PHỤ LỤC 4 danh mục và MẪu sổ KẾ toáN (Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/tt-btc ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Số tt


Phần II Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố



tải về 3.33 Mb.
trang7/18
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.33 Mb.
#13987
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   18


Phần II

Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố

Tháng ...... năm ......


Số TT

Tên các tài khoản

chi phí sản xuất,

kinh doanh


Yếu tố chi phí sản xuất, kinh doanh






Chi phí Nguyên liệu, vật liệu

Chi phí nhân công

Chi phí Khấu hao TSCĐ

Chi phí dịch vụ mua

ngoài


Chi phí khác bằng tiền

Cộng

Luân chuyển

nội bộ không tính vào chi phí SXKD



Tổng cộng chi phí

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

1

TK 154

























2

TK 631

























3

TK 242

























4

TK 335

























5

TK 621

























6

TK 622

























7

TK 623

























8

TK 627

























9

TK 641

























10

TK 642

























11

TK 2413

























12

TK 632

























13

Cộng trong tháng

























14

Luỹ kế từ đầu năm

























Phần III.

SỐ LIỆU CHI TIẾT PHẦN

LUÂN CHUYỂN NỘI BỘ KHÔNG TÍNH VÀO CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH”



Tháng ...... năm ......


Số TT

Tên các

tài khoản chi phí

sản xuất, kinh doanh


Số liệu chi tiết các khoản luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí SXKD

Dịch vụ

của các


phân xưởng cung cấp lẫn cho nhau

Chi phí nguyên liệu,

vật liệu trực tiếp



Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí sử dụng máy

thi công


Chi phí sản xuất chung

Chi phí

trả trước



Chi phí phải trả

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ

Dự phòng phải trả

Cộng







TK 154, 631

TK 621

TK 622

TK 623

TK 627

TK 242

TK 335

TK 2413

TK 352




A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

TK 154































2

TK 631































3

TK 621































4

TK 622































5

TK 623































6

TK 627































7

TK 242































8

TK 335































9

TK 641































10

TK 642































11

TK 2413































12

TK 352


































Cộng:


































Đã ghi sổ cái ngày …tháng…năm




Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Đơn vị:……………………

Địa chỉ:…………………..

Mẫu số S04b3-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC



Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

bảng kê số 3

Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu và Công cụ, dụng cụ (TK 152, 153)

Tháng ...... năm ......


Số TT

Chỉ tiêu

TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu

TK 153 - Công cụ, dụng cụ




Giá hạch toán

Giá thực tế

Giá hạch toán

Giá thực tế




A

B

1

2

3

4




1

I. Số dư đầu tháng
















2

II. Số phát sinh trong tháng:
















3

Từ NKCT số 1 (ghi Có TK 111)
















4

Từ NKCT số 2 (ghi Có TK 112)
















5

Từ NKCT số 5 (ghi Có TK 331)
















6

Từ NKCT số 6 (ghi Có TK 151)
















7

Từ NKCT số 7 (ghi Có TK 152)
















8

Từ NKCT khác
















9

III. Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng (I+II)
















10

IV. Hệ số chênh lệch
















11

V. Xuất dùng trong tháng
















12

VI. Tồn kho cuối tháng (III - V)






















Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)



Đơn vị:……………………

Địa chỉ:…………………..

Mẫu số S04b4-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)


bảng kê số 4

Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng

Dùng cho các TK: 154, 621, 622, 623, 627, 631



Tháng ...... năm ......

Số TT

Các TK

ghi Có


Các

TK


ghi Nợ

152

153

154

214

241

242

334

335

338

352

611

621

622

623

627

631

Các TK phản ánh ở các

NKCT khác



Cộng chi phí thực tế trong tháng










NKCT số 1

NKCT số 2

NKCT ...

NKCT ...

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

TK 154 hoặc TK 631



































































- Phân xưởng ...



































































- Phân xưởng ...
































































2

TK 621 - Chi phí Nuyên liệu, vật liệu trực tiếp



































































- Phân xưởng ...



































































- Phân xưởng ...
































































3

Tài khoản 622- Chi phí nhân công trực tiếp



































































- Phân xưởng ...



































































- Phân xưởng ...
































































4

TK 623- Chi phí sử dụng máy thi công



































































- Phõn xưởng …



































































- Phõn xưởng…
































































5

TK 627 - Chi phí sản xuất chung



































































- Phân xưởng ...



































































- Phân xưởng ...



































































......



































































Cộng:
































































Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 66801
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ
66801 -> Tt tên chứng từ

tải về 3.33 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương