10.07
Lúa miến.
|
|
|
|
1007.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
10.08
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
|
|
|
|
1008.10.00
|
- Kiều mạch
|
kg
|
|
|
|
- Kê:
|
|
|
|
1008.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
1008.30.00
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
kg
|
|
|
1008.40.00
|
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
|
kg
|
|
|
1008.50.00
|
- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)
|
kg
|
|
|
1008.60.00
|
- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)
|
kg
|
|
|
1008.90.00
|
- Ngũ cốc loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
11.03
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.
|
|
|
|
|
- Dạng tấm:
|
|
|
|
1103.11.00
|
- - Của lúa mì
|
kg
|
|
|
1103.13.00
|
- - Của ngô
|
kg
|
|
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
|
|
1103.19.10
|
- - - Của meslin
|
kg
|
|
|
1103.19.20
|
- - - Của gạo
|
kg
|
|
|
1103.19.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
11.04
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
|
|
1104.12.00
|
- - Của yến mạch
|
kg
|
|
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
|
|
1104.19.10
|
- - - Của ngô
|
kg
|
|
|
1104.19.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
|
|
1104.22.00
|
- - Của yến mạch
|
kg
|
|
|
1104.23.00
|
- - Của ngô
|
kg
|
|
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
|
|
1104.29.20
|
- - - Của lúa mạch
|
kg
|
|
|
1104.29.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
1104.30.00
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
12.01
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
1201.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
12.02
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1202.41.00
|
- - Lạc chưa bóc vỏ
|
kg
|
|
|
1202.42.00
|
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
1204.00.00
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
12.05
|
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
1205.10.00
|
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp
|
kg
|
|
|
1205.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
1206.00.00
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
12.07
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
1207.40
|
- Hạt vừng:
|
|
|
|
1207.40.10
|
- - Loại ăn được
|
kg
|
|
|
1207.50.00
|
- Hạt mù tạt
|
kg
|
|
|
1207.70.00
|
- Hạt dưa (melon seeds)
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1207.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1207.99.40
|
- - - Hạt illipe (quả hạch illipe)
|
kg
|
|
|
1207.99.50
|
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu
|
kg
|
|
|
1207.99.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
12.12
|
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác:
|
|
|
|
1212.21
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
|
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:
|
|
|
|
1212.21.11
|
- - - - Eucheuma spinosum (SEN)
|
kg
|
|
|
1212.21.12
|
- - - - Eucheuma cottonii (SEN)
|
kg
|
|
|
1212.21.13
|
- - - - Gracilaria spp. (SEN)
|
kg
|
|
|
1212.21.14
|
- - - - Gelidium spp. (SEN)
|
kg
|
|
|
1212.21.15
|
- - - - Sargassum spp. (SEN)
|
kg
|
|
|
1212.21.19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
|
1212.21.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
1212.91.00
|
- - Củ cải đường
|
kg
|
|
|
1212.93
|
- - Mía đường:
|
|
|
|
1212.93.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
1212.94.00
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
kg
|
|
|
1212.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1212.99.10
|
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)
|
kg
|
|
|
1212.99.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|