PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang16/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   61




CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, BIXIN BASED 45

INS

Tên phụ gia

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

20

8&CS243

02.1

Dầu và mỡ tách nước

10

8&CS019

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

10

8&CS211

02.2.1



20

8

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

100

8&CS256

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

20

8&CS253

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

CS296

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

25




06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP




09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

25

8&CS166

12.2.2

Đồ gia vị

GMP




12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP




12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

10




12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

10

CS306R




CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, NORBIXIN BASED46

INS

Tên phụ gia

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

20

185&CS243

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

20

185&CS243

01.6.1

Pho mát tươi

25

CS221&CS275

01.6.1

Pho mát tươi

50

CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

25

CS277, CS276, CS274

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

25




06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP




09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

25

185&CS166

12.2.2

Đồ gia vị

GMP




12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP




12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

10







PARIKA OLEORESIN 47

INS

Tên phụ gia

160c

Parika oleoresin




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221&CS 283

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305,CS115

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP




05.3

Kẹo cao su

GMP




06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

GMP




12.2.2

Đồ gia vị

GMP




12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP




12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

GMP

CS306R




NHÓM LYCOPEN

INS

Tên phụ gia

160d(i)

Lycopen tổng hợp

160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua

160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

30

303&CS243

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100

316&2CS296

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

390

342&CS306R




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







LUTEIN TỪ TAGETS ERECTA48

INS

Tên phụ gia

161b(i)

Lutein từ tagets erecta




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

100







ZEAXATHIN TỔNG HỢP

INS

Tên phụ gia

161h(i)

Zeaxathin tổng hợp




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243




CANTHAXANTHIN

INS

Tên phụ gia

161g

Canthaxanthin




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

15

52&170

01.6.1

Pho mát tươi

15

201

01.6.2

Pho mát ủ chín

15

201

01.6.4.2

Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt...

15




01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

15




01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

15

170

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

15

214&215

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

15




02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

15




04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200

5

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

15




04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

15




04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

15




04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

10




06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

15

211

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

15

153

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

15




08.3.1.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt

100

4,16&118

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

35

95

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

15

22

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

15




09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

15




10.1

Trứng tươi

GMP

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

15




11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

15




12.2.2

Đồ gia vị

20




12.5.2

Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

30

127

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

30




14.1.4.1

Đồ uống hương liệu có ga

5




14.1.4.2

Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades

5




14.1.4.3

Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

5

127

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

5




14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

5




15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

45







BEET RED 49

INS

Tên phụ gia

162

Beet red




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS283

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

GMP

CS296

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP




Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương