PHỤ LỤC 1 quy cách các biểu mẫU (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2004/tt-bca ngày 31/3/2004 của Bộ Công an) BỘ CÔng an



tải về 1.82 Mb.
trang5/10
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.82 Mb.
#16077
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10


Phụ lục số 2

DANH MỤC CHẤT, HÀNG NGUY HIỂM VỀ CHÁY, NỔ KHI VẬN CHUYỂN PHẢI CÓ GIẤY PHÉP
(ban hành kèm theo Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Bộ Công an)

Số thứ tự

Tên hàng

Số UN (mã số Liên Hợp quốc)

Loại, nhóm hàng

Số hiệu nguy hiểm

1

Acetylene

1001

3

239

2

1,2-Butadien, hạn chế

1010

3

239

3

1,3-Butadien, hạn chế

1010

3

239

4

Hỗn hợp của 1,3-Butadien và hydrocarbon, hạn chế

1010

3

239

5

Butane

1011

3

23

6

1-Butylene

1012

3

23

7

Butylenes hỗn hợp

1012

3

23

8

Trans-2-Butylene

1012

3

23

9

Dichlorodifluoromethane (R21)

1029

3

23

10

1,1-Difluorethane (R152a)

1030

3

23

11

Dimethylamine, anhydrous

1032

3

23

12

Dimethl ether

1033

3

23

13

Chất Etan

1035

3

23

14

Chất Etylamin

1036

3

23

15

Clorua etylic

1037

3

23

16

Ethylene, chất lỏng đông lạnh

1038

3

223

17

Etylic metyla ête

1039

3

23

18

Hợp chất etylen oxit và cacbon dioxyt có etylen oxit từ 9 đến 87%

1041

3

239

19

Hydro ở thể nén

1049

3

23

20

Butila đẳng áp

1055

3

23

21

Hợp chất P1, P2: xem hợp chất methylacetylene và propadiene, cân bằng

1060

3

239

22

Hợp chất Methylacetylene và Propandien, cân bằng

1060

3

239

23

Methylamine, thể khan

1061

3

23

24

Methyl chloride

1063

3

23

25

Dầu khí hóa lỏng

1075

3

23

26

Propylene

1077

3

23

27

Trimethylamine, thể khan

1083

3

23

28

Vinyl bromide, hạn chế

1085

3

239

29

Vinyl chloride, hạn chế và ổn định

1086

3

239

30

Vinyl methyl ether, hạn chế

1087

3

239

31

Acetal

1088

3

33

32

Acetaldehyde

1089

3

33

33

Acetone

1090

3

33

34

Acetone dầu

1091

3

33

35

Acrylonitrile, hạn chế

1093

3+6.1

336

36

Ally bromide

1099

3+6.1

336

37

Ally chloride

1100

3+6

336

38

Amyl axetats

1104

3

30

39

Pentanos

1105

3

30

40

Pentanots

1105

3

33

41

Amylamine (n-amylamine, tert-anylamine)

1106

3+8

339

42

Amylamine (sec-amylamine)

1106

3+8

38

43

Amyl chloride

1107

3

33

44

1-Pentene (n-Amyiene)

1108

3

33

45

Amyl formates

1109

3

30

46

n-Amyl methyl ketone

1110

3

30

47

Amyl mercaptan

1111

3

33

48

Amyl nitrate

1112

3

30

49

Amyl nitrite

1113

3

33

50

Benzene

1114

3

33

51

Butanols

1120

3

33

52

Butyl axetats

1123

3

33

53

n-Butylamine

1125

3+8

338

54

1-Bromobutane

1126

3

33

55

n-Butyl bromide

1126

3

33

56

Chloro butanes

1127

3

33

57

n-Butyl formate

1128

3

33

58

Butyraldehyde

1129

3

33

59

Dầu Long não

1130

3

30

60

Carbon disulphide

1131

3+6.1

336

61

Carbon sulphide

1131

3+6.1

336

62

Các chất dính

1133

3

33

63

Chlorobenzen

1134

3

30

64

Dung dịch phủ

1139

3

33

65

Crotonylene (2-Butyne)

1144

3

339

66

Cyclohexane

1145

3

33

67

Cyclopentane

1146

3

33

68

Decahydronaphthalene

1147

3

30

69

Rượu cồn diacetone, làm tinh bằng hóa học

1148

3

30

70

Rượu cồn diacetone, làm tinh bằng kỹ thuật

1148

3

33

71

Dibutyl ether

1149

3

30

72

1,2-Dichloroethylene

1150

3

33

73

Dichloropentanes

1152

3

30

74

Etylene glycol diethyl ether

1153

3

30

75

Diethylamine

1154

3.8

338

76

Diethyl ether (ethyl ether)

1155

3

33

77

Diethyl ketone

1156

3

33

78

Diisobutyl ketone

1157

3

33

79

Diisopropylamine

1158

3+8

338

80

Diiisopropyl ether

1159

3

33

81

Dung dịch dimethylamine

1160

3+8

338

82

Dimethyl carbonate

1161

3

33

83

Dimethydichlorosilane

1162

4+8

X338

84

Dimethyl sulphide

1164

3

33

85

Dioxane

1165

3

33

86

Dioxolane

1166

3

33

87

Divinyl ether hạn chế

1167

3

33

88

Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng Ethanol (Ethyl Rượu cồn) hoặc ethwol (Rượu cồn Ethyl) gồm hơn 70% khối lượng cồn

1169

3

30

89

Phương pháp Ethanol (Dung dịch Rượu cồn Ethyl) chứa trên 24% và dưới 70% lượng cồn

1170

3

30

90

Ethylene glycol monoethyl ether

1171

3

30

91

Ethylene glycol monoethyl ether axetat

1172

3

30

92

Ethyl axetat

1173

3

33

93

Ethyl benzene

1175

3

33

94

Ethyl bocate

1176

3

33

95

Ethylbutyl axetat

1177

3

30

96

2-Ethylbutyraldehyde

1178

3

33

97

Ethyl butylether

1179

3

33

98

Ethyl butyrate

1180

3

30

99

Ethyldichlorosilace

1183

4.3+3+8

X338

100

1,2 Dichloroethane (Ethylene dichlorocide)

1184

3+6.1

336

101

Ethylene glycol monomethyl ether

1188

3

30

102

Ethylene glycol monomethyl ether axetat

1189

3

30

103

Ethyl formate

1190

3

33

104

Ocryl aldehydes (ethyl hexanldehydes)

1191

3

30

105

Ethyl lactate

1192

3

30

106

Ethyl methyl ketone (methyl ethyl ketone)

1193

3

33

107

Giải pháp Ethyl nitrite

1194

3+6.1

336

108

Ethyl propionate

1195

3

33

Каталог: Luat
Luat -> HỢP ĐỒng thuê quyền sử DỤng đẤt chúng tôi gồm có: Bên cho thuê
Luat -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Luat -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7790-5 : 2008 iso 2859-5 : 2005
Luat -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Luat -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 6659 : 2000 iso 13358 : 1997
Luat -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 6494-4 : 2000 iso 10304-4 : 1997
Luat -> Wikipedia luôn có mặt mỗi khi bạn cần giờ đây Wikipedia cần bạn giúp
Luat -> Phụ lục 14: Mẫu văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở (ban hành kèm theo Thông tư số 16/2010/tt-bxd ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Luat -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 1.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương