PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.67 Mb.
trang43/67
Chuyển đổi dữ liệu25.05.2018
Kích7.67 Mb.
#39050
1   ...   39   40   41   42   43   44   45   46   ...   67

INS

Tên phụ gia







460(i)

Cellulose vi tinh thể

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000




02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















BỘT CELLULOSE

INS

Tên phụ gia







460(ii)

Bột cellulose

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP




01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000




02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253




Các nhóm sản phẩm theo ghi chú 500

GMP
















METHYL CELLULOSE

INS

Tên phụ gia







461

Methyl Cellulose

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS165

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















ETHYL XENLULOSE

INS

Tên phụ gia







462

Ethyl xenlulose

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















HYDROXYLPROPYL XENLULOSE

INS

Tên phụ gia







463

Hydroxylpropyl xenlulose

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















HYDROXYLPROPYL METHYL XENLULOSE

INS

Tên phụ gia







464

Hydroxylpropyl methyl xenlulose

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















METHYL ETHYL XENLULOSE

INS

Tên phụ gia







465

Methyl ethyl xenlulose

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















NATRI CACBOXYMETHYL CELLULOSE

INS

Tên phụ gia







466

Natri cacboxymethyl cellulose

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

GMP

CS240

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS165

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















ETHYLHYDROXYETHYL CELLULOSE

INS

Tên phụ gia







467

Ethylhydroxyethyl cellulose

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















Каталог: 3cms -> upload -> sct -> File
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Phụ lục số 1 phâN ĐỊnh trách nhiệm công tác an toàn vệ sinh lao đỘng cho cán bộ quản lý VÀ CÁc phòng (ban) nghiệp vụ Ở MỘT DOANH nghiệP
File -> Nghị ĐỊNH: Chương 1
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003
File -> BỘ CÔng thưƠng số: 1344/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-cp ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
File -> VĂn phòng chính phủ
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata quyếT ĐỊNH

tải về 7.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   39   40   41   42   43   44   45   46   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương