Số ghi chú
|
Ý nghĩa
|
1
|
Tính theo acid adipic
|
2
|
Tính theo thành phần khô, trọng lượng khô, hỗn hợp khô hoặc nồng độ cô đặc
|
3
|
Xử lý bề mặt sản phẩm
|
4
|
Đối với sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm, đánh dấu hoặc gắn lên thực phẩm
|
5
|
Ngoại trừ các sản phẩm tuân thủ theo tiêu chuẩn đối với mứt, thạch, mứt cam (CODEX STAN 296-2009)
|
6
|
Tính theo nhôm
|
7
|
Chỉ đối với sản phẩm tương tự cà phê
|
8
|
Tính theo bixin
|
9
|
Trừ việc sử dụng sử dụng trong sản phẩm cà phê uống liền ở mức 10.000mg/kg
|
10
|
Tính theo ascobyl stearat
|
11
|
Tính theo bột
|
12
|
Các chất mang từ các chất hương liệu
|
13
|
Tính theo acid benzoic
|
14
|
Chỉ sử dụng trong protein đã thủy phân công thức dạng lỏng
|
15
|
Dạng dầu hoặc mỡ
|
16
|
Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, lớp phủ, lớp trang trí rau quả, thịt hay cá
|
17
|
Tính theo acid cyclamic
|
18
|
Mức thêm vào; không phát hiện tồn dư đối với thực phẩm ăn ngay
|
19
|
Chỉ sử dụng trong chất béo cacao, mức sử dụng trên cơ sở để ăn liền
|
20
|
Tính theo tổng lượng chất ổn định, làm dầy, gôm
|
21
|
Tính theo calci dinatri etylendiamintetraacetat khan
|
22
|
Chỉ sử dụng trong sản phẩm cá hun khói
|
23
|
Tính theo sắt
|
24
|
Tính theo natri ferocyanid khan
|
25
|
Chỉ sử dụng ở mức GMP trong sản phẩm bột đậu nành không tách béo
|
26
|
Tính theo đương lượng steviol
|
27
|
Tính theo acid para-hydrogen benzoic
|
28
|
Ngoại trừ việc sử dụng trong sản phẩm bột mỳ theo tiêu chuẩn Codex stan 152- 1985 ở mức 2000 mg/kg
|
29
|
Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa
|
30
|
Tính theo dư lượng ion NO3
|
31
|
Đối với sản phẩm nhuyễn
|
32
|
Theo dư lượng ion NO2
|
33
|
Tính theo phospho
|
34
|
Tính theo sản phẩm khô
|
35
|
Chỉ dùng cho nước quả đục
|
36
|
Mức tồn dư
|
37
|
Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và sản phẩm thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 165-1989
|
38
|
Lượng trong hỗn hợp kem
|
39
|
Chỉ khi sản phẩm có chứa bơ hoặc các chất béo khác và các loại dầu bơ
|
40
|
INS 451i (pentasodium triphosphate), để nâng cao hiệu quả của benzoat và sorbat
|
41
|
Chỉ sử dụng đối với lớp phủ từ bột hoặc làm bánh mỳ
|
42
|
Tính theo acid sorbic
|
43
|
Tính theo thiếc
|
44
|
Tính theo dư lượng SO2
|
45
|
Tính theo acid tartaric
|
46
|
Tính theo acid thiodipropionic
|
47
|
Trọng lượng lòng đỏ trứng khô
|
48
|
Chỉ đối với quả oliu
|
49
|
Chỉ sử dụng đối với quả họ chanh/bưởi
|
50
|
Chỉ sử dụng đối với trứng cá
|
51
|
Chỉ sử dụng cho dược thảo
|
52
|
Trừ sữa socola
|
53
|
Chỉ sử dụng làm lớp phủ bề mặt
|
54
|
Chỉ sử dụng trong anh đào cocktail và anh đào ướp đường
|
55
|
Trong giới hạn cho phép của natri, canxi và kali quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 72-1981 đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi: dùng đơn lẻ hoặc kết hợp với các muối natri, calci và/hoặc kali khác
|
56
|
Không bao gồm sản phẩm chứa tinh bột
|
57
|
GMP là 1 phần benzoyl peroxyd và không quá 6 phần của chất phụ gia tính theo trọng lượng
|
58
|
Tính theo calci
|
59
|
Sử dụng với chức năng khí bao gói
|
60
|
Nếu sử dụng như một chất khí đẩy, CO2 trong rượu vang thành phẩm không được vượt quá 39,2 mg / kg
|
61
|
Chỉ sử dụng đối với cá xay nhỏ
|
62
|
Tính theo đồng kim loại
|
63
|
Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và lớp phủ bột trong các sản phẩm thực phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989
|
64
|
Chỉ sử dụng ở trong đậu khô
|
65
|
Các chất mang từ các chế phẩm dinh dưỡng
|
66
|
Tính theo formandehyd
|
67
|
Ngoại trừ sử dụng trong dịch từ lòng trắng trứng lỏng 8 800mg/kg tính theo phốt pho, và trong dịch trứng toàn phần ở mức 14 700mg/kg tính theo phốt pho
|
68
|
Chỉ sử dụng trong sản phẩm không thêm đường
|
69
|
Sử dụng như tác nhân carbonic hóa
|
70
|
Tính theo acid
|
71
|
Chỉ tính đối với muối Ca, K, Na
|
72
|
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ăn liền
|
73
|
Trừ cá nguyên con
|
74
|
Không bao gồm sản phẩm whey lỏng và các sản phẩm whey sử dụng làm là thành phần trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ sơ sinh
|
75
|
Chỉ sử dụng trong sữa bột dành cho máy bán hàng tự động.
|
76
|
Chỉ sử dụng đối với khoai tây
|
77
|
Chỉ dùng cho mục đích dưỡng đặc biệt
|
78
|
Trừ việc sử dụng trong giấm thơm và sản phẩm giấm chua ở mức 50000mg/kg
|
79
|
Chỉ sử dụng đối với quả hạch
|
80
|
Tương đương 2 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa
|
81
|
Tương đương 1 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa
|
82
|
Trừ sử dụng trong tôm (Crangon crangon và Crangon vulgaris) ở mức 6000mg/kg
|
83
|
Chỉ dạng L (+)
|
84
|
Chỉ sử dụng trong sản phẩm cho trẻ trên 1 năm tuổi
|
85
|
Mức sử dụng trong vỏ xúc xích, dư lượng trong xúc xích có vỏ bọc như vậy không được vượt quá 100mg/kg
|
86
|
Sử dụng trong trang trí bên trên món tráng miệng mà không phải cream
|
87
|
Mức xử lý
|
88
|
Chất mang trong thành phần
|
89
|
Chỉ dùng cho sản phẩm phết bánh sandwich
|
90
|
Chỉ sử dụng cho hỗn hợp sữa và đường được sử dụng cho các sản phẩm cuối cùng
|
91
|
Benzoat và sorbat, có thể dùng đơn lẻ hoặc kết hợp
|
92
|
Không bao gồm nước sốt từ cà chua
|
93
|
Trừ sản phẩm rượu vang từ nho Vitis Vinifera
|
94
|
Chỉ sử dụng đối với loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói)
|
95
|
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thủy sản là surimi hoặc trứng cá
|
96
|
Tính theo khối lượng khô của chất tạo ngọt có độ ngọt cao
|
97
|
Trong sản phẩm cuối cùng, sản phẩm cacao và socola cuối cùng
|
98
|
Dùng để kiểm soát bụi bẩn
|
99
|
Chỉ sủ dụng trong cá phi lê và cá cắt nhỏ
|
100
|
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm dạng tinh thể và các sản phẩm từ đường
|
101
|
Khi kết hợp với các chất nhũ hóa khác với mức không vượt quá 15000 mg/kg quy định tại Tiêu chuẩn Codex Stan 87-1981 đối với sôcôla và sản phẩm từ sôcôla
|
102
|
Chỉ sử dụng trong nhũ tương dầu cho mục đích nướng
|
103
|
Trừ sử dụng đối với rượu vang trắng đặc biệt là 400 mg/kg
|
104
|
Trừ sử dụng trong bánh mỳ và các sản phẩm bánh ngọt (được làm nở bằng men) ở mức dư lượng tối đa 5 000 mg/kg
|
105
|
Trừ sử dụng trong vỏ mướp khô ở mức 5000 mg/kg
|
106
|
Trừ sử dụng trong mù tạt dijon mức 500mg/kg
|
107
|
Trừ sử dụng natri ferrocyanid (INS 535) and kali ferrocyanid (INS 536) trong muối thực phẩm ở mức 29 mg/kg theo natri ferrocyanid khan
|
108
|
Chỉ sử dụng đối với cà phê hạt
|
109
|
Mức sử dụng báo cáo 251bs/1000 gal x (0,45kg/1b)x(1gal/3,75L)x(1L/kg)x(10E6mg/kg) = 3000 mg/kg
|
110
|
Chỉ sử dụng trong khoai tây cấp đông chiên kiểu Pháp
|
111
|
Trừ siro glucoza khô sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 150mg/kg và siro glucoza sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 400mg/kg
|
112
|
Chỉ sử dụng trong phomat bào
|
113
|
Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng kali acessulfam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68)
|
114
|
không bao gồm bột cacao
|
115
|
Chỉ sử dụng đối với nước dứa ép
|
116
|
Chỉ sử dụng trong bột nhào
|
117
|
Trừ sử dụng trong loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000 mg/kg
|
118
|
Trừ sử dụng trong tocino (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000mg/kg
|
119
|
Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng aspartam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68)
|
120
|
Trừ sử dụng đối với trứng cá muối là 2500mg/kg
|
121
|
Trừ sử dụng đối với sản phẩm cá lên men là 1000mg/kg
|
122
|
Theo quy định của nước nhập khẩu
|
123
|
Trừ sử dụng đối với đồ uống có độ pH lớn hơn 3,5 ở mức 1000 mg/kg
|
124
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm có chứa ethanol < 7%
|
125
|
Sử dụng như một chất tách dùng cho dụng cụ nướng bánh trong hỗn hợp với dầu thực vật
|
126
|
Chỉ sử dụng tách bột nhào trong quá trình làm bánh
|
127
|
Phục vụ người sử dụng
|
128
|
Chỉ đối với acid tartric (INS 334)
|
129
|
Sử dụng như chất điều chỉnh độ acid trong nước ép nho
|
130
|
Dùng một mình hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321), TBHQ (INS 319) và Propyl Galat (INS 310)
|
131
|
Kết quả sử dụng như một chất mang hương liệu
|
132
|
Trừ sử dụng đối với đồ uống bán đông lạnh (dạng sản phẩm khô) thì mức sử dụng là 130 mg/kg
|
133
|
Sử dụng kết hợp của BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl galat (INS 310) ở hàm lượng 200mg/kg, với điều kiện giới hạn tối đa của từng đơn chất không quá 200mg/kg
|
134
|
Trừ sử dụng đối với bánh từ ngũ cốc là ở mức 500 mg/kg
|
135
|
Trừ Mức sử dụng 2000mg/kg trong mơ khô, 1500mg/kg trong nho tẩy mầu, 200mg/kg trong dừa khô, 50mg/kg trong bã dừa đã tách một phần dầu.
|
136
|
Giữ màu với rau, củ trắng
|
137
|
Trừ sử dụng đối với quả bơ đông lạnh là 300 mg/kg
|
138
|
Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm giảm năng lượng
|
139
|
Chỉ sử dụng đối với nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
140
|
Đối với bào ngư đóng hộp (PAUA) là 1000 mg/kg.
|
141
|
Chỉ sử dụng đối với sô cô la trắng
|
142
|
Không bao gồm cà phê và chè
|
143
|
Chỉ sử dụng trong đồ uống từ nước quả ép và rượu gừng khô
|
144
|
Chỉ sử dụng trong sản phẩm ngọt và chua
|
145
|
Chỉ sử dụng trong các sản phẩm giảm năng lượng hoặc không thêm đường
|
146
|
Mức sử dụng đối với beta-caroten tổng hợp (INS 160ai)
|
147
|
Không bao gồm bột whey cho thức ăn trẻ nhỏ
|
148
|
Trừ sử dụng trong vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 10 000mg/kg
|
149
|
Đối với trứng cá là 100mg/kg
|
150
|
Chỉ sử dụng đối với thức ăn công thức từ đậu nành
|
151
|
Trừ sử dụng đối với protein thủy phân và / hoặc thức ăn công thức từ các acid amin ở mức 1000mg/kg
|
152
|
Chỉ sử dụng cho mục đích rán hoặc chiên
|
153
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền
|
154
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm sữa dừa
|
155
|
Chỉ sử dụng cho táo đông lạnh và thái lát
|
156
|
Trừ cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2500mg/kg
|
157
|
Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2000mg/kg
|
158
|
Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 1000mg/kg
|
159
|
Chỉ sử dụng cho siro bánh kếp và siro từ cây thích
|
160
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm uống liền và hỗn hợp để pha chế các sản phẩm uống liền
|
162
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm khan và các sản phẩm dạng xúc xích
|
163
|
Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 3000mg/kg
|
164
|
Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 30 000mg/kg
|
165
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm với mục đích dinh dưỡng đặc biệt
|
166
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich sữa
|
167
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm tách nước
|
168
|
Chỉ đối với Quillaia chiết xuất loại 1 (INS 999(i))
|
169
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich béo
|
170
|
Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn sữa lên men (CODEX STAN 243-2003)
|
171
|
Không bao gồm chất béo sữa khan
|
172
|
Trừ sử dụng đối với nước sốt trái cây, sản phẩm trang trí bề mặt từ trái cây, kem dừa, nước cốt dừa và "trái cây ép thanh" ở mức 50mg/kg
|
173
|
Không bao gồm mì ăn liền có chứa rau và trứng
|
174
|
Dùng đơn chất hoặc kết hợp: natri nhôm silicat (INS 554), canxi nhôm silicat (INS 556), nhôm silicat (INS 559)
|
175
|
Trừ sử dụng đối với đồ uống tráng miệng từ quả dạng thạch/thạch trái cây ở mức là 200 mg/kg
|
176
|
Chỉ sử dụng đối với cà phê đóng hộp dạng lỏng
|
177
|
Chỉ sử dụng cho thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa, cá thái nhỏ và lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989
|
178
|
Tính theo acid carminic
|
179
|
Chỉ để khôi phục màu sắc tự nhiên trong chế biến
|
180
|
Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320) và BHT (INS 321)
|
181
|
Tính theo anthocyanin
|
182
|
Sử dụng cho nước cốt dừa
|
183
|
Chỉ sử dụng phẩm màu để trang trí bề mặt trong các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 87-1981
|
184
|
Chỉ sử dụng trong cốm gạo dinh dưỡng, được bọc chất dinh dưỡng
|
185
|
Tính theo norbixin
|
186
|
Chỉ sử dụng cho bột mì có chứa phụ gia thực phẩm
|
187
|
Chỉ đối với Ascorbyl palmitat (INS 304)
|
188
|
Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo acesulfam kali
|
189
|
Không bao gồm yến mạch cán
|
190
|
Trừ sử dụng đối với đồ uống sữa lên men ở mức là 500mg/kg
|
191
|
Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo aspartam
|
192
|
Chỉ dành cho các sản phẩm dạng lỏng
|
193
|
Chỉ sử dụng trong sản phẩm hỗn hợp cá và giáp xác
|
194
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền quy định trong tiêu chuẩn tiêu chuẩn mì ăn liền (Codex stan 249 -2006)
|
195
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và TBHQ (INS 319)
|
196
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310)
|
197
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310)
|
198
|
Chỉ sử dụng cho các sản phẩm dạng rắn (ví dụ: năng lượng, bữa ăn thay thế, thanh bổ sung)
|
199
|
Trừ sử dụng vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà ở mức 6000mg/kg đương lượng steviol
|
200
|
Trừ sử dụng trong dăm bông từ thịt lợn thăn theo phong cách Nhật Bản (xông khói và không qua xử lý nhiệt) ở mức 120mg/kg đương lượng steviol
|
201
|
Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương vị
|
202
|
Chỉ sử dụng trong nước muối được sử dụng trong sản xuất xúc xích
|
203
|
Chỉ sử dụng cho các sản phẩm thay thế có thể nhai được
|
204
|
Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg đối với nhãn và vải
|
205
|
Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg để tránh làm sẫm màu một số loại rau củ quả có màu sáng
|
206
|
Trừ sử dụng ở mức 30mg/kg như một chất tẩy trắng trong các sản phẩm được quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 240-2003)
|
207
|
Trừ sử dụng mức 50 000 mg/kg trong nước sốt đậu tương dùng để chế biến tiếp
|
208
|
Chỉ sử dụng trong các sản phẩm khô và tách nước
|
209
|
Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 251-2006
|
210
|
Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và file cá và cá thái nhỏ được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989
|
211
|
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm mỳ
|
212
|
Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117 -1981) ở mức 3000 mg/kg
|
213
|
Chỉ sử dụng cho các sản phẩm lỏng có chứa chất tạo ngọt đậm đặc
|
214
|
Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 253-2006
|
215
|
Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 256-2007
|
216
|
Chỉ sử dụng cho các sản phẩm từ ngô
|
217
|
Trừ việc sử dụng cho lớp trang trí bề mặt ở mức 300mg/kg
|
218
|
Sulfit chỉ có thể được sử dụng như là chất bảo quản và chất chống oxy hóa cho các sản phẩm quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 177-1991.
|
219
|
Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm đồ uống không cồn từ quả hồi, dừa, quả hạch ở mức 5000mg/kg
|
220
|
Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương liệu đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men
|
221
|
Chỉ sử dụng cho bột nhào khoai tây và miếng khoai tây đã chiên trước
|
222
|
Chỉ sử dụng cho vỏ làm từ collagen có hoạt độ nước > 0.6
|
223
|
Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm có chứa trái cây, rau hoặc thịt bổ sung ở mức 3000mg/kg
|
224
|
Không bao gồm bia có hương thơm
|
225
|
Trừ việc sử dụng đối với bột nho khô ở mức 12 000mg/kg
|
226
|
Trừ việc sử dụng trong chất làm mềm thịt ở mức 35 000 mg/kg
|
227
|
Chỉ sử dụng trong sữa đã qua xử lý tiệt trùng và UHT
|
228
|
Trừ việc sử dụng để làm ổn định whey lỏng có protein cao sử dụng để chế biến tiếp thành whey protein cô đặc ở mức 1320 mg/kg
|
229
|
Sử dụng như tác nhân xử lý bột, tác nhân tạo xốp hoặc chất nở bột
|
230
|
Chỉ sử dụng như chất điều chỉnh độ axit
|
231
|
Chỉ sử dụng cho sữa lên men có hương và sữa lên men có hương đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men
|
232
|
Chỉ sử dụng cho chất béo thực vật được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 19-1981)
|
233
|
Như nisin
|
234
|
Chỉ sử dụng như chất ổn định hoặc làm dày
|
235
|
Chỉ sử dụng trong các sản phẩm hoàn nguyên lại và kết hợp lại
|
236
|
Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 288-1976
|
237
|
Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981
|
238
|
Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm tương ứng với tiêu chuẩn Codex stan 74- 1981 ở mức GMP
|
239
|
Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981)
|
240
|
Mức sử dụng là trong khoảng giới hạn đối với natri quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đống họp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981)
|
241
|
Chỉ sử dụng đổi với bột nhào bánh
|
245
|
Chỉ sử dụng đối với rau dầm giấm
|
246
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: nhôm amoni sulfat (INS 523) và natri nhôm phosphat (acid và bazo; (INS 541(i),(ii))
|
247
|
Chỉ sử dụng trong kuzukiri và harusame
|
248
|
Chỉ sử dụng là chất tạo xốp
|
249
|
Chỉ sử dụng là chất tạo xốp trong hỗn hợp bánh bao và bánh mỳ hấp
|
250
|
Chỉ sử dụng trong động vật thân mềm và tsukudani nấu sôi
|
251
|
Chỉ sử dụng trong sản phẩm phomat Hoa Kỳ đã chế biến
|
252
|
Chỉ sử dụng đối với bữa ăn từ bột mỳ và ngô đã trộn sẵn bột nở
|
253
|
Chỉ sử dụng trong socola nóng trộn khô
|
254
|
Chỉ sử dụng trong sản xuất phomat muối khô
|
255
|
Trừ việc sử dụng trong các gia vị dùng cho các thực phẩm nhóm 15.1 ở mức 1700 mg/kg
|
256
|
Chỉ sử dụng đối với mỳ, pasta không gluten và pasta dành cho chế độ ăn giảm protein
|
257
|
Chỉ sử dụng đối với tôm
|
258
|
Không bao gồm siro từ cây thích
|
259
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: natri aluminosilicat (INS 554) và calci nhôm silicat (INS 556)
|
260
|
Chỉ sử dụng trong bột làm trắng cho vào đồ uống
|
261
|
Chỉ sử dụng đối với bơ sữa đã xử lý nhiệt
|
262
|
Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm nấm ăn được
|
263
|
Trừ việc sử dụng trong nấm dầm giấm ở mức 20 000 mg/kg
|
264
|
Trừ việc sử dụng trong nấm tiệt trùng ở mức 5000 mg/kg: acid citric (INS 330) và acid lactic (INS 270), đơn lẻ hoặc kết hợp
|
265
|
Chỉ sử dụng như là chất tạo phức kim loại trong khoai tây chiên kiểu Pháp cấp đông
|
266
|
Không bao gồm cá trích Đại Tây Dương và cá trích cơm ướp muối
|
267
|
Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 167- 1989, Codex stan 189-1993, Codex stan 222-2001, Codex stan 236-2003
|
268
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 471, 472a, 472b và 472c trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)
|
269
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)
|
270
|
Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chất làm dày tinh bột khác ở mức 60 000 mg/kg trong các thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)
|
271
|
Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)
|
272
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten , và ở mức 10 000 mg/kg trong các sản phẩm khác quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)
|
273
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten được quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)
|
274
|
Chỉ sử dụng ở mức 15 000 mg/kg trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)
|
275
|
Chỉ sử dụng ở mức 1500 mg/kg trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)
|
276
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)
|
277
|
Không bao gồm dầu ép lạnh và nguyên và các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 33-1981
|
278
|
Chỉ sử dụng đối với kem sữa béo
|
279
|
Trừ các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 38-1981
|
280
|
Chỉ sử dụng đối với củ cải dầm giấm
|
281
|
Chỉ sử dụng trong thịt tươi thái nhỏ có chứa các thành phần khác
|
282
|
Chỉ sử dụng đối với pectin không amid hóa quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)
|
283
|
Chỉ sử dụng trong thực phẩm đóng hộp từ hoa quả quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)
|
284
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1440 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi (Codex stan 72-1981)
|
285
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1422 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi (Codex stan 156-1987)
|
286
|
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981
|
287
|
Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88 - 1981) ở mức 30 mg/kg tính theo ion NO2 tồn dư
|
288
|
Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981
|
289
|
Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho
|
290
|
Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981 ở mức 15 mg/kg để thay thế các phẩm màu mất đi trong sản phẩm
|
291
|
Trừ việc sử dụng INS 160e và INS 160f ở mức 35 mg/kg
|
292
|
Trừ việc sử dụng protein thủy phân và/hoặc sản phẩm công thức từ amino acid ở mức 25000 mg/kg
|
293
|
Tính theo saponin
|
294
|
Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm dạng lỏng ở mức 600 mg/kg tính theo đương lượng steviol
|
295
|
Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981
|
296
|
Trừ việc sử dụng trong nước muối tía tô ở mức 780 mg/kg
|
297
|
Mức không được vượt quá 200 mg/kg trong thực phẩm chế biến ăn ngay tính theo dạng khan
|
298
|
Chỉ sử dụng đối với pho mát Ý
|
299
|
Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp ở mức 400 mg/kg tính theo phospho trong lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989
|
300
|
Chỉ sử dụng trong sản phẩm mực ống ướp muối
|
301
|
Mức tối đa tạm thời
|
302
|
Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và Codex stan 98-1981 ở mức 1320 mg/kg tính theo phospho. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho
|
303
|
Chỉ sử dụng làm chất ổn định pH trong bơ kem chua
|
304
|
Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp, tính theo phosphor
|
305
|
Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp
|
306
|
Đơn vị mg/dm2. Chỉ có ở lớp ngoài (có độ dầy 5mm) của sản phẩm
|
307
|
Tính theo nitrat
|
308
|
Tính theo silic dioxyd
|
309
|
Chỉ áp dụng đối với INS 101(i)
|
310
|
Chỉ áp dụng đối với INS 280, 281, 282
|
311
|
Chỉ áp dụng đối với INS 270
|
312
|
Chỉ áp dụng đối với INS 270, 325, 326, 327
|
313
|
Chỉ áp dụng đối với INS 296
|
314
|
Chỉ áp dụng đối với INS 338
|
315
|
Không áp dụng đối với INS 343(i), 542
|
316
|
Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i), 160d(ii)
|
317
|
Chế biến từ hoa quả được bảo quản bằng sulfit thì ML cho phép tới 100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng
|
318
|
Chỉ áp dụng đối với INS 325
|
319
|
Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i)
|
320
|
Chỉ áp dụng đối với INS 160e, 160f
|
321
|
Không áp dụng đối với INS 450(ii), 450(vi), 452(iii), 542
|
322
|
Tính theo formandehyd
|
323
|
Không áp dụng đối với INS 338
|
324
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii)
|
325
|
Chỉ áp dụng đối với INS 327
|
326
|
Chỉ áp dụng đối với INS 350(ii)
|
327
|
Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401
|
328
|
Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 328, 329
|
329
|
Chỉ áp dụng đối với INS 106a(iii)
|
330
|
Chỉ áp dụng đối với INS 160e
|
331
|
Chỉ áp dụng đối với INS 160f
|
332
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(iii), 450(i, iii, v, vi), 451(i), 452(i, ii, iv, v)
|
333
|
Tính theo tổng polyoxyethylen (20) sorbital este
|
334
|
Theo dạng khô
|
335
|
Tính theo sulphur dioxyd
|
336
|
Tính theo P2O5
|
337
|
Chỉ áp dụng đối với INS 400
|
338
|
Chỉ áp dụng đối với INS 341(iii)
|
339
|
Chỉ áp dụng đối với INS 435
|
340
|
Chỉ áp dụng đối với INS 452(i)
|
341
|
Chỉ áp dụng đối với INS 141(i)
|
342
|
Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i)
|
343
|
Chỉ áp dụng đối với INS 218
|
344
|
Chỉ áp dụng đối với INS 436
|
345
|
Chỉ áp dụng đối với INS 954(iv)
|
346
|
Chỉ áp dụng đối với INS 220
|
347
|
Chỉ áp dụng đối với INS 200, 201, 202
|
348
|
Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, iii)
|
349
|
Tính theo ascorbic acid
|
350
|
Chỉ áp dụng đối với INS 433
|
351
|
Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402, 403, 404
|
352
|
Chỉ áp dụng đối với INS 210, 211, 212
|
353
|
Chỉ áp dụng đối với INS 202
|
354
|
Trong sản phẩm công thức dạng lỏng chứa protein thủy phân
|
355
|
Trong 100ml (hoặc 100g) của sản phẩm ăn ngay
|
356
|
Chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành
|
357
|
Sử dụng đơn chất hoặc kết hợp chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành
|
358
|
Chỉ trong quy định về sữa và sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành
|
359
|
Chỉ trong protein thủy phân và/hoặc amino acid của sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng lỏng
|
360
|
Trong giới hạn cho phép về natri (hoặc canxi, hoặc kali) cho sản phẩm này
|
361
|
Chỉ áp dụng đối với INS 307(b)
|
362
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ đậu nành
|
363
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid
|
364
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa và sản phẩm chế biến từ đậu nành
|
365
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid và từ đậu nành
|
366
|
Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii)
|
367
|
Chỉ đối với điều chỉnh độ pH
|
368
|
Chỉ đối với chất béo
|
369
|
Chỉ đối với thực phẩm từ ngũ cốc không chứa gluten
|
370
|
Chỉ áp dụng đối với INS 307a, 307b
|
371
|
Chỉ áp dụng đối với INS 223, 224
|
372
|
Chỉ áp dụng đối với INS 211
|
373
|
Chỉ đối với sữa dừa thanh trùng
|
374
|
Chỉ áp dụng đối với INS 471
|
375
|
Tính theo ion calci trong sản phẩm cuối cùng
|
376
|
Chỉ đối với ngũ cốc khô
|
377
|
Chỉ áp dụng đối với INS 451(i), 452(i)
|
378
|
Chỉ áp dụng đối với INS 341(i)
|
379
|
Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích nướng
|
380
|
Đối với hàm lượng béo
|
381
|
Đối với hàm lượng béo > 59%
|
382
|
Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích chiên rán
|
383
|
Amylase từ aspergillus niger, aspergillus oryzae; Proteolytic enzym từ aspergillus subtilis, aspergillus oryzae
|
384
|
Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i), 160e, 160f
|
385
|
Chỉ đối với chất béo dạng nhũ hóa sử dụng với mục đích chiên rán hoặc nướng
|
386
|
Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 329
|
387
|
Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i)
|
388
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 320, 321, 310, dạng kết hợp với ML là 200mg/kg đối với dạng dầu hoặc chất béo, có thể được sử dụng trong chất béo dạng phết từ sữa với mục đích nấu ăn
|
389
|
Chỉ áp dụng đối với INS 389
|
390
|
Đối với sản phẩm ăn ngay
|
391
|
Chỉ áp dụng đối với INS 200, 202, 203
|
392
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v), 451(i, ii), 452(i, ii)
|
393
|
Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii, iii)
|
394
|
Chỉ áp dụng đối với INS 450(vi), 452(iv)
|
395
|
Chỉ g/l
|
396
|
Chỉ áp dụng đối với INS 336(i)
|
397
|
Chỉ áp dụng đối với INS 539
|
398
|
Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401, 402, 404
|
399
|
Chỉ áp dụng đối với INS 338, 450(i, ii, iii, v, vi, vii)
|
400
|
Chỉ áp dụng đối với INS 385
|
401
|
Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, ii, iii, v, vi, vii)
|
402
|
Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, v)
|
403
|
Chỉ áp dụng đối với INS 401
|
404
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, iv)
|
405
|
Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii), 541
|
406
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, v)
|
407
|
Chỉ đối với các sản phẩm xử lý nhiệt
|
408
|
Chỉ áp dụng đối với INS 221, 223, 224, 225
|
409
|
Trong phần ăn được của nguyên liệu thực phẩm
|
410
|
Trong phần ăn được của thực phẩm đã qua chế biến
|
411
|
Chỉ áp dụng đối với INS 450(iii, v), 541(i, ii)
|
412
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)
|
413
|
Chỉ áp dụng đối với INS 343(iii)
|
414
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)
|
415
|
Chỉ áp dụng đối với INS 261(i)
|
416
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii)
|
417
|
Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, iv, v)
|
418
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)
|
419
|
Giữ cho độ pH không ở mức
|
420
|
Chỉ áp dụng đối với INS 211, 212
|
421
|
100g sản phẩm ăn liền
|
422
|
Chỉ áp dụng đối với INS 307b
|
423
|
Nitrat tổng số
|
424
|
Hàm lượng tổng số trong sản phẩm cuối cùng
|
425
|
Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402
|
426
|
Chỉ áp dụng đối với INS 101(i) và INS 101(ii)
|
427
|
Tính theo lycopen tinh khiết
|
428
|
Chỉ áp dụng đối với cà phê
|
429
|
Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307c
|
430
|
Chỉ áp dụng đối với INS 307a
|
431
|
Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307b
|
432
|
Chỉ áp dụng đối với INS 307b
|
433
|
Chỉ áp dụng đối với INS 338
|
434
|
Chỉ áp dụng đối với INS 341(i)
|
435
|
Chỉ áp dụng đối với INS 435
|
436
|
Chỉ áp dụng đối với INS 202
|
437
|
Chỉ áp dụng đối với INS 334
|
XS88
|
Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88-1981
|
XS89
|
Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981
|
XS96
|
Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981
|
XS97
|
Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 97-1981
|
XS98
|
Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 98-1981
|
CS013
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc
|
CS017
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước sốt táo đóng hộp
|
CS019
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dầu mỡ thực phẩm không có trong các tiêu chuẩn đơn lẻ
|
CS036
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá cấp đông nhanh, đã hoặc chưa loại bỏ nội tạng.
|
CS037
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm hoặc tôm Pandan đóng hộp
|
CS038
|
Chỉ áp dụng đối với nấm và sản phẩm nấm ăn
|
CS039
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dứa hộp
|
CS052
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây cấp đông nhanh
|
CS057
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc có bảo quản
|
CS060
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả mâm xôi đóng hộp
|
CS061
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm lê quả đóng hộp
|
CS062
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây đóng hộp
|
CS066
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả ô liu
|
CS067
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nho khô
|
CS070
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá ngừ đóng hộp
|
CS072
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
CS073
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ
|
CS074
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
CS075
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm đào đông lạnh
|
CS078
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cocktail quả đóng hộp
|
CS087
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sô cô la
|
CS088
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt bò muối
|
CS089
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt hộp
|
CS090
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt cua hộp
|
CS092
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm và tôm Pandan đông lạnh
|
CS094
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích và sản phẩm cá trích đóng hộp
|
CS096
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm giăm bông chín xông khói
|
CS097
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm vai lợn chín xông khói
|
CS098
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt miếng chín xông khói
|
CS099
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xalad quả (nhiệt đới) đóng hộp
|
CS105
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bột ca cao và hỗn hợp bột ca cao và đường
|
CS114
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm khoai tây chiên kiểu pháp đông lạnh
|
CS115
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dưa chuột dầm dấm
|
CS117
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước dùng và nước canh
|
CS119
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá hộp
|
CS130
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm mơ sấy
|
CS140
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà rốt đông lạnh
|
CS141
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp Ca cao (ca cao/sô cô la lỏng) v à bánh ca cao
|
CS143
|
Chỉ áp dụng đối với chà là
|
CS145
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hạt dẻ hộp và puree hạt dẻ đóng hộp
|
CS152
|
Chỉ áp dụng đối với bột mỳ
|
CS156
|
Chỉ áp dụng với thực phẩm dinh duỡng công thức cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
CS159
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xoài hộp
|
CS160
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chutney xoài
|
CS165
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê và thịt cá xay đông lạnh nhanh
|
CS166
|
Chỉ áp dụng đối với cá thỏi , cá miếng và cá philê đông lạnh nhanh
|
CS167
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá họ Gadidae muối, muối khô
|
CS190
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá phi lê đông lạnh
|
CS207
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa bột và cream bột
|
CS208
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát ngâm muối
|
CS211
|
Chỉ áp dụng đối với mỡ động vật
|
CS221
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát chưa ủ chín gồm cả pho mát tươi
|
CS222
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bánh chiên giòn từ cá nước ngọt và nước mặn, giáp xác và động vật thân mềm
|
CS223
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm kim chi
|
CS240
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dừa dạng lỏng: sữa dừa và cream dừa
|
CS242
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả nhỏ đóng hộp
|
CS243
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa lên men
|
CS244
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích đại tây dương muối và cá trích cơm muối
|
CS249
|
Mì ăn liền
|
CS250
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo và mỡ thực vật
|
CS251
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp dạng bột của sữa tách béo và mỡ thực vật
|
CS252
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo cô đặc có đường và mỡ thực vật
|
CS253
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm phết từ chất béo sữa
|
CS254
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cam, quít đóng hộp
|
CS256
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chất béo dạng phết và hỗn hợp
|
CS257R
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Humus và Tehena đóng hộp
|
CS258R
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Medames foul đóng hộp
|
CS260
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau và quả dầm dấm
|
CS262
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Mozzarella
|
CS263
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Cheddar
|
CS264
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Danbo
|
CS265
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Edam
|
CS266
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Gouda
|
CS267
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Havarti
|
CS268
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Samsoe
|
CS269
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Emmental
|
CS270
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Tilsiter
|
CS271
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Saint-Paulin
|
CS272
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Provolone
|
CS273
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát sữa kể cả pho mát kem sữa
|
CS275
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát kem
|
CS276
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Camembert
|
CS277
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Brie
|
CS281
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc không đường
|
CS282
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc có đường
|
CS283
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát
|
CS288
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cream và cream chế biến
|
CS290
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm casein thực phẩm
|
CS296
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thạch, mứt và mứt cam
|
CS297
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau đóng hộp
|
CS298R
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp bột nhão đậu tương lên men
|
CS302
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước mắm
|
CS306R
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tương ớt
|
CS309R
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Tehenia Halwa
|