PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM


CROSS-LINKED NATRI CABOXYMETHYL CELLULOSE



tải về 7.67 Mb.
trang44/67
Chuyển đổi dữ liệu25.05.2018
Kích7.67 Mb.
#39050
1   ...   40   41   42   43   44   45   46   47   ...   67

CROSS-LINKED NATRI CABOXYMETHYL CELLULOSE

INS

Tên phụ gia







468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















NATRI CARBONXYMETHYL CELLULOSE, THỦY PHÂN BẰNG ENZYM

INS

Tên phụ gia







469

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















MUỐI CỦA ACID MYRISTIC, PALMITIC VÀ STEARIC (NH4, CA, K, NA)

INS

Tên phụ gia







470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

12.1.1

Muối

GMP

71




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















MUỐI CỦA ACID OLEIC (CA, NA, K)

INS

Tên phụ gia







470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na, K)

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















MONO VÀ DIGLYCERID CỦA CÁC ACID BÉO

INS

Tên phụ gia







471

Mono và diglycerid của các acid béo

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

2500

CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

GMP

CS240

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

400

355&CS072

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

400

355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

305, 355&CS074




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















ACETIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL

INS

Tên phụ gia







472a

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

305, 355&CS074




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID LACTIC VÀ CÁC ACID BÉO

INS

Tên phụ gia







472b

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

305, 355&CS074




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID CITRIC VÀ ACID BÉO

INS

Tên phụ gia







472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

02.1

Dầu và mỡ tách nước

100

305&CS019

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

100

305&CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

305, 355&CS074




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















ESTE CỦA MONO VÀ DIGLYCRID CỦA ACID BÉO VỚI ACID TARTARIC

INS

Tên phụ gia







472d

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.5

Viên xúp và nước thịt

GMP

390&CS117













Каталог: 3cms -> upload -> sct -> File
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Phụ lục số 1 phâN ĐỊnh trách nhiệm công tác an toàn vệ sinh lao đỘng cho cán bộ quản lý VÀ CÁc phòng (ban) nghiệp vụ Ở MỘT DOANH nghiệP
File -> Nghị ĐỊNH: Chương 1
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003
File -> BỘ CÔng thưƠng số: 1344/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-cp ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
File -> VĂn phòng chính phủ
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata quyếT ĐỊNH

tải về 7.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   40   41   42   43   44   45   46   47   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương