LYSOZYM
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1105
|
Lysozym
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS283
|
01.6.2
|
Pho mát ủ chín
|
GMP
|
|
14.2.2
|
Rượu táo, lê
|
500
|
|
14.2.3
|
Rượu vang nho
|
500
|
|
POLYDEXTROSE 185
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1200
|
Polydextrose
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)
|
GMP
|
236
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
97&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
29
|
10.2.1
|
Sản phẩm trứng dạng lỏng
|
GMP
|
|
10.2.2
|
Sản phẩm trứng đông lạnh
|
GMP
|
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
GMP
|
258
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
POLYVINYLPYROLIDON
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1201
|
Polyvinylpyrolidon
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
04.1.1.2
|
Quả tươi đã xử lý bề mặt
|
GMP
|
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
10000
|
|
11.6
|
Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao
|
3000
|
|
12.3
|
Dấm
|
40
|
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
GMP
|
|
14.1.4.3
|
Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)
|
500
|
|
14.2.1
|
Bia và đồ uống từ malt
|
10
|
36
|
14.2.2
|
Rượu táo, lê
|
2
|
36
|
POLYVINYLPYROLIDON, KHÔNG TAN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1202
|
Polyvinylpyrolidon, không tan
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
POLYVINYL ALCOHOL
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1203
|
Polyvinyl alcohol
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
45000
|
|
PULLULAN 186
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1204
|
Pullulan
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
GMP
|
25
|
06.4.1
|
Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
211
|
06.4.2
|
Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
256
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
50000
|
CS306R
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
DEXTRIN, TINH BỘT RANG TRẮNG, VÀNG 187
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1400
|
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
01.2.1.1
|
Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
234, 235
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
234
|
01.2.2
|
Sữa đông tụ bằng renin
|
GMP
|
|
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)
|
GMP
|
236
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS221, CS273, CS275
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
GMP
|
CS253
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
97&CS105
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
3, 53, 29
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
29
|
09.2.3
|
Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
09.2.4.1
|
Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín
|
GMP
|
241
|
09.2.4.3
|
Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
GMP
|
90, 160
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
TINH BỘT ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG ACID 188
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1401
|
Tinh bột đã được xử lý bằng acid
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
01.2.1.1
|
Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
234, 235
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
234
|
01.2.2
|
Sữa đông tụ bằng renin
|
GMP
|
|
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)
|
GMP
|
236
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS221,CS273,CS275
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
97&CS105
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS166
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
GMP
|
CS119, CS094&CS070
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
GMP
|
258
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
GMP
|
160
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
TINH BỘT ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG KIỀM 189
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1402
|
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
01.2.1.1
|
Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
234, 235
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
234
|
01.2.2
|
Sữa đông tụ bằng renin
|
GMP
|
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS221,CS273, CS275
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
GMP
|
CS253
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
97&CS105
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
63
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
GMP
|
CS119, CS094&CS070
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
GMP
|
258
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
GMP
|
160
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
TINH BỘT ĐÃ KHỬ MÀU 190
|
INS
|
Tên phụ gia
|
1403
|
Tinh bột đã khử màu
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
01.2.1.1
|
Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
234, 235
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
234
|
01.2.2
|
Sữa đông tụ bằng renin
|
GMP
|
|
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)
|
GMP
|
236
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS221,CS273, CS275
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
GMP
|
CS253
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
97&CS105
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
GMP
|
258
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
GMP
|
160
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |