Phụ lục 05 BẢng mã SỐ hs đỐi với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm VI quản lý CỦa bộ NÔng nghiệP



tải về 0.69 Mb.
trang2/7
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích0.69 Mb.
#38452
1   2   3   4   5   6   7

0710.10.00

- Khoai tây

kg










- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:










0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

kg







0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

kg







0710.29.00

- - Loại khác

kg







0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

kg







0710.40.00

- Ngô ngọt

kg







0710.80.00

- Rau khác

kg







0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

kg






















07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.










0711.20

- Ôliu:










0711.20.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg







0711.20.90

- - Loại khác

kg







0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:










0711.40.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg







0711.40.90

- - Loại khác

kg










- Nấm và nấm cục (truffle):










0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:










0711.51.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg







0711.51.90

- - - Loại khác

kg







0711.59

- - Loại khác:










0711.59.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg







0711.59.90

- - - Loại khác

kg







0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:










0711.90.10

- - Ngô ngọt

kg







0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg







0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

kg







0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

kg







0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

kg







0711.90.60

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

kg







0711.90.90

- - Loại khác

kg






















07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.










0712.20.00

- Hành tây

kg










- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle):










0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

kg







0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

kg







0712.33.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

kg







0712.39

- - Loại khác:










0712.39.10

- - - Nấm cục (truffle)

kg







0712.39.20

- - - Nấm hương (dong-gu) (SEN)

kg







0712.39.90

- - - Loại khác

kg







0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:










0712.90.10

- - Tỏi

kg







0712.90.90

- - Loại khác

kg






















07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.










0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):










0713.10.90

- - Loại khác

kg







0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):










0713.20.90

- - Loại khác

kg










- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):










0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:










0713.31.90

- - - Loại khác

kg







0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):










0713.32.90

- - - Loại khác

kg







0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):










0713.33.90

- - - Loại khác

kg







0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):










0713.34.90

- - - Loại khác

kg







0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):










0713.35.90

- - - Loại khác

kg







0713.39

- - Loại khác:










0713.39.90

- - - Loại khác

kg







0713.40

- Đậu lăng:










0713.40.90

- - Loại khác

kg







0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):










0713.50.90

- - Loại khác

kg







0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):










0713.60.90

- - Loại khác

kg







0713.90

- Loại khác:










0713.90.90

- - Loại khác

kg







07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.










0714.10

- Sắn:













- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:










0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

kg







0714.10.19

- - - Loại khác

kg










- - Loại khác:










0714.10.91

- - - Đông lạnh

kg







0714.10.99

- - - Loại khác

kg







0714.20

- Khoai lang:










0714.20.10

- - Đông lạnh

kg







0714.20.90

- - Loại khác

kg







0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):










0714.30.10

- - Đông lạnh

kg







0714.30.90

- - Loại khác

kg







0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):










0714.40.10

- - Đông lạnh

kg







0714.40.90

- - Loại khác

kg







0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.):










0714.50.10

- - Đông lạnh

kg







0714.50.90

- - Loại khác

kg







0714.90

- Loại khác:













- - Lõi cây cọ sago:










0714.90.11

- - - Đông lạnh

kg







0714.90.19

- - - Loại khác

kg










- - Loại khác:










0714.90.91

- - - Đông lạnh

kg







0714.90.99

- - - Loại khác

kg






















Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 0.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương