PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM


II. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo tên tiếng Việt



tải về 7.37 Mb.
trang3/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   61
II. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo tên tiếng Việt

STT

INS

TÊN PHỤ GIA

Chức năng

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

950

Acesulfam kali

Acesulfame Potassium

Chất tạo ngọt, chất điều vị

2

472a

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

3

1422

Acetylated Distarch Adipat

Acetylated Distarch Adipat

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

4

1414

Acetylated Distarch Phosphat

Acetylated Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

5

1451

Acetylated oxydized starch

Acetylated oxydized starch

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

6

260

Acid acetic băng

Acetic acid, Glacial

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

7

355

Acid adipic

Adipic acid

Chất điều chỉnh độ acid

8

400

Acid alginic

Alginic acid

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

9

300

Acid ascorbic (L-)

Ascorbic Acid (L-)

Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

10

210

Acid benzoic

Benzoic Acid

Chất bảo quản

11

330

Acid citric

Citric Acid

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

12

952(i)

Acid cyclamic

Cyclamic acid

Chất tạo ngọt

13

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

Chất chống oxy hóa

14

236

Acid formic

Formic acid

Chất bảo quản

15

297

Acid fumaric

Fumaric Acid

Chất điều chỉnh độ acid

16

574

Acid gluconic

Gluconic acid

Chất điều chỉnh độ acid

17

620

Acid glutamic (L(+)-)

Glutamic Acid (L(+)-)

Chất điều vị

18

626

Acid guanylic

Guanylic Acid, 5'-

Chất điều vị

19

507

Acid hydrocloric

HydroChloric acid

Chất điều chỉnh độ acid

20

630

Acid inosinic

Inosinic Acid,5'-

Chất điều vị

21

270

Acid lactic (L-, D- và DL-)

Lactic acid, L-, D- and DL-

Chất điều chỉnh độ acid

22

296

Acid malic

Malic Acid (DL-)

Chất điều chỉnh độ acid

23

338

Acid orthophosphoric

Orthophosphoric Acid

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

24

280

Acid propionic

Propionic Acid

Chất bảo quản

24a

363

Acid succinic11

Succinic acid

Chất điều chỉnh độ acid

25

200

Acid sorbic

Sorbic Acid

Chất bảo quản

26

334

Acid tartric

Tartaric Acid (L (+)- )

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại

27

388

Acid thiodipropionic

Thiodipropionic acid

Chất chống oxy hóa

28

956

Alitam

Alitame

Chất tạo ngọt

29

129

Allura red AC

Allura Red AC

Phẩm màu

30

1100

Alpha amylase từ

- Aspergillus orysee var.



- Bacillus licheniformis

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus stearothermophi lus

- Bacillus Bacillus stearothermophi lus expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus subtilis

Alpha amylases from

- Aspergillus orysee var.



- Bacillus licheniformis

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus stearothermophilus

- Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

- Bacillus subtilis

Enzym, chất xử lý bột

31

307a

Alpha- Tocopherol

d-alpha-Tocopherol

Chất chống oxy hóa

32

123

Amaranth

Amaranth

Phẩm màu

33

359

Amoni adipat

Ammonium adipate

Chất điều chỉnh độ acid

34

403

Amoni alginat

Ammonium alginate

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

35

503(i)

Amoni carbonat

Ammonium carbonate

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

36

510

Amoni clorid

Ammonium Chloride

Chất xử lý bột

37

503(ii)

Amoni hydro carbonat

Ammonium hydrogen carbonate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

38

328

Amoni lactat

Ammonium lactate

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

39

452(v)

Amoni polyphosphat

Ammonium polyphosphates

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

40

264

Amonium acetat

Ammonium acetate

Chất điều chỉnh độ acid

41

342(i)

Amonium dihydrogen phosphat

Ammonium dihydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

42

304

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl Palmitate

Chất chống oxy hóa

43

305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl Stearate

Chất chống oxy hóa

44

951

Aspartam

Aspartame

Chất điều vị, chất tạo ngọt

45

927a

Azodicacbonami d

Azodicarbonamide

Chất xử lý bột

46

174

Bạc

Silver

Phẩm màu

47

162

Beet red

Beet red

Phẩm màu

48

928

Benzoyl peroxyd

Benzoyl peroxyde

Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

49

160e

Beta-Apo- Carotenal

Carotenal, Beta- Apo-8'-

Phẩm màu

50

160a(i)

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Carotene (Synthetic)

Phẩm màu

51

160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Phẩm màu

52

459

Beta- Cyclodextrin

Cyclodextrin, beta-

Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

53

542

Bone phosphat

Bone phosphate

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

54

460(ii)

Bột cellulose

Powdered cellulose

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

55

425

Bột Konjac

Konjac flour

Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

56

553(iii)

Bột talc

Talc

Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy

57

151

Brilliant black

Brilliant black

Phẩm màu

58

133

Brilliant blue FCF

Brilliant Blue FCF

Phẩm màu

59

1101(iii)

Bromelain

Bromelain

Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

60

155

Brown HT

Brown HT

Phẩm màu

61

320

Butyl hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole

Chất chống oxy hóa

62

321

Butyl hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

Chất chống oxy hóa

63

570

Các acid béo

Fatty acids

Chất chống tạo bọt

64

442

Các muối amoni của acid phosphatidic

Ammonium salts of Phosphatidic acid

Chất nhũ hóa

65

333

Các muối calci citrat

Calcium Citrates

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid

66

629

Calci 5'guanylat

Calcium 5'guanylate

Chất điều vị

67

633

Calci 5'-inosinat

Calcium 5'-inosinate

Chất điều vị

68

634

Calci 5'- ribonucleotid

Calcium 5'- ribonucleotides

Chất điều vị

69

263

Calci acetat

Calcium Acetate

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

70

404

Calci alginat

Calcium alginate

Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

71

302

Calci ascorbat

Calcium Ascorbate

Chất chống oxy hóa

72

213

Calci benzoat

Calcium Benzoate

Chất bảo quản

73

170(i)

Calci carbonat

Calcium Carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

74

509

Calci clorid

Calcium Chloride

Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy

75

952(ii)

Calci cyclamat

Calcium cyclamate

Chất tạo ngọt

76

450(vii)

Calci dihydro diphosphat

Calcium dihydrogen diphosphate

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

77

385

Calci dinatri etylen-diamin- tetra-acetat

Calcium disodium ethylenediaminetetra acetate

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

78

538

Calci ferroxyanid

Calcium Ferrocyanide

Chất chống đông vón

79

578

Calci gluconat

Calcium Gluconate

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương