PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang8/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   61
PHỤ LỤC 2

GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỐI VỚI PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM


(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)

CURCUMIN25

INS

Tên phụ gia

100(i)

Curcumin







Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

100




01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS283

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

GMP




02.1

Dầu và mỡ tách nước

5




02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

5

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

5

CS253

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10

CS256

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP




04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

500

CS260

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

500




04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

500

CS296

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300




05.3

Kẹo cao su

300




06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP




06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

500




12.2.2

Đồ gia vị

GMP




12.5

Viên xúp và nước thịt

50

390&CS117

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

GMP




12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

GMP

CS306R




TURMERIC26

INS

Tên phụ gia

100(ii)

Turmeric







Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300




05.3

Kẹo cao su

300







NHÓM RIBOFLAVIN27

INS

Tên phụ gia

101(i)

Riboflavin

101(ii)

Natri Riboflavin 5'-phosphat

101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

300

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

300

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

300




01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

300




01.6.1

Pho mát tươi

300




01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221&CS 283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

300




01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

300




01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

300




01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

300




01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

300




02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

300




02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

300




02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

300




03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

500




04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

300

4 & 16

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

300




04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200




04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500




04.1.2.7

Quả ngâm đường

300




04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

300

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

300




04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

500




04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

300




04.2.1.2

Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

300

4 & 16

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500




04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

300

92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

500




05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

1000




05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

1000




05.3

Kẹo cao su

1000




05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

1000




06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

300




06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

300

153

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

300




06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

300




06.8.1

Đồ uống từ đậu nành

50




07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

300




08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

1000

16

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

1000

16

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

1000

16

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

95

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

300

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

300




09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

22

09.3.1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

300

16

09.3.2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

300

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

300




09.3.4

Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3

300




09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

95

10.1

Trứng tươi

300

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

300




11.3

Dung dịch đường, siro đã chuyển hóa một phần (bao gồm mật đường), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3

300




11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300




12.2.2

Đồ gia vị

350




12.4

Mù tạt

300




12.5

Viên xúp và nước thịt

200




12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

350




12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

350

CS306R

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

300




12.9.1

Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

30




12.9.1

Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

10

309&CS298R

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

300




13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

300




13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300




13.6

Thực phẩm bổ sung

300




14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

50




14.2.2

Rượu táo, lê

300




14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

300




14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

100




15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

1000




15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

1000




Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương