Phụ lục 05 BẢng mã SỐ hs đỐi với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm VI quản lý CỦa bộ NÔng nghiệP


Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ



tải về 0.69 Mb.
trang3/7
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích0.69 Mb.
#38452
1   2   3   4   5   6   7

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.













- Dừa:










0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

kg







0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

kg







0801.19

- - Loại khác:










0801.19.10

- - - Dừa non (SEN)

kg







0801.19.90

- - - Loại khác

kg










- Quả hạch Brazil (Brazil nuts):










0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

kg







0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

kg










- Hạt điều:










0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

kg







0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

kg






















08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.













- Quả hạnh nhân:










0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

kg







0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

kg










- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):










0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

kg







0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

kg










- Quả óc chó:










0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

kg







0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

kg










- Hạt dẻ (Castanea spp.):










0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

kg







0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

kg










- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):










0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

kg







0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

kg










- Hạt macadamia (Macadamia nuts):










0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

kg







0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

kg







0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

kg







0802.80.00

- Quả cau

kg







0802.90.00

- Loại khác

kg






















08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.










0803.10.00

- Chuối lá

kg







0803.90

- Loại khác:










0803.90.10

- - Chuối ngự (SEN)

kg







0803.90.90

- - Loại khác

kg






















08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.










0804.10.00

- Quả chà là

kg







0804.20.00

- Quả sung, vả

kg







0804.30.00

- Quả dứa

kg







0804.40.00

- Quả bơ

kg







0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:










0804.50.10

- - Quả ổi

kg







0804.50.20

- - Quả xoài

kg







0804.50.30

- - Quả măng cụt

kg






















08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.










0805.10

- Quả cam:










0805.10.10

- - Tươi

kg







0805.10.20

- - Khô

kg










- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:










0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

kg







0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

kg







0805.29.00

- - Loại khác

kg







0805.40.00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

kg







0805.50

- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):










0805.50.10

- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)

kg







0805.50.20

- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

kg







0805.90.00

- Loại khác

kg






















08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.










0806.10.00

- Tươi

kg







0806.20.00

- Khô

kg






















08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.













- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):










0807.11.00

- - Quả dưa hấu

kg







0807.19.00

- - Loại khác

kg







0807.20.00

- Quả đu đủ

kg






















08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.










0808.10.00

- Quả táo (apples)

kg







0808.30.00

- Quả lê

kg







0808.40.00

- Quả mộc qua

kg






















Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 0.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương