Phụ lục 05 BẢng mã SỐ hs đỐi với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm VI quản lý CỦa bộ NÔng nghiệP


Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang



tải về 0.69 Mb.
trang7/7
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích0.69 Mb.
#38452
1   2   3   4   5   6   7

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

kg







18.03

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.










1803.10.00

- Chưa khử chất béo

kg







1803.20.00

- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo

kg






















20.01

Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic.










2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

kg







2001.90

- Loại khác:










2001.90.10

- - Hành tây

kg







2001.90.90

- - Loại khác

kg






















20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.










2002.10.00

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng

kg







2002.90

- Loại khác:










2002.90.10

- - Bột cà chua dạng sệt (SEN)

kg







2002.90.20

- - Bột cà chua

kg







2002.90.90

- - Loại khác

kg






















20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.










2003.10.00

- Nấm thuộc chi Agaricus

kg







2003.90

- Loại khác:










2003.90.10

- - Nấm cục (truffles)

kg







2003.90.90

- - Loại khác

kg






















20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.










2004.10.00

- Khoai tây

kg







2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:










2004.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

kg







2004.90.90

- - Loại khác

kg






















20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.










2005.10

- Rau đồng nhất:










2005.10.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg







2005.10.90

- - Loại khác

kg







2005.20

- Khoai tây:













- - Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que:










2005.20.11

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN)

kg







2005.20.19

- - - Loại khác (SEN)

kg










- - Loại khác:










2005.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg







2005.20.99

- - - Loại khác

kg







2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

kg










- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):










2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

kg







2005.59

- - Loại khác:










2005.59.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg







2005.59.90

- - - Loại khác

kg







2005.60.00

- Măng tây

kg







2005.70.00

- Ô liu

kg







2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

kg










- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:










2005.91.00

- - Măng tre

kg







2005.99

- - Loại khác:










2005.99.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg







2005.99.90

- - - Loại khác

kg
























Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 0.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương