PHỤ LỤC 1 quy cách các biểu mẫU (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2004/tt-bca ngày 31/3/2004 của Bộ Công an) BỘ CÔng an



tải về 1.82 Mb.
trang6/10
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.82 Mb.
#16077
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

109

Ethyltrichlorosilane

1196

3+8

X338

110

Chất lỏng dễ hấp thụ

1197

3

30

111

Chất lỏng dễ hấp thụ

1197

3

33

112

Formaldehyde dung dịch, dễ cháy

1198

3+8

38

113

Dầu rượu tạp

1201

3

30

114

Dầu rượu tạp

1201

3

33

115

Dầu Diesel

1202

3

30

116

Khí dầu

1202

3

30

117

Dầu nóng (nhẹ)

1202

3

30

118

Dầu bôi trơn máy

1203

3

33

119

Heptanes

1206

3

33

120

Hexaldehyde

1207

3

30

121

Hexane

1208

3

33

122

Isobutanol

1212

3

30

123

Isobutyl axetat

1213

3

30

124

Isobutylamine

1214

3+8

338

125

Isooctenes

1216

3

33

126

Isoprene, hạn chế

1218

3

339

127

Isopropanol (isopropyl Rượu cồn)

1219

3

33

128

Isopropyl axetat

1220

3

33

129

Isopropylamine

1221

3+8

338

130

Dầu lửa

1223

3

30

131

Xe ton

1224

3

30

132

Xe ton

1224

3

33

133

Hợp chất mercaptans hoặc mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại

1228

3+6.1

336

134

Hợp chất mercaptans hoặc mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại

1228

3+6.1

36

135

Mosityl oxide

1229

3

30

136

Methanol

1230

3+6.1

336

137

Methyl axetat

1231

3

33

138

Methylamy axetat

1233

3

30

139

Methylal

1234

3

33

140

Dung dịch methylamine

1235

3+8

338

141

Methylbutyrate

1237

3

33

142

Methyldichlomsilane

1242

4.3+3+8

X338

143

Methyl Formate

1243

3

33

144

Methyl isobutyl ketone

1245

3

33

145

Methyl isobutyl ketone, hạn chế

1246

3

339

146

Methyl methacrylate monomer, hạn chế

1247

3

339

147

Methyl propionate

1248

3

33

148

Methyl propyl ketone

1249

3

33

149

Mothyitrichlorosilme

1250

3+8

X338

150

Octanes

1262

3

33

151

Paraldehyde

1264

3

30

152

Pentanes, lỏng

1265

3

33

153

Các chất sản phẩm có mùi thơm

1266

3

30

154

Các chất sản phẩm có mùi thơm

1266

3

33

155

Dầu thô Petrol

1267

3

33

156

Sản phẩm dầu mỏ

1268

3

33

157

Sản phẩm dầu mỏ

1268

3

30

158

Dầu gỗ thông

1272

3

30

159

n-Propnol

1274

3

30

160

n-Propnol

1274

3

33

161

Propionaldehyde

1275

3

33

162

n-Propyl axetat

1276

3

33

163

Propylamine

1277

3+8

338

164

1-Chloropropane (Pryopyl chloride)

1278

3

33

165

1,2-Dichloropropane

1279

3

33

166

Propylene oxide

1280

3

33

167

Propyl định hình

1281

3

33

168

Pryridine

1282

3

33

169

Dầu rosin

1286

3

30

170

Dầu rosin

1286

3

33

171

Dầu đá phiến sét

1288

3

30

172

Dầu đá phiến sét

1288

3

33

173

Chất thải Nát ri methylate

1289

3+8

338

174

Chất thải Nát ri methylate

1289

3+8

38

175

Tetraethyl silicate

1292

3

30

176

Cồn thuốc, dạng thuốc y tế

1293

3

30

177

Cồn thuốc, dạng thuốc y tế

1293

3

33

178

Toluene

1294

3

33

179

Trichlorosilane

1295

4.3+3+8

X338

180

Triethylamine

1296

3+8

338

181

Trimethylamine, dung dịch

1297

3+8

338

182

Trimethylamine, dung dịch

1297

3+8

38

183

Trimethylchlorosilane

1298

3+8

X338

184

Vinyl axetat, hạn chế

1301

3

339

185

Vinyl ethyl ether, hạn chế

1302

3

339

186

Vinylidene chloride, hạn chế

1303

3

339

187

Vinyl isobutyl ether, hạn chế

1304

3

339

188

Vinyltrichlomsilane, hạn chế

1305

3+8

X338

189

Wood preservatvies, dạng lỏng

1306

3

30

190

Wood presevatvies, dạng lỏng

1306

3

33

191

Xylenes

1307

3

30

192

Xylenes

1307

3

33

193

Ziconium trong chất lỏng dễ cháy

1308

3

33

194

Ziconium trong chất lỏng dễ cháy

1308

3

30

195

Bomeol

1312

4.1

40

196

Calcium resminate

1313

4.1

40

197

Calcium resinate, được hợp nhất

1314

4.1

40

198

Cabalt resinate, dạng kết tủa

1318

4.1

40

199

Ferrocerium

1323

4.1

40

200

Chất rắn dễ cháy, chất hữu cơ

1325

4.1

40

201

Hafnium bột, làm ướt

1326

4.1

40

202

Hexa, methylenetetramine

1328

4.1

40

203

Maganese resinate

1330

4.1

40

204

Metaldehyde

1332

4.1

40

205

Naphthalene thô hoặc tinh khiết

1334

4.1

40

206

Phosphorus không tinh khiết

1338

4.1

40

207

Phosphorus heptasulphide

1339

4.1

40

208

Phosphorus pentasulphide

1340

4.3

423

209

Phosphorus sesquisulphide

1341

4.1

40

210

Phosphorus trisulphide

1343

4.1

40

211

Silicon dạng bột, không tinh khiết

1346

4.1

40

212

Sulphur

1350

4.1

40

213

Titanium dạng bột, làm ướt

1352

4.1

40

214

Ziconium dạng bột hoặc làm ướt

1358

4.1

40

215

Copra

1363

4.2

40

216

Diethyl Kẽm

1366

4.2+4.3

X333

217

p-Nitrosodimethylaniline

1369

4.2

40

218

Dimethyl Kẽm

1370

4.2+4.3

X333

219


Каталог: Luat
Luat -> HỢP ĐỒng thuê quyền sử DỤng đẤt chúng tôi gồm có: Bên cho thuê
Luat -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Luat -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7790-5 : 2008 iso 2859-5 : 2005
Luat -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Luat -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 6659 : 2000 iso 13358 : 1997
Luat -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 6494-4 : 2000 iso 10304-4 : 1997
Luat -> Wikipedia luôn có mặt mỗi khi bạn cần giờ đây Wikipedia cần bạn giúp
Luat -> Phụ lục 14: Mẫu văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở (ban hành kèm theo Thông tư số 16/2010/tt-bxd ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Luat -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 1.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương