Phụ lục 05 BẢng mã SỐ hs đỐi với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm VI quản lý CỦa bộ NÔng nghiệP


Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu



tải về 0.69 Mb.
trang5/7
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích0.69 Mb.
#38452
1   2   3   4   5   6   7

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.










0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:










0902.10.10

- - Lá chè

kg







0902.10.90

- - Loại khác

kg







0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):










0902.20.10

- - Lá chè

kg







0902.20.90

- - Loại khác

kg







0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:










0902.30.10

- - Lá chè

kg







0902.30.90

- - Loại khác

kg







0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:










0902.40.10

- - Lá chè

kg







0902.40.90

- - Loại khác

kg






















0903.00.00

Chè Paragoay (Maté).

kg






















09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.













- Hạt tiêu:










0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:










0904.11.10

- - - Trắng

kg







0904.11.20

- - - Đen

kg







0904.11.90

- - - Loại khác

kg







0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:










0904.12.10

- - - Trắng

kg







0904.12.20

- - - Đen

kg







0904.12.90

- - - Loại khác

kg










- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:










0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:










0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg







0904.21.90

- - - Loại khác

kg







0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền:










0904.22.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg







0904.22.90

- - - Loại khác

kg






















09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.













- Gừng:










0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

kg







0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

kg






















10.01

Lúa mì và meslin.













- Lúa mì Durum:










1001.19.00

- - Loại khác

kg










- Loại khác:










1001.99

- - Loại khác:













- - - Thích hợp sử dụng cho người:










1001.99.11

- - - - Meslin (SEN)

kg







1001.99.12

- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu (SEN)

kg







1001.99.19

- - - - Loại khác (SEN)

kg






















10.02

Lúa mạch đen.










1002.90.00

- Loại khác

kg






















10.03

Lúa đại mạch.










1003.90.00

- Loại khác

kg






















10.04

Yến mạch.










1004.90.00

- Loại khác

kg






















10.05

Ngô.










1005.90

- Loại khác:










1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)

kg







1005.90.90

- - Loại khác

kg






















10.06

Lúa gạo.










1006.10

- Thóc:










1006.10.90

- - Loại khác

kg







1006.20

- Gạo lứt:










1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

kg







1006.20.90

- - Loại khác

kg







1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):










1006.30.30

- - Gạo nếp (SEN)

kg







1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

kg










- - Loại khác:










1006.30.91

- - - Gạo đồ (2)

kg







1006.30.99

- - - Loại khác

kg







1006.40

- Tấm:










1006.40.90

- - Loại khác (SEN)

kg






















Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 0.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương