PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang4/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   61

80

623

Calci glutamat

Calcium di-L- Glutamate

Chất điều vị

81

227

Calci hydro sulfit

Calcium Hydrogen Sulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

82

526

Calci hydroxyd

Calcium Hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

83

327

Calci lactat

Calcium Lactate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

84

352(ii)

Calci malat

Calcium DL- Malate

Chất điều chỉnh độ acid

85

556

Calci nhôm silicat

Calcium Aluminium Silicate

Chất chống đông vón

86

452(iv)

Calci polyphosphat

Calcium polyphosphates

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

87

282

Calci propionat

Calcium propionate

Chất bảo quản

88

954(ii)

Calci saccharin

Calcium saccharin

Chất tạo ngọt

89

552

Calci silicat

Calcium Silicate

Chất chống đông vón, chất ổn định

90

203

Calci sorbat

Calcium Sorbate

Chất bảo quản

91

482(i)

Calci stearoyl lactylat

Calcium stearoyl lactylate

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

92

516

Calci sulfat

Calcium Sulphate

Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

93

161g

Canthaxanthin

Canthaxanthine

Phẩm màu

94

150a

Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain

Phẩm màu

95

150b

Caramen nhóm II (xử lý sulfit)

Caramel II- Sulfite process

Phẩm màu

96

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III - Ammonia Process

Phẩm màu

97

150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV - Ammonia Sulphite Process

Phẩm màu

98

290

Carbon dioxyd

Carbon dioxyde

Chất tạo khí carbonic

98a

153

Carbon thực vật12

Vegetable carbon

Phẩm màu

99

120

Carmin

Carmines

Phẩm màu

100

122

Carmoisin

Azorubine (Carmoisine)

Phẩm màu

101

160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

Phẩm màu

102

407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

103

460

Cellulose

Cellulose

Chất ổn định

104

460(i)

Cellulose vi tinh thể

Microcrystalline cellulose

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

105

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Annatto Extracts, bixin based

Phẩm màu

106

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based

Annatto extracts, norbixin-based

Phẩm màu

107

999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

Quillaia extract type I

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

108

999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

Quillaia extract type II

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

109

163(ii)

Chất chiết xuất từ vỏ nho

Grape Skin Extract

Phẩm màu

110

140

Clorophyl

Chlorophylls

Phẩm màu

111

468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose

Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose

Chất ổn định, chất làm dầy

112

100(i)

Curcumin

Curcumin

Phẩm màu

113

424

Curdlan

Curdlan

Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

114

457

Cyclodextrin

Cyclodextrin

Chất làm dầy, chất ổn định

115

1503

Dầu Castor

Castor oil

Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

378

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo

Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

Chất nhũ hóa

116

905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

Chất làm bóng

117

905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao

Mineral Oil, high viscosity

Chất làm bóng, chất chống đông vón

118

905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1

mineral oil, medium and low viscosity, class 1

Chất làm bóng

119

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

120

342(ii)

Diamoni hydro phosphat

Diammonium hydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

121

450(vi)

Dicalci diphosphat

Dicalcium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

122

341(ii)

Dicalci orthophosphat

Dicalcium Orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

123

628

Dikali 5'- guanylat

Dipotassium 5'- guanylate

Chất điều vị

124

450(iv)

Dikali diphosphat

Dipotassium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất làm dày

125

340(ii)

Dikali orthophosphat

Dipotassium Orthophosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại

126

336(ii)

Dikali tactrat

Dipotassium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

127

389

Dilauryl thiodipropionat

Dilauryl thiodipropionate

Chất chống oxy hóa

128

242

Dimethyl dicarbonat

Dimethyl dicarbonate

Chất bảo quản

129

627

Dinatri 5'- guanylat

Disodium 5'- guanylate

Chất điều vị

130

631

Dinatri 5'- inosinat

Disodium 5'- inosinate

Chất điều vị

131

635

Dinatri 5'- ribonucleotid

Disodium 5'- ribonucleotides

Chất điều vị

132

450(i)

Dinatri diphosphat

Disodium diphosphate

Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid

133

386

Dinatri ethylendiamintet raacetat (EDTA)

Disodium ethylenediaminetetra acetate

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

134

331(ii)

Dinatri monohydro citrat

Disodium monohydrogen citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

135

339(ii)

Dinatri orthophosphat

Disodium hydrogen phosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

136

335(ii)

Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

137

551

Dioxyd silic vô định hình

Silicon Dioxyde, Amorphous

Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

138

171

Dioxyd titan

Titanium Dioxyde

Phẩm màu

139

1411

Distarch Glycerol

Distarch Glycerol

Chất xử lý bột

140

1412

Distarch Phosphat

Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

140a

639

DL-Alanin13

Alanin, DL-

Chất điều vị

141

307c

dl-alpha- Tocopherol

dl-alpha-Tocopherol

Chất chống oxy hóa

142

968

Erythritol

Erythritol

Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt

143

127

Erythrosin

Erythrosine

Phẩm màu

144

476

Este của acid ricioleic với polyglycerol

Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid

Chất nhũ hóa

145

477

Este của acid béo với propylen glycol

Propylene glycol esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

146

472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo

Citric and fatty acid esters of glycerol

Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

147

472e

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo

Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

148

472b

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo

Lactic and fatty acid esters of Glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

149

472d

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric

Tartaric acid esters of mono-and diglycerides of fatty acid

Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

150

475

Este của polyglycerol với acid béo

Polyglycerol esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

151

473

Este của sucrose với các axít béo

Sucrose Esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

152

160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8'-Carotenic

Beta-Apo-8'- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

Phẩm màu

153

637

Ethyl maltol

Ethyl maltol

Chất điều vị

154

462

Ethyl xenlulose

Ethyl cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy

155

467

Ethylhydroxyeth yl cellulose

Ethylhydroxyethyl cellulose

Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

156

214

Etyl pra- Hydroxybenzoat

Etyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương