Phụ lục 05 BẢng mã SỐ hs đỐi với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm VI quản lý CỦa bộ NÔng nghiệP


Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và



tải về 0.69 Mb.
trang4/7
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích0.69 Mb.
#38452
1   2   3   4   5   6   7

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.










0809.10.00

- Quả mơ

kg










- Quả anh đào:










0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

kg







0809.29.00

- - Loại khác

kg







0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

kg







0809.40

- Quả mận và quả mận gai:










0809.40.10

- - Quả mận

kg







0809.40.20

- - Quả mận gai

kg






















08.10

Quả khác, tươi.










0810.10.00

- Quả dâu tây

kg







0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)

kg







0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

kg







0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

kg







0810.50.00

- Quả kiwi

kg







0810.60.00

- Quả sầu riêng

kg







0810.70.00

- Quả hồng vàng

kg







0810.90

- Loại khác:










0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

kg







0810.90.20

- - Quả vải

kg







0810.90.30

- - Quả chôm chôm

kg







0810.90.40

- - Quả bòn bon (Lanzones)

kg







0810.90.50

- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)

kg







0810.90.60

- - Quả me

kg







0810.90.70

- - Quả khế

kg










- - Loại khác:










0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

kg







0810.90.92

- - - Quả thanh long

kg







0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

kg







0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN)

kg







0810.90.99

- - - Loại khác

kg






















08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.










0811.10.00

- Quả dâu tây

kg







0811.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

kg







0811.90.00

- Loại khác

kg






















08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.










0812.10.00

- Quả anh đào

kg







0812.90

- Quả khác:










0812.90.10

- - Quả dâu tây

kg







0812.90.90

- - Loại khác

kg






















08.13

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương 8 Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.










0813.10.00

- Quả mơ

kg







0813.20.00

- Quả mận đỏ

kg







0813.30.00

- Quả táo (apples)

kg







0813.40

- Quả khác:










0813.40.10

- - Quả nhãn

kg







0813.40.20

- - Quả me

kg







0813.40.90

- - Quả khác

kg







0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương 8 Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:










0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng

kg







0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng

kg







0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

kg







0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng

kg







0813.50.90

- - Loại khác

kg






















09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.













- Cà phê, chưa rang:










0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:










0901.11.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

kg







0901.11.90

- - - Loại khác

kg







0901.12

- - Đã khử chất caffeine:










0901.12.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

kg







0901.12.90

- - - Loại khác

kg










- Cà phê, đã rang:










0901.21

- - Chưa khử chất caffeine:










0901.21.10

- - - Chưa xay

kg







0901.21.20

- - - Đã xay

kg







0901.22

- - Đã khử chất caffeine:










0901.22.10

- - - Chưa xay

kg







0901.22.20

- - - Đã xay

kg






















Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 0.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương