Phụ lục 05 BẢng mã SỐ hs đỐi với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm VI quản lý CỦa bộ NÔng nghiệP



tải về 0.69 Mb.
trang6/7
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích0.69 Mb.
#38452
1   2   3   4   5   6   7

10.07

Lúa miến.










1007.90.00

- Loại khác

kg






















10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.










1008.10.00

- Kiều mạch

kg










- Kê:










1008.29.00

- - Loại khác

kg







1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

kg







1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

kg







1008.50.00

- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)

kg







1008.60.00

- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)

kg







1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

kg






















11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.













- Dạng tấm:










1103.11.00

- - Của lúa mì

kg







1103.13.00

- - Của ngô

kg







1103.19

- - Của ngũ cốc khác:










1103.19.10

- - - Của meslin

kg







1103.19.20

- - - Của gạo

kg







1103.19.90

- - - Loại khác

kg






















11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.













- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:










1104.12.00

- - Của yến mạch

kg







1104.19

- - Của ngũ cốc khác:










1104.19.10

- - - Của ngô

kg







1104.19.90

- - - Loại khác

kg










- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):










1104.22.00

- - Của yến mạch

kg







1104.23.00

- - Của ngô

kg







1104.29

- - Của ngũ cốc khác:










1104.29.20

- - - Của lúa mạch

kg







1104.29.90

- - - Loại khác

kg







1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

kg






















12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.










1201.90.00

- Loại khác

kg






















12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.













- Loại khác:










1202.41.00

- - Lạc chưa bóc vỏ

kg







1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

kg






















1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

kg






















12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.










1205.10.00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

kg







1205.90.00

- Loại khác

kg






















1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

kg






















12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.










1207.40

- Hạt vừng:










1207.40.10

- - Loại ăn được

kg







1207.50.00

- Hạt mù tạt

kg







1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

kg










- Loại khác:










1207.99

- - Loại khác:










1207.99.40

- - - Hạt illipe (quả hạch illipe)

kg







1207.99.50

- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu

kg







1207.99.90

- - - Loại khác

kg






















12.12

Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.













- Rong biển và các loại tảo khác:










1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:













- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:










1212.21.11

- - - - Eucheuma spinosum (SEN)

kg







1212.21.12

- - - - Eucheuma cottonii (SEN)

kg







1212.21.13

- - - - Gracilaria spp. (SEN)

kg







1212.21.14

- - - - Gelidium spp. (SEN)

kg







1212.21.15

- - - - Sargassum spp. (SEN)

kg







1212.21.19

- - - - Loại khác

kg







1212.21.90

- - - Loại khác

kg







1212.91.00

- - Củ cải đường

kg







1212.93

- - Mía đường:










1212.93.90

- - - Loại khác

kg







1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

kg







1212.99

- - Loại khác:










1212.99.10

- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)

kg







1212.99.90

- - - Loại khác

kg






















Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 0.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương