PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM


Ghi chú 500 Mã nhóm thực phẩm



tải về 7.37 Mb.
trang60/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   53   54   55   56   57   58   59   60   61
Ghi chú 500

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

01.3

Sữa đặc và các sản phẩm tương tự (nguyên chất)

01.4.3

Kem đông tụ

01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

01.5

Sữa bột, cream bột và Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột (nguyên chất)

01.6.1

Pho mát tươi

01.6.2

Pho mát ủ chín

01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

01.8.1

Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

04.1.2

Quả đã xử lý

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

04.2.2.8

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

05.0

Các loại bánh kẹo

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

06.7

Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)

06.8

Các sản phẩm từ đậu nành (không bao gồm các sản phẩm gia vị từ đậu nành thuộc mã nhóm thực phẩm 12.9)

07.0

Các loại bánh nướng

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

10.2.3

Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt

10.3

Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

12.2.2

Đồ gia vị

12.3

Dấm

12.4

Mù tạt

12.5

Viên xúp và nước thịt

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

12.8

Men và các sản phẩm tương tự

12.9

Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương

12.10

Sản phẩm protein không phải từ đậu tương

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

13.6

Thực phẩm bổ sung

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

14.2.2

Rượu táo, lê

14.2.3

Rượu vang nho

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

14.2.5

Rượu mật ong

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

16.0

Thực phẩm hỗn hợp - các sản phẩm thực phẩm có thể không thuộc mã nhóm thực phẩm 01-15




4 INS 153 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

5 INS 163(v) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

6 INS 363 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

7 INS 515(ii) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

8 INS 639 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 tháng 2015

9 INS 640 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

10 INS 958 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

11 Acid succinic được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

12 Carbon thực vật được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

13 DL-Alanin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

14 Glycin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

15 Glycyrrhizin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

16 Kali hydro sulfat được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

17 Màu bắp cải đỏ được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

18 Alanin, DL- được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

19 Glycine được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

20 Glycyrrhzin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

21 Potassium hydrogen sulfate được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

22 Red cabbage colour được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

23 Succinic acid được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

24 Vegetable carbon được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

2Curcumin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

26 Turmeric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

27 Nhóm Riboflavin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

29 Tartrazin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

30 Sunset yellow FCF được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

31 Carmin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

32 Ponceau 4R được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

33 Erythrosin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

34 Allura red AC được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

35 Indigotin (Indigocarmin) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

36 Brilliant blue FCF được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

37 Clorophyl phức đồng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

38 Fast green FCF được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

39 Caramen nhóm III (xử lý amoni) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

40 Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

41 Vegetable carbon được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

42 Brown HT được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

43 Nhóm Carotenoid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

44 Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

45 Chất chiết xuất từ annatto, bixin based được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

46 Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

47 Parika oleoresin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

48 Lutein từ tagets erecta được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

49 Beet red được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

50 Chất chiết xuất từ vỏ nho được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

51 Anthocyanins (Chiết xuất từ Bắp cải đỏ) được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

52 Calci carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

53 Oxit sắt được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

54 Nhóm sorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

55 Hydroxybenzoat, para được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

56 Nhóm nitrit được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

57 Acid acetic băng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

58 Nhóm muối kali acetat băng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

59 Natri acetat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

60 Calci acetat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

61 Acid lactic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

62 Carbon dioxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

63 Acid malic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

64 Acid fumaric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

65 Acid ascorbic (L-) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

66 Natri ascorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

67 Calci ascorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

68 Kali ascorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

69 Nhóm tocopherol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

70 Propyl galat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

71 Acid erythorbic (acid isoascorbic) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

72 Natri erythorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

73 Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

74 Butyl hydroxy anisol (BHA) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

75 Butyl hydroxy toluen (BHT) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   53   54   55   56   57   58   59   60   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương