PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang56/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   53   54   55   56   57   58   59   60   61




TINH BỘT XỬ LÝ OXY HÓA 191

INS

Tên phụ gia

1404

Tinh bột xử lý oxy hóa




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP




01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS 070

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP




13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

239, 269

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







TINH BỘT, XỬ LÝ BẰNG ENZYM 192

INS

Tên phụ gia

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzym




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP




01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







MONOSTARCH PHOSPHAT 193

INS

Tên phụ gia

1410

Monostarch phosphat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP




01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP




01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

239, 269

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







DISTARCH GLYCEROL 194

INS

Tên phụ gia

1411

Distarch Glycerol




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

6000

305, 421, CS073




DISTARCH PHOSPHAT 195

INS

Tên phụ gia

1412

Distarch Phosphat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP




01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP




01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP GMP

63 CS119,

09.4

cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn




CS094& CS070

11.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới

5000

72, 150,




12 tháng tuổi




284, 292

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn

5000

72, 150,




bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi




285, 292

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 292

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

269, 270

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







PHOSPHATED DISTARCH PHOSPHAT 196

INS

Tên phụ gia

1413

Phosphated Distarch Phosphat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1

Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP




01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP




01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 284, 292

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72, 150, 285, 292

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 292

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

305, 355, CS074

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

269, 270

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP




Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   53   54   55   56   57   58   59   60   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương