiến độ
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Các dự án hoàn thành không sử dụng được hoặc có vi phạm pháp luật bị đình chỉ, hủy bỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị đầu tư phải thanh toán
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổng diện tích trụ sở hiện có đầu kỳ
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Diện tích trụ sở tăng thêm do xây dựng, mua mới, nhận điều chuyển
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Diện tích trụ sở giảm do thanh lý, điều chuyển, sắp xếp lại
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Diện tích trụ sở sử dụng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế độ
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Diện tích trụ sở sử dụng sai chế độ đã xử lý
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Số tiền xử lý vi phạm, thanh lý trụ sở thu được
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà công vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tổng diện tích nhà công vụ hiện có đầu kỳ
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Diện tích nhà công vụ tăng thêm do xây dựng, mua mới, nhận điều chuyển
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Diện tích nhà công vụ giảm do thanh lý, điều chuyển, sắp xếp lại
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Diện tích nhà công vụ sử dụng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế độ
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Diện tích trụ sở sử dụng sai chế độ đã xử lý
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Số tiền xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng nhà công vụ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên
|
1
|
Quản lý, sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích đất sử dụng sai mục đích, bỏ hoang hóa, có vi phạm pháp luật
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Diện tích đất sử dụng sai mục đích, vi phạm pháp luật, bỏ hoang hóa đã xử lý, thu hồi
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Số tiền xử phạt, xử lý vi phạm thu được
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lượng vụ việc vi phạm trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số tiền xử phạt, xử lý vi phạm thu được
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án tái chế, tái sử dụng tài nguyên, sử dụng năng lượng tái tạo được
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Số lượng dự án mới hoàn thành đưa vào sử dụng
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Số tiền dự kiến tiết kiệm được theo dự án được duyệt
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Năng lượng, tài nguyên dự kiến tiết kiệm được theo dự án được duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Trong tổ chức bộ máy, quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao động trong khu vực nhà nước
|
1
|
Số lượng vụ việc vi phạm trong quản lý, sử dụng lao động, thời gian lao động
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số tiền xử lý vi phạm thu được
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Trong quản lý, sử dụng vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp
|
1
|
Tiết kiệm chi phí, giá thành sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiết kiệm nguyên, vật liệu
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tiết kiệm nhiên liệu, năng lượng
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm điện
|
Kw/h
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm xăng, dầu
|
Tấn (lít)
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tiết kiệm chi phí quản lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Tiết kiệm do áp dụng khoa học, công nghệ, sáng kiến, cải tiến kỹ thuật
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Chi phí tiết giảm đã đăng ký
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Chi phí tiết giảm đã thực hiện
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổng số dự án đầu tư, xây dựng đang thực hiện
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số lượng dự án thực hiện đúng tiến độ, có hiệu quả
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí đầu tư tiết kiệm được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt dự án, tổng dự toán
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh...
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầu tư, thi công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Lãng phí, vi phạm, thất thoát vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng dự án chậm tiến độ, có lãng phí, vi phạm pháp luật
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền bị thất thoát, lãng phí, vi phạm pháp luật
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|