PHỤ LỤC 1 quy cách các biểu mẫU (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2004/tt-bca ngày 31/3/2004 của Bộ Công an) BỘ CÔng an



tải về 1.82 Mb.
trang10/10
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.82 Mb.
#16077
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10
338

546

Chất lỏng ăn mòn dễ cháy

2924

3+9

38

547

Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ

2925

4.1+8

48

548

Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ

2926

4.1+6.1

46

549

Methyl 2-chloropionate

2933

3

30

550

Isopropil 2-chloropropionate

2934

3

30

551

Ethyl 2-chloropropionate

2935

3

30

552

9-Phosphabicyclononanes

(cyclooctadine phosphines)



2940

4.2

40

553

Tetrahydrofurfurylamine

2943

3

30

554

N-Methylbutylamine

2945

3+8

338

555

Isopropyl chloroaxetat

2947

3

30

556

Magnesium hạt nhỏ, dạng màng

2950

4.3

423

557

Boron trifluoride dimethyl etherate

2965

4.3+3+8

382

558

Maneb chất điều chế, được làm ổn định

2968

4.3

423

559

Maneb ổn định

2968

4.3

423

560

Ethylene oxide và propylene hỗn hợp

2983

3+6.1

336

561

Clorosilane, dễ cháy, ăn mòn

2985

3+8

339

562

Clorosilane, ăn mòn, dễ cháy

2986

9+3

X83

563

Clorosilane, có thể kết hợp với nước, dễ cháy, ăn mòn

2988

4.3+3+8

X339

564

Chì, phosphite, dibasic

2989

4.1

40

565

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3049

4.2+4.3

X333

566

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3050

4.2+4.3

X333

567

Nhôm alkyls

3051

4.2+4.3

X333

568

Nhôm alkyl hợp chất

3052

4.2+4.3

X333

569

Magnesium alkyls

3053

4.2+4.3

X333

570

Cyclohexyl mercaptan

3054

3

30

571

Nhôm alkyl hydrides

3076

4.2+4.3

X333

572

Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường

3077

9

90

573

Cerium

3078

4.3

423

574

Metharylonitrile, hạn chế

3079

3+6.1

336

575

Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ

3088

4.2

40

576

Kim loại dạng bột, dễ cháy

3089

4.1

40

577

1-Methoxy-2-propanol

3092

3

30

578

Chất ăn mòn chất rắn, tự cháy

3095

9+4.2

884

579

Chất ăn mòn chất rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

3126

4.2+9

48

580

Chất ăn mòn chất rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

3128

4.2+6.1

46

581

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3+8

382

582

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3+8

X382

583

Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3130

4.3+6.1

X362

584

Chất lỏng ăn mòn, có thể kết hợp với nước độc

3130

4.3+6.1

362

585

Chất rắn ăn mòn có thể kết hợp với nước ăn mòn

3131

4.3+8

482

586

Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước

3134

4.3+6.1

462

587

Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp, làm lạnh dạng lỏng

3138

3

223

588

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

X323

589

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

323

590

Perfluoromrthylvinyl ether

3153

3

23

591

Perfuoethylvinyl ether

3154

3

23

592

Khí làm lỏng, dễ cháy

3161

3

23

593

Titanium disulphide

3174

4.2

40

594

Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy

3175

4.1

40

595

Chất rắn dễ cháy, nấu chảy

3176

4.1

44

596

Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ

3178

4.1

40

597

Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ

3179

4.1+6.1

46

598

Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3180

4.1+8

48

599

Muối kim loại của hợp chất hữu cơ dễ cháy

3181

4.1

40

600

Metal hydrides, dễ cháy

3182

4.1

40

601

Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ

3183

4.2

30

602

Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ

3184

4.2+6.1

36

603

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ

3185

4.2+8

38

604

Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ

3186

4.2

30

605

Chất lỏng tự cháy, độc, chất vô cơ

3187

4.2+6.1

36

606

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn chất vô cơ

3188

4.2+8

38

607

Kim loại dạng bột, tự cháy

3189

4.2

40

608

Chất rắn tự cháy, chất vô cơ

3190

4.2

40

609

Chất rắn tự cháy, chất độc, chất vô cơ

3191

4.2+6.1

46

610

Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3192

4.2+8

48

611

Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ

3194

4.2

333

612

Pyrophoric orgnometallic hợp chất, có thể kết hợp với nước

3203

4.2+4.3

X333

613

Cồn có chứa kim loại kiềm trong lòng đất

3205

4.2

40

614

Cồn kim loại kiềm

3206

4.2+8

48

615

Hợp chất organometalic hoặc dung dịch hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy

3207

4.3+3

X323

616

Hợp chất organometalic hoặc dung dịch hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy

3207

4.3+3

323

617

Các chất kim loại có thể kết hợp với nước tự cháy

3209

4.3+4.2

423

618

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3248

3+6.1

336

619

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3248

3+6.1

36

620

Difluoromethane

3252

3

23

621

Chất lỏng nhiệt độ cao dễ cháy

3256

3

30

622

Chất lỏng nhiệt độ cao dễ cháy

3257

9

99

623

Chất rắn nhiệt độ cao dễ cháy

3258

9

99

624

Ethers

3271

3

30

625

Ethers

3271

3

33

626

Ethers

3272

3

33

627

Ethers

3272

3

33

628

Nitrles dễ cháy, chất độc

3273

3+6.1

336

629

Alcholates dung dịch

3274

3+9

338

630

Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn

3286

3+6.1+8

368

631

Hydrocarbons, dạng lỏng

3295

3

33

632

Hydrocarbons, dạng lỏng

3295

3

30

633

Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercapptan hỗn hợp dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

33

634

Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercapptan hỗn hợp dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

30

635

Thiourea dioxide

3341

4.2

40

636

Xanthates

3342

4.2

40

Каталог: Luat
Luat -> HỢP ĐỒng thuê quyền sử DỤng đẤt chúng tôi gồm có: Bên cho thuê
Luat -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Luat -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7790-5 : 2008 iso 2859-5 : 2005
Luat -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Luat -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 6659 : 2000 iso 13358 : 1997
Luat -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 6494-4 : 2000 iso 10304-4 : 1997
Luat -> Wikipedia luôn có mặt mỗi khi bạn cần giờ đây Wikipedia cần bạn giúp
Luat -> Phụ lục 14: Mẫu văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở (ban hành kèm theo Thông tư số 16/2010/tt-bxd ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Luat -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 1.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương