SUCROGLYXERID
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
474
|
Sucroglyxerid
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
5000
|
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
5000
|
CS243
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
20000
|
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
10000
|
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
5000
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10000
|
102
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10000
|
CS256
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10000
|
379&CS253
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
10000
|
102
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
5000
|
|
03.0
|
Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
|
5000
|
|
04.1.1.2
|
Quả tươi đã xử lý bề mặt
|
GMP
|
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
5000
|
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
5000
|
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
5000
|
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
10000
|
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
5000
|
|
07.2
|
Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)
|
10000
|
|
08.2.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
5000
|
15
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
5000
|
15
|
10.4
|
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
5000
|
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
2000
|
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
2000
|
390, 395&CS117
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
13.3
|
Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1
|
5000
|
|
13.4
|
Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
|
5000
|
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
2500
|
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
200
|
219
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
1000
|
176
|
14.2.6
|
Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%
|
5000
|
|
14.2.7
|
Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
|
5000
|
|
|
|
|
|
ESTE CỦA POLYGLYCEROL VỚI ACID BÉO
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
475
|
Este của polyglycerol với acid béo
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
2000
|
CS243
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
6000
|
CS288
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
5000
|
CS256&CS253
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
5000
|
97&CS105
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
2000
|
CS249
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
10000
|
CS306R
|
|
|
|
|
ESTE CỦA ACID RICIOLEIC VỚI POLYGLYCEROL
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
476
|
Este của acid ricioleic với polyglycerol
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
4000
|
CS256&CS253
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
5000
|
97, CS105&CS141
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
5000
|
101&CS087
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
500
|
CS249
|
|
|
|
|
ESTE CỦA ACID BÉO VỚI PROPYLEN GLYCOL
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
477
|
Este của acid béo với propylen glycol
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
5000
|
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
5000
|
CS243
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
1000
|
|
01.4.4
|
Các sản phẩm tương tự cream
|
5000
|
86
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
10000
|
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
5000
|
|
02.1.2
|
Mỡ và dầu thực vật
|
10000
|
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
10000
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
20000
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
20000
|
CS256
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
30000
|
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
40000
|
|
03.0
|
Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
|
5000
|
|
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
40000
|
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
40000
|
|
04.1.2.11
|
Nhân từ quả trong bánh ngọt
|
40000
|
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
5000
|
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
5000
|
97
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
5000
|
97&CS105
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
5000
|
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
20000
|
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
40000
|
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
2 & 153
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
334&CS249
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
40000
|
|
07.0
|
Các loại bánh nướng
|
15000
|
11 & 72
|
10.4
|
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
40000
|
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
5000
|
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
20000
|
CS306R
|
13.3
|
Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1
|
5000
|
|
13.4
|
Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
|
5000
|
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
500
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |