PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM


Giải thích ý nghĩa ghi chú 206



tải về 7.37 Mb.
trang59/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   53   54   55   56   57   58   59   60   61

Giải thích ý nghĩa ghi chú 206

Số ghi chú

Ý nghĩa

1

Tính theo acid adipic

2

Tính theo thành phần khô, trọng lượng khô, hỗn hợp khô hoặc nồng độ cô đặc

3

Xử lý bề mặt sản phẩm

4

Đối với sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm, đánh dấu hoặc gắn lên thực phẩm

5

Ngoại trừ các sản phẩm tuân thủ theo tiêu chuẩn đối với mứt, thạch, mứt cam (CODEX STAN 296-2009)

6

Tính theo nhôm

7

Chỉ đối với sản phẩm tương tự cà phê

8

Tính theo bixin

9

Trừ việc sử dụng sử dụng trong sản phẩm cà phê uống liền ở mức 10.000mg/kg

10

Tính theo ascobyl stearat

11

Tính theo bột

12

Các chất mang từ các chất hương liệu

13

Tính theo acid benzoic

14

Chỉ sử dụng trong protein đã thủy phân công thức dạng lỏng

15

Dạng dầu hoặc mỡ

16

Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, lớp phủ, lớp trang trí rau quả, thịt hay cá

17

Tính theo acid cyclamic

18

Mức thêm vào; không phát hiện tồn dư đối với thực phẩm ăn ngay

19

Chỉ sử dụng trong chất béo cacao, mức sử dụng trên cơ sở để ăn liền

20

Tính theo tổng lượng chất ổn định, làm dầy, gôm

21

Tính theo calci dinatri etylendiamintetraacetat khan

22

Chỉ sử dụng trong sản phẩm cá hun khói

23

Tính theo sắt

24

Tính theo natri ferocyanid khan

25

Chỉ sử dụng ở mức GMP trong sản phẩm bột đậu nành không tách béo

26

Tính theo đương lượng steviol

27

Tính theo acid para-hydrogen benzoic

28

Ngoại trừ việc sử dụng trong sản phẩm bột mỳ theo tiêu chuẩn Codex stan 152- 1985 ở mức 2000 mg/kg

29

Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa

30

Tính theo dư lượng ion NO3

31

Đối với sản phẩm nhuyễn

32

Theo dư lượng ion NO2

33

Tính theo phospho

34

Tính theo sản phẩm khô

35

Chỉ dùng cho nước quả đục

36

Mức tồn dư

37

Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và sản phẩm thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 165-1989

38

Lượng trong hỗn hợp kem

39

Chỉ khi sản phẩm có chứa bơ hoặc các chất béo khác và các loại dầu bơ

40

INS 451i (pentasodium triphosphate), để nâng cao hiệu quả của benzoat và sorbat

41

Chỉ sử dụng đối với lớp phủ từ bột hoặc làm bánh mỳ

42

Tính theo acid sorbic

43

Tính theo thiếc

44

Tính theo dư lượng SO2

45

Tính theo acid tartaric

46

Tính theo acid thiodipropionic

47

Trọng lượng lòng đỏ trứng khô

48

Chỉ đối với quả oliu

49

Chỉ sử dụng đối với quả họ chanh/bưởi

50

Chỉ sử dụng đối với trứng cá

51

Chỉ sử dụng cho dược thảo

52

Trừ sữa socola

53

Chỉ sử dụng làm lớp phủ bề mặt

54

Chỉ sử dụng trong anh đào cocktail và anh đào ướp đường

55

Trong giới hạn cho phép của natri, canxi và kali quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 72-1981 đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi: dùng đơn lẻ hoặc kết hợp với các muối natri, calci và/hoặc kali khác

56

Không bao gồm sản phẩm chứa tinh bột

57

GMP là 1 phần benzoyl peroxyd và không quá 6 phần của chất phụ gia tính theo trọng lượng

58

Tính theo calci

59

Sử dụng với chức năng khí bao gói

60

Nếu sử dụng như một chất khí đẩy, CO2 trong rượu vang thành phẩm không được vượt quá 39,2 mg / kg

61

Chỉ sử dụng đối với cá xay nhỏ

62

Tính theo đồng kim loại

63

Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và lớp phủ bột trong các sản phẩm thực phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

64

Chỉ sử dụng ở trong đậu khô

65

Các chất mang từ các chế phẩm dinh dưỡng

66

Tính theo formandehyd

67

Ngoại trừ sử dụng trong dịch từ lòng trắng trứng lỏng 8 800mg/kg tính theo phốt pho, và trong dịch trứng toàn phần ở mức 14 700mg/kg tính theo phốt pho

68

Chỉ sử dụng trong sản phẩm không thêm đường

69

Sử dụng như tác nhân carbonic hóa

70

Tính theo acid

71

Chỉ tính đối với muối Ca, K, Na

72

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ăn liền

73

Trừ cá nguyên con

74

Không bao gồm sản phẩm whey lỏng và các sản phẩm whey sử dụng làm là thành phần trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ sơ sinh

75

Chỉ sử dụng trong sữa bột dành cho máy bán hàng tự động.

76

Chỉ sử dụng đối với khoai tây

77

Chỉ dùng cho mục đích dưỡng đặc biệt

78

Trừ việc sử dụng trong giấm thơm và sản phẩm giấm chua ở mức 50000mg/kg

79

Chỉ sử dụng đối với quả hạch

80

Tương đương 2 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa

81

Tương đương 1 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa

82

Trừ sử dụng trong tôm (Crangon crangon và Crangon vulgaris) ở mức 6000mg/kg

83

Chỉ dạng L (+)

84

Chỉ sử dụng trong sản phẩm cho trẻ trên 1 năm tuổi

85

Mức sử dụng trong vỏ xúc xích, dư lượng trong xúc xích có vỏ bọc như vậy không được vượt quá 100mg/kg

86

Sử dụng trong trang trí bên trên món tráng miệng mà không phải cream

87

Mức xử lý

88

Chất mang trong thành phần

89

Chỉ dùng cho sản phẩm phết bánh sandwich

90

Chỉ sử dụng cho hỗn hợp sữa và đường được sử dụng cho các sản phẩm cuối cùng

91

Benzoat và sorbat, có thể dùng đơn lẻ hoặc kết hợp

92

Không bao gồm nước sốt từ cà chua

93

Trừ sản phẩm rượu vang từ nho Vitis Vinifera

94

Chỉ sử dụng đối với loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói)

95

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thủy sản là surimi hoặc trứng cá

96

Tính theo khối lượng khô của chất tạo ngọt có độ ngọt cao

97

Trong sản phẩm cuối cùng, sản phẩm cacao và socola cuối cùng

98

Dùng để kiểm soát bụi bẩn

99

Chỉ sủ dụng trong cá phi lê và cá cắt nhỏ

100

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm dạng tinh thể và các sản phẩm từ đường

101

Khi kết hợp với các chất nhũ hóa khác với mức không vượt quá 15000 mg/kg quy định tại Tiêu chuẩn Codex Stan 87-1981 đối với sôcôla và sản phẩm từ sôcôla

102

Chỉ sử dụng trong nhũ tương dầu cho mục đích nướng

103

Trừ sử dụng đối với rượu vang trắng đặc biệt là 400 mg/kg

104

Trừ sử dụng trong bánh mỳ và các sản phẩm bánh ngọt (được làm nở bằng men) ở mức dư lượng tối đa 5 000 mg/kg

105

Trừ sử dụng trong vỏ mướp khô ở mức 5000 mg/kg

106

Trừ sử dụng trong mù tạt dijon mức 500mg/kg

107

Trừ sử dụng natri ferrocyanid (INS 535) and kali ferrocyanid (INS 536) trong muối thực phẩm ở mức 29 mg/kg theo natri ferrocyanid khan

108

Chỉ sử dụng đối với cà phê hạt

109

Mức sử dụng báo cáo 251bs/1000 gal x (0,45kg/1b)x(1gal/3,75L)x(1L/kg)x(10E6mg/kg) = 3000 mg/kg

110

Chỉ sử dụng trong khoai tây cấp đông chiên kiểu Pháp

111

Trừ siro glucoza khô sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 150mg/kg và siro glucoza sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 400mg/kg

112

Chỉ sử dụng trong phomat bào

113

Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng kali acessulfam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68)

114

không bao gồm bột cacao

115

Chỉ sử dụng đối với nước dứa ép

116

Chỉ sử dụng trong bột nhào

117

Trừ sử dụng trong loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000 mg/kg

118

Trừ sử dụng trong tocino (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000mg/kg

119

Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng aspartam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68)

120

Trừ sử dụng đối với trứng cá muối là 2500mg/kg

121

Trừ sử dụng đối với sản phẩm cá lên men là 1000mg/kg

122

Theo quy định của nước nhập khẩu

123

Trừ sử dụng đối với đồ uống có độ pH lớn hơn 3,5 ở mức 1000 mg/kg

124

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm có chứa ethanol < 7%

125

Sử dụng như một chất tách dùng cho dụng cụ nướng bánh trong hỗn hợp với dầu thực vật

126

Chỉ sử dụng tách bột nhào trong quá trình làm bánh

127

Phục vụ người sử dụng

128

Chỉ đối với acid tartric (INS 334)

129

Sử dụng như chất điều chỉnh độ acid trong nước ép nho

130

Dùng một mình hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321), TBHQ (INS 319) và Propyl Galat (INS 310)

131

Kết quả sử dụng như một chất mang hương liệu

132

Trừ sử dụng đối với đồ uống bán đông lạnh (dạng sản phẩm khô) thì mức sử dụng là 130 mg/kg

133

Sử dụng kết hợp của BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl galat (INS 310) ở hàm lượng 200mg/kg, với điều kiện giới hạn tối đa của từng đơn chất không quá 200mg/kg

134

Trừ sử dụng đối với bánh từ ngũ cốc là ở mức 500 mg/kg

135

Trừ Mức sử dụng 2000mg/kg trong mơ khô, 1500mg/kg trong nho tẩy mầu, 200mg/kg trong dừa khô, 50mg/kg trong bã dừa đã tách một phần dầu.

136

Giữ màu với rau, củ trắng

137

Trừ sử dụng đối với quả bơ đông lạnh là 300 mg/kg

138

Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm giảm năng lượng

139

Chỉ sử dụng đối với nhuyễn thể, giáp xác, da gai

140

Đối với bào ngư đóng hộp (PAUA) là 1000 mg/kg.

141

Chỉ sử dụng đối với sô cô la trắng

142

Không bao gồm cà phê và chè

143

Chỉ sử dụng trong đồ uống từ nước quả ép và rượu gừng khô

144

Chỉ sử dụng trong sản phẩm ngọt và chua

145

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm giảm năng lượng hoặc không thêm đường

146

Mức sử dụng đối với beta-caroten tổng hợp (INS 160ai)

147

Không bao gồm bột whey cho thức ăn trẻ nhỏ

148

Trừ sử dụng trong vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 10 000mg/kg

149

Đối với trứng cá là 100mg/kg

150

Chỉ sử dụng đối với thức ăn công thức từ đậu nành

151

Trừ sử dụng đối với protein thủy phân và / hoặc thức ăn công thức từ các acid amin ở mức 1000mg/kg

152

Chỉ sử dụng cho mục đích rán hoặc chiên

153

Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền

154

Chỉ sử dụng cho sản phẩm sữa dừa

155

Chỉ sử dụng cho táo đông lạnh và thái lát

156

Trừ cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2500mg/kg

157

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2000mg/kg

158

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 1000mg/kg

159

Chỉ sử dụng cho siro bánh kếp và siro từ cây thích

160

Chỉ sử dụng cho sản phẩm uống liền và hỗn hợp để pha chế các sản phẩm uống liền

162

Chỉ sử dụng cho sản phẩm khan và các sản phẩm dạng xúc xích

163

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 3000mg/kg

164

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 30 000mg/kg

165

Chỉ sử dụng cho sản phẩm với mục đích dinh dưỡng đặc biệt

166

Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich sữa

167

Chỉ sử dụng cho sản phẩm tách nước

168

Chỉ đối với Quillaia chiết xuất loại 1 (INS 999(i))

169

Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich béo

170

Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn sữa lên men (CODEX STAN 243-2003)

171

Không bao gồm chất béo sữa khan

172

Trừ sử dụng đối với nước sốt trái cây, sản phẩm trang trí bề mặt từ trái cây, kem dừa, nước cốt dừa và "trái cây ép thanh" ở mức 50mg/kg

173

Không bao gồm mì ăn liền có chứa rau và trứng

174

Dùng đơn chất hoặc kết hợp: natri nhôm silicat (INS 554), canxi nhôm silicat (INS 556), nhôm silicat (INS 559)

175

Trừ sử dụng đối với đồ uống tráng miệng từ quả dạng thạch/thạch trái cây ở mức là 200 mg/kg

176

Chỉ sử dụng đối với cà phê đóng hộp dạng lỏng

177

Chỉ sử dụng cho thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa, cá thái nhỏ và lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

178

Tính theo acid carminic

179

Chỉ để khôi phục màu sắc tự nhiên trong chế biến

180

Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320) và BHT (INS 321)

181

Tính theo anthocyanin

182

Sử dụng cho nước cốt dừa

183

Chỉ sử dụng phẩm màu để trang trí bề mặt trong các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 87-1981

184

Chỉ sử dụng trong cốm gạo dinh dưỡng, được bọc chất dinh dưỡng

185

Tính theo norbixin

186

Chỉ sử dụng cho bột mì có chứa phụ gia thực phẩm

187

Chỉ đối với Ascorbyl palmitat (INS 304)

188

Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo acesulfam kali

189

Không bao gồm yến mạch cán

190

Trừ sử dụng đối với đồ uống sữa lên men ở mức là 500mg/kg

191

Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo aspartam

192

Chỉ dành cho các sản phẩm dạng lỏng

193

Chỉ sử dụng trong sản phẩm hỗn hợp cá và giáp xác

194

Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền quy định trong tiêu chuẩn tiêu chuẩn mì ăn liền (Codex stan 249 -2006)

195

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và TBHQ (INS 319)

196

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310)

197

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310)

198

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm dạng rắn (ví dụ: năng lượng, bữa ăn thay thế, thanh bổ sung)

199

Trừ sử dụng vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà ở mức 6000mg/kg đương lượng steviol

200

Trừ sử dụng trong dăm bông từ thịt lợn thăn theo phong cách Nhật Bản (xông khói và không qua xử lý nhiệt) ở mức 120mg/kg đương lượng steviol

201

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương vị

202

Chỉ sử dụng trong nước muối được sử dụng trong sản xuất xúc xích

203

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm thay thế có thể nhai được

204

Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg đối với nhãn và vải

205

Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg để tránh làm sẫm màu một số loại rau củ quả có màu sáng

206

Trừ sử dụng ở mức 30mg/kg như một chất tẩy trắng trong các sản phẩm được quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 240-2003)

207

Trừ sử dụng mức 50 000 mg/kg trong nước sốt đậu tương dùng để chế biến tiếp

208

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm khô và tách nước

209

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 251-2006

210

Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và file cá và cá thái nhỏ được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

211

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm mỳ

212

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117 -1981) ở mức 3000 mg/kg

213

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm lỏng có chứa chất tạo ngọt đậm đặc

214

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 253-2006

215

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 256-2007

216

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm từ ngô

217

Trừ việc sử dụng cho lớp trang trí bề mặt ở mức 300mg/kg

218

Sulfit chỉ có thể được sử dụng như là chất bảo quản và chất chống oxy hóa cho các sản phẩm quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 177-1991.

219

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm đồ uống không cồn từ quả hồi, dừa, quả hạch ở mức 5000mg/kg

220

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương liệu đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men

221

Chỉ sử dụng cho bột nhào khoai tây và miếng khoai tây đã chiên trước

222

Chỉ sử dụng cho vỏ làm từ collagen có hoạt độ nước > 0.6

223

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm có chứa trái cây, rau hoặc thịt bổ sung ở mức 3000mg/kg

224

Không bao gồm bia có hương thơm

225

Trừ việc sử dụng đối với bột nho khô ở mức 12 000mg/kg

226

Trừ việc sử dụng trong chất làm mềm thịt ở mức 35 000 mg/kg

227

Chỉ sử dụng trong sữa đã qua xử lý tiệt trùng và UHT

228

Trừ việc sử dụng để làm ổn định whey lỏng có protein cao sử dụng để chế biến tiếp thành whey protein cô đặc ở mức 1320 mg/kg

229

Sử dụng như tác nhân xử lý bột, tác nhân tạo xốp hoặc chất nở bột

230

Chỉ sử dụng như chất điều chỉnh độ axit

231

Chỉ sử dụng cho sữa lên men có hương và sữa lên men có hương đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men

232

Chỉ sử dụng cho chất béo thực vật được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 19-1981)

233

Như nisin

234

Chỉ sử dụng như chất ổn định hoặc làm dày

235

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm hoàn nguyên lại và kết hợp lại

236

Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 288-1976

237

Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981

238

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm tương ứng với tiêu chuẩn Codex stan 74- 1981 ở mức GMP

239

Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981)

240

Mức sử dụng là trong khoảng giới hạn đối với natri quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đống họp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981)

241

Chỉ sử dụng đổi với bột nhào bánh

245

Chỉ sử dụng đối với rau dầm giấm

246

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: nhôm amoni sulfat (INS 523) và natri nhôm phosphat (acid và bazo; (INS 541(i),(ii))

247

Chỉ sử dụng trong kuzukiri và harusame

248

Chỉ sử dụng là chất tạo xốp

249

Chỉ sử dụng là chất tạo xốp trong hỗn hợp bánh bao và bánh mỳ hấp

250

Chỉ sử dụng trong động vật thân mềm và tsukudani nấu sôi

251

Chỉ sử dụng trong sản phẩm phomat Hoa Kỳ đã chế biến

252

Chỉ sử dụng đối với bữa ăn từ bột mỳ và ngô đã trộn sẵn bột nở

253

Chỉ sử dụng trong socola nóng trộn khô

254

Chỉ sử dụng trong sản xuất phomat muối khô

255

Trừ việc sử dụng trong các gia vị dùng cho các thực phẩm nhóm 15.1 ở mức 1700 mg/kg

256

Chỉ sử dụng đối với mỳ, pasta không gluten và pasta dành cho chế độ ăn giảm protein

257

Chỉ sử dụng đối với tôm

258

Không bao gồm siro từ cây thích

259

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: natri aluminosilicat (INS 554) và calci nhôm silicat (INS 556)

260

Chỉ sử dụng trong bột làm trắng cho vào đồ uống

261

Chỉ sử dụng đối với bơ sữa đã xử lý nhiệt

262

Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm nấm ăn được

263

Trừ việc sử dụng trong nấm dầm giấm ở mức 20 000 mg/kg

264

Trừ việc sử dụng trong nấm tiệt trùng ở mức 5000 mg/kg: acid citric (INS 330) và acid lactic (INS 270), đơn lẻ hoặc kết hợp

265

Chỉ sử dụng như là chất tạo phức kim loại trong khoai tây chiên kiểu Pháp cấp đông

266

Không bao gồm cá trích Đại Tây Dương và cá trích cơm ướp muối

267

Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 167- 1989, Codex stan 189-1993, Codex stan 222-2001, Codex stan 236-2003

268

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 471, 472a, 472b và 472c trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

269

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

270

Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chất làm dày tinh bột khác ở mức 60 000 mg/kg trong các thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

271

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

272

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten , và ở mức 10 000 mg/kg trong các sản phẩm khác quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

273

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten được quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

274

Chỉ sử dụng ở mức 15 000 mg/kg trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

275

Chỉ sử dụng ở mức 1500 mg/kg trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

276

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

277

Không bao gồm dầu ép lạnh và nguyên và các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 33-1981

278

Chỉ sử dụng đối với kem sữa béo

279

Trừ các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 38-1981

280

Chỉ sử dụng đối với củ cải dầm giấm

281

Chỉ sử dụng trong thịt tươi thái nhỏ có chứa các thành phần khác

282

Chỉ sử dụng đối với pectin không amid hóa quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

283

Chỉ sử dụng trong thực phẩm đóng hộp từ hoa quả quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

284

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1440 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi (Codex stan 72-1981)

285

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1422 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi (Codex stan 156-1987)

286

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981

287

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88 - 1981) ở mức 30 mg/kg tính theo ion NO2 tồn dư

288

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981

289

Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho

290

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981 ở mức 15 mg/kg để thay thế các phẩm màu mất đi trong sản phẩm

291

Trừ việc sử dụng INS 160e và INS 160f ở mức 35 mg/kg

292

Trừ việc sử dụng protein thủy phân và/hoặc sản phẩm công thức từ amino acid ở mức 25000 mg/kg

293

Tính theo saponin

294

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm dạng lỏng ở mức 600 mg/kg tính theo đương lượng steviol

295

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981

296

Trừ việc sử dụng trong nước muối tía tô ở mức 780 mg/kg

297

Mức không được vượt quá 200 mg/kg trong thực phẩm chế biến ăn ngay tính theo dạng khan

298

Chỉ sử dụng đối với pho mát Ý

299

Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp ở mức 400 mg/kg tính theo phospho trong lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

300

Chỉ sử dụng trong sản phẩm mực ống ướp muối

301

Mức tối đa tạm thời

302

Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và Codex stan 98-1981 ở mức 1320 mg/kg tính theo phospho. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho

303

Chỉ sử dụng làm chất ổn định pH trong bơ kem chua

304

Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp, tính theo phosphor

305

Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp

306

Đơn vị mg/dm2. Chỉ có ở lớp ngoài (có độ dầy 5mm) của sản phẩm

307

Tính theo nitrat

308

Tính theo silic dioxyd

309

Chỉ áp dụng đối với INS 101(i)

310

Chỉ áp dụng đối với INS 280, 281, 282

311

Chỉ áp dụng đối với INS 270

312

Chỉ áp dụng đối với INS 270, 325, 326, 327

313

Chỉ áp dụng đối với INS 296

314

Chỉ áp dụng đối với INS 338

315

Không áp dụng đối với INS 343(i), 542

316

Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i), 160d(ii)

317

Chế biến từ hoa quả được bảo quản bằng sulfit thì ML cho phép tới 100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng

318

Chỉ áp dụng đối với INS 325

319

Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i)

320

Chỉ áp dụng đối với INS 160e, 160f

321

Không áp dụng đối với INS 450(ii), 450(vi), 452(iii), 542

322

Tính theo formandehyd

323

Không áp dụng đối với INS 338

324

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii)

325

Chỉ áp dụng đối với INS 327

326

Chỉ áp dụng đối với INS 350(ii)

327

Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401

328

Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 328, 329

329

Chỉ áp dụng đối với INS 106a(iii)

330

Chỉ áp dụng đối với INS 160e

331

Chỉ áp dụng đối với INS 160f

332

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(iii), 450(i, iii, v, vi), 451(i), 452(i, ii, iv, v)

333

Tính theo tổng polyoxyethylen (20) sorbital este

334

Theo dạng khô

335

Tính theo sulphur dioxyd

336

Tính theo P2O5

337

Chỉ áp dụng đối với INS 400

338

Chỉ áp dụng đối với INS 341(iii)

339

Chỉ áp dụng đối với INS 435

340

Chỉ áp dụng đối với INS 452(i)

341

Chỉ áp dụng đối với INS 141(i)

342

Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i)

343

Chỉ áp dụng đối với INS 218

344

Chỉ áp dụng đối với INS 436

345

Chỉ áp dụng đối với INS 954(iv)

346

Chỉ áp dụng đối với INS 220

347

Chỉ áp dụng đối với INS 200, 201, 202

348

Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, iii)

349

Tính theo ascorbic acid

350

Chỉ áp dụng đối với INS 433

351

Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402, 403, 404

352

Chỉ áp dụng đối với INS 210, 211, 212

353

Chỉ áp dụng đối với INS 202

354

Trong sản phẩm công thức dạng lỏng chứa protein thủy phân

355

Trong 100ml (hoặc 100g) của sản phẩm ăn ngay

356

Chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành

357

Sử dụng đơn chất hoặc kết hợp chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành

358

Chỉ trong quy định về sữa và sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành

359

Chỉ trong protein thủy phân và/hoặc amino acid của sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng lỏng

360

Trong giới hạn cho phép về natri (hoặc canxi, hoặc kali) cho sản phẩm này

361

Chỉ áp dụng đối với INS 307(b)

362

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ đậu nành

363

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid

364

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa và sản phẩm chế biến từ đậu nành

365

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid và từ đậu nành

366

Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii)

367

Chỉ đối với điều chỉnh độ pH

368

Chỉ đối với chất béo

369

Chỉ đối với thực phẩm từ ngũ cốc không chứa gluten

370

Chỉ áp dụng đối với INS 307a, 307b

371

Chỉ áp dụng đối với INS 223, 224

372

Chỉ áp dụng đối với INS 211

373

Chỉ đối với sữa dừa thanh trùng

374

Chỉ áp dụng đối với INS 471

375

Tính theo ion calci trong sản phẩm cuối cùng

376

Chỉ đối với ngũ cốc khô

377

Chỉ áp dụng đối với INS 451(i), 452(i)

378

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i)

379

Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích nướng

380

Đối với hàm lượng béo

381

Đối với hàm lượng béo > 59%

382

Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích chiên rán

383

Amylase từ aspergillus niger, aspergillus oryzae; Proteolytic enzym từ aspergillus subtilis, aspergillus oryzae

384

Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i), 160e, 160f

385

Chỉ đối với chất béo dạng nhũ hóa sử dụng với mục đích chiên rán hoặc nướng

386

Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 329

387

Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i)

388

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 320, 321, 310, dạng kết hợp với ML là 200mg/kg đối với dạng dầu hoặc chất béo, có thể được sử dụng trong chất béo dạng phết từ sữa với mục đích nấu ăn

389

Chỉ áp dụng đối với INS 389

390

Đối với sản phẩm ăn ngay

391

Chỉ áp dụng đối với INS 200, 202, 203

392

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v), 451(i, ii), 452(i, ii)

393

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii, iii)

394

Chỉ áp dụng đối với INS 450(vi), 452(iv)

395

Chỉ g/l

396

Chỉ áp dụng đối với INS 336(i)

397

Chỉ áp dụng đối với INS 539

398

Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401, 402, 404

399

Chỉ áp dụng đối với INS 338, 450(i, ii, iii, v, vi, vii)

400

Chỉ áp dụng đối với INS 385

401

Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, ii, iii, v, vi, vii)

402

Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, v)

403

Chỉ áp dụng đối với INS 401

404

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, iv)

405

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii), 541

406

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, v)

407

Chỉ đối với các sản phẩm xử lý nhiệt

408

Chỉ áp dụng đối với INS 221, 223, 224, 225

409

Trong phần ăn được của nguyên liệu thực phẩm

410

Trong phần ăn được của thực phẩm đã qua chế biến

411

Chỉ áp dụng đối với INS 450(iii, v), 541(i, ii)

412

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)

413

Chỉ áp dụng đối với INS 343(iii)

414

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)

415

Chỉ áp dụng đối với INS 261(i)

416

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii)

417

Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, iv, v)

418

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)

419

Giữ cho độ pH không ở mức

420

Chỉ áp dụng đối với INS 211, 212

421

100g sản phẩm ăn liền

422

Chỉ áp dụng đối với INS 307b

423

Nitrat tổng số

424

Hàm lượng tổng số trong sản phẩm cuối cùng

425

Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402

426

Chỉ áp dụng đối với INS 101(i) và INS 101(ii)

427

Tính theo lycopen tinh khiết

428

Chỉ áp dụng đối với cà phê

429

Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307c

430

Chỉ áp dụng đối với INS 307a

431

Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307b

432

Chỉ áp dụng đối với INS 307b

433

Chỉ áp dụng đối với INS 338

434

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i)

435

Chỉ áp dụng đối với INS 435

436

Chỉ áp dụng đối với INS 202

437

Chỉ áp dụng đối với INS 334

XS88

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88-1981

XS89

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981

XS96

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981

XS97

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 97-1981

XS98

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 98-1981

CS013

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc

CS017

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước sốt táo đóng hộp

CS019

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dầu mỡ thực phẩm không có trong các tiêu chuẩn đơn lẻ

CS036

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá cấp đông nhanh, đã hoặc chưa loại bỏ nội tạng.

CS037

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm hoặc tôm Pandan đóng hộp

CS038

Chỉ áp dụng đối với nấm và sản phẩm nấm ăn

CS039

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dứa hộp

CS052

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây cấp đông nhanh

CS057

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc có bảo quản

CS060

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả mâm xôi đóng hộp

CS061

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm lê quả đóng hộp

CS062

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây đóng hộp

CS066

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả ô liu

CS067

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nho khô

CS070

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá ngừ đóng hộp

CS072

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

CS073

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ

CS074

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

CS075

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm đào đông lạnh

CS078

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cocktail quả đóng hộp

CS087

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sô cô la

CS088

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt bò muối

CS089

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt hộp

CS090

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt cua hộp

CS092

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm và tôm Pandan đông lạnh

CS094

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích và sản phẩm cá trích đóng hộp

CS096

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm giăm bông chín xông khói

CS097

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm vai lợn chín xông khói

CS098

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt miếng chín xông khói

CS099

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xalad quả (nhiệt đới) đóng hộp

CS105

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bột ca cao và hỗn hợp bột ca cao và đường

CS114

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm khoai tây chiên kiểu pháp đông lạnh

CS115

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dưa chuột dầm dấm

CS117

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước dùng và nước canh

CS119

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá hộp

CS130

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm mơ sấy

CS140

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà rốt đông lạnh

CS141

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp Ca cao (ca cao/sô cô la lỏng) v à bánh ca cao

CS143

Chỉ áp dụng đối với chà là

CS145

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hạt dẻ hộp và puree hạt dẻ đóng hộp

CS152

Chỉ áp dụng đối với bột mỳ

CS156

Chỉ áp dụng với thực phẩm dinh duỡng công thức cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

CS159

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xoài hộp

CS160

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chutney xoài

CS165

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê và thịt cá xay đông lạnh nhanh

CS166

Chỉ áp dụng đối với cá thỏi , cá miếng và cá philê đông lạnh nhanh

CS167

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá họ Gadidae muối, muối khô

CS190

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá phi lê đông lạnh

CS207

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa bột và cream bột

CS208

Chỉ áp dụng đối với pho mát ngâm muối

CS211

Chỉ áp dụng đối với mỡ động vật

CS221

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát chưa ủ chín gồm cả pho mát tươi

CS222

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bánh chiên giòn từ cá nước ngọt và nước mặn, giáp xác và động vật thân mềm

CS223

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm kim chi

CS240

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dừa dạng lỏng: sữa dừa và cream dừa

CS242

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả nhỏ đóng hộp

CS243

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa lên men

CS244

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích đại tây dương muối và cá trích cơm muối

CS249

Mì ăn liền

CS250

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo và mỡ thực vật

CS251

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp dạng bột của sữa tách béo và mỡ thực vật

CS252

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo cô đặc có đường và mỡ thực vật

CS253

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm phết từ chất béo sữa

CS254

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cam, quít đóng hộp

CS256

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chất béo dạng phết và hỗn hợp

CS257R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Humus và Tehena đóng hộp

CS258R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Medames foul đóng hộp

CS260

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau và quả dầm dấm

CS262

Chỉ áp dụng đối với pho mát Mozzarella

CS263

Chỉ áp dụng đối với pho mát Cheddar

CS264

Chỉ áp dụng đối với pho mát Danbo

CS265

Chỉ áp dụng đối với pho mát Edam

CS266

Chỉ áp dụng đối với pho mát Gouda

CS267

Chỉ áp dụng đối với pho mát Havarti

CS268

Chỉ áp dụng đối với pho mát Samsoe

CS269

Chỉ áp dụng đối với pho mát Emmental

CS270

Chỉ áp dụng đối với pho mát Tilsiter

CS271

Chỉ áp dụng đối với pho mát Saint-Paulin

CS272

Chỉ áp dụng đối với pho mát Provolone

CS273

Chỉ áp dụng đối với pho mát sữa kể cả pho mát kem sữa

CS275

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát kem

CS276

Chỉ áp dụng đối với pho mát Camembert

CS277

Chỉ áp dụng đối với pho mát Brie

CS281

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc không đường

CS282

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc có đường

CS283

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát

CS288

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cream và cream chế biến

CS290

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm casein thực phẩm

CS296

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thạch, mứt và mứt cam

CS297

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau đóng hộp

CS298R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp bột nhão đậu tương lên men

CS302

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước mắm

CS306R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tương ớt

CS309R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Tehenia Halwa


Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   53   54   55   56   57   58   59   60   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương