XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết
154
|
Địa du
|
Sanguisorba officinalis L. Rosaceae
|
Rễ
|
Rễ phơi hoặc sấy, đường kính tử 0,5-2cm màu trắng vàng đến nâu vàng, vị đắng. Độ ẩm không quá 13,0%.
|
Loại I
|
B
|
120,000
|
7
|
840,000
|
155
|
Cỏ nhọ nồi
|
Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Thân màu tím nâu nhạt mang nhiều lông cứng trắng, lá mọc đối hình mác màu xám đen. Độ ẩm < 13%
|
Loại I
|
N
|
45,000
|
37
|
1,665,000
|
156
|
Hoè hoa
|
Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae
|
nụ hoa
|
Nụ hoa hình trứng, cuống nhỏ, một đầu hơi nhọt; Độ ẩm < 12%, tỉ lệ hoa đã nở < 10%, các bộ phận khác của cây < 2%
|
Loại I
|
N
|
315,000
|
95
|
29,925,000
|
157
|
Ngải cứu (ngải diệp)
|
Artemisia vulgaris L. - Asteraceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Lá mặt dưới nhiều lông, màu bạc, vị đắng, mùi thơm; Độ ẩm < 13%
|
Loại I
|
B
|
45,000
|
34
|
1,530,000
|
158
|
Tam thất
|
Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen - Araliaceae
|
Rễ
|
Rễ củ hình trụ hoặc hình chuỳ ngược, dài 1.5-4.0cm, đường kính 1.2-2.0cm. Mặt ngoài màu vàng xám nhạt, trên đầu có những vết rễ con, phần dưới có khi phân nhánh, phần gỗ ở trong màu xám nhạt. Mùi thơm nhẹ vị đắng hơi ngọt. Độ ẩm < 13%.
|
Loại I
|
B
|
2,200,000
|
51
|
112,200,000
|
159
|
Trắc bách diệp
|
Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae
|
cành non và lá
|
Dược liệu có nhiều nhánh, cành nhỏ dẹt, lá hình vẩy nhỏ, mội đối giao chéo chữ thập dính sát vào cành màu lục thẩm; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
55,000
|
45
|
2,475,000
|
XIX. Nhóm thuốc trừ thấp lợi thủy
|
160
|
Bạch linh (phục linh)
|
Poria cocos (Schw.) Wolf - Polyporaceae
|
nấm rễ thông
|
Là phần bên trong của quả nấm phục linh, được chế biến thành dạng khối vàng, màu trắng; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
168,000
|
490
|
82,320,000
|
161
|
Đăng tâm thảo
|
Juncus effusus L. - Juncaceae
|
Ruột thân
|
Ruột thân hình trụ nhỏ, đường kính bằng 0,1-0,3 cm, dài khoảng 90cm, màu rất trắng hoặc vàng nhạt, có vân dọc nhỏ. Thể nhẹ, thả vào nước không chìm, chất mềm hơi có tính đàn hồi, dễ nứt, mặt nứt màu trắng, không mùi vị. Độ ẩm <5%.
|
Loại I
|
B
|
630,000
|
51
|
32,130,000
|
162
|
Đại phúc bì
|
Arecae catechu L. - Arecaceae
|
Vỏ quả
|
Vỏ quả cau đã phơi, sấy khô. Độ ẩm <12%.
|
Loại I
|
N
|
60,000
|
23
|
1,380,000
|
163
|
Biển súc
|
polygonum aviculare L. Polygonaceae
|
toàn cây
|
Toàn cây phơi sấy khô.
|
Loại I
|
N
|
50,000
|
1
|
50,000
|
164
|
Cỏ ngọt
|
Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. - Asteraceae
|
lá
|
Lá phơi khô, vị ngọt. Độ ẩm không quá 13,0%
|
Loại I
|
N
|
120,000
|
20
|
2,400,000
|
165
|
Cù mạch
|
Cassytha filiformis L. Lauraceae
|
toàn cây
|
Toàn cây phơi khô.
|
Loại I
|
B
|
95,000
|
1
|
95,000
|
166
|
Kim tiền thảo
|
Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Phần trên mặt đất của cây kim tiền thảo được thái khúc có nhiều lông mềm, ngắn, màu vàng, lá màu lục, mặt dưới hơi trắng, sờ láng, mùi thơm, vị ngọt. Độ ẩm < 5%
|
Loại I
|
B
|
60,000
|
69
|
4,140,000
|
167
|
Mã đề
|
Plantago major L. - Plantaginaceae
|
Lá
|
Lá đã được phơi khô của cây mã đề, lá hình trái xoan, nhăn nheo đỉnh từ mặt lá màu lục, mặt dưới nhạt hơn, phiến lá dầy nhẳn, mép ngắn, gân hình cung lồi; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
55,000
|
26
|
1,430,000
|
168
|
Mộc thông
|
Clematis armandii Franch. - Ranunculaceae
|
thân
|
Thân dây leo, được thái thành phiến mỏng, mặt ngoài nâu hơi vàng, có vân xuyên tâm, màu trắng có hơi vàng và có khe nứt, không mùi, vị nhạt; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
130,000
|
4
|
520,000
|
169
|
Râu mèo
|
Orthosiphon aristatus (Blume) Miq. - Lamiaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Thân mang lá hoa đã phơi khô, thân non, vuông, nhẹ, xốp, thân mặt ngoài màu nâu tím, có rãnh dọc, có lông trắng, lá mọc đối cuống ngắn, phiến hình mũi mác, có răng cưa, mùi hăng, vị mặn, sau hơi đắng. Độ ẩm <12%.
|
Loại I
|
N
|
50,000
|
22
|
1,100,000
|
170
|
Râu ngô
|
Zea may L.
|
râu ngô
|
Râu ngô phơi khô.
|
Loại I
|
N
|
50,000
|
15
|
750,000
|
171
|
Thông thảo
|
Tetrapanax papyriferus (Hook.) K. Koch - Araliaceae
|
lõi thân
|
Lõi thân hình trụ, dài 20-40cm, đường kính 1-2.5cm, mặt ngoài màu trắng có rãnh dọc nông, thể nhẹ, mềm, xốp, Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
200,000
|
4
|
800,000
|
172
|
Thạch vĩ
|
Pyrrosia cheareru- Schizaeaceae
|
Toàn cây
|
Toàn cây phơi khô.
|
Loại I
|
B
|
120,000
|
3
|
360,000
|
173
|
Thòng bong
|
Lygodium japonium (Thunb) Sw.Schizaeaceae
|
Toàn cây
|
Toàn cây phơi khô.
|
Loại I
|
N
|
95,000
|
7
|
665,000
|
174
|
Trư linh
|
Polyporus umbellatus (Pers.) Fries - Polyporaceae
|
thân rễ
|
Hình đĩa gần hình cầu, mặt cắt, ngoài màu đen, xám đen hoặc nâu đen, nhăn nheo hoặc có mấu; Độ ẩm < 13%
|
Loại I
|
B
|
566,000
|
59
|
33,394,000
|
175
|
Trạch tả
|
Alisma plantago-aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae
|
nấm
|
Thân rễ được phơi khô phiến mỏng, mặt ngoài màu trắng đục hay màu vàng nâu, xốp; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
126,000
|
170
|
21,420,000
|
176
|
Tỳ giải
|
Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae
|
thân rễ
|
Củ thái thành lát mỏng, mặt ngoài màu vàng nâu, bên trong trắng vàng, chất cứng vị đắng.
|
Loại I
|
B
|
105,000
|
9
|
945,000
|
177
|
Xa tiền tử
|
PIantago major L. - Plantaginaceae
|
hạt
|
Hạt rất nhỏ, hình bầu dục hơi dẹt, màu nâu hay tím đen, ít tạp là tốt; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
168,000
|
103
|
17,304,000
|
178
|
ý dĩ
|
Coix lachryma-jobi L. - Poaceae
|
hạt
|
Nhân hạt hình trứng ngắn, hơi tròn, màu trắng hay trắng ngà, hơi láng đôi khi còn sót lại mặt vỏ màu đỏ nâu, chất chát; Độ ẩm < 12%, tỷ lệ vụn nát rây 2mm < 2%
|
Loại I
|
N
|
60,000
|
122
|
7,320,000
|
XXI. Thuốc tả hạ nhu nhuận
|
179
|
Đại hoàng
|
Rheum palmatum L. - Polygonaceae
|
thân rễ
|
Thân rễ đã cạo vỏ phơi hay sấy khô, dược liệu miếng hình đĩa hoặc ô van, ngoài màu nâu có ủ đám đen nhạt, vết bẻ màu đỏ cam có hạt lổn nhổn, mùi đặc biệt, vị đắng, chát; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
80,000
|
55
|
4,400,000
|
180
|
Vừng đen (ma nhân)
|
Sesamum Indicum L. Pedaliaceae
|
hạt
|
Hạt nhỏ màu đen, lá mầm chứa nhiều dầu, hạt khô, không tạp chất.
|
Loại I
|
N
|
90,000
|
21
|
1,890,000
|
XXII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo
|
181
|
Bạch đậu khấu
|
Amonium cardamonium auct.non L. Zingiberaceaea
|
quả
|
Quả hình cầu dẹt, có 3 múi, đường kính 1-1,5cm. Mặt ngoài vỏ quả màu trắng, có một số đường vân dọc, đôi khi còn sót cuống quả. Vỏ quả khô dễ tách. Mặt cắt ngang màu trắng. Hạt chứa nhiều tinh dầu. Mùi thơm vị cay. Độ ẩm <12%
|
Loại I
|
B
|
300,000
|
4
|
1,200,000
|
182
|
Ô tặc cốt
|
Sepia esculenta Hoyle - Sepiidae
|
mai mực
|
Mai mực đã rửa sạch chất muối, phơi khô loại bỏ vỏ cứng.
|
Loại I
|
N
|
136,500
|
75
|
10,237,500
|
183
|
Binh lang
|
Areca catechu L. Arecaceae
|
hạt
|
Hạt cau phơi, sấy khô
|
Loại I
|
N
|
40,000
|
1
|
40,000
|
184
|
Kê nội kim
|
Gallus Galus domesticus Brisson - Phasianidae
|
màng mề gà
|
Màng nguyên vẹn hoặc từng mảnh khô cong cuộn lại, mặt ngoài màu vàng hoặc lục vàng, nâu vàng, vết bẻ bóng. Độ ẩm ≤ 12%, tạp chất ≤ 1%.
|
Loại I
|
N
|
73,500
|
17
|
1,249,500
|
185
|
Lá khôi
|
Adrisa sylvestris Pitard. Myrsinaceae
|
Lá
|
Lá phơi khô
|
Loại I
|
N
|
55,000
|
4
|
220,000
|
186
|
Mạch nha
|
Hordeum vulgare L. - Poaceae
|
quả
|
Quả chín nảy mầm phơi khô của cây lúa đại mạch, có hình thoi dài, mặt ngoài màu vàng nhạt bên trong có màu trắng, chứa tinh bột, không mùi vị hơi ngọt. Độ ẩm < 13%.
|
Loại I
|
B
|
60,000
|
1
|
60,000
|
187
|
Nhục đậu khấu
|
Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae
|
hạt
|
Hạt hình trứng hoặc hình bầu dục, dài 2-3cm, đường kính 1.5-2.5cm, mặt ngoài màu nâu tro hoặc vàng xám, có khi phủ phấn trắng. Toàn thể hạt có rãnh dọc, nhiều dầu mùi thơm nồng vị cay. Độ ẩm ≤ 12%, độ vụn nát ≤ 5%.
|
Loại I
|
B
|
630,000
|
53
|
33,390,000
|
188
|
Sơn tra
|
Malus doumeri (Bois.) A. Chev. - Rosaceae
|
Quả
|
Quả chín, phiến mỏng sấy khô vỏ ngoài nhăn nheo, màu nâu, có nhiều vân lốm đốm, có 5 quả nhỏ cứng chứa 4-5 hạt, vị chua hơi ngọt; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
60,000
|
82
|
4,920,000
|
189
|
Thần khúc
|
Massa medicata fermentata
|
|
Dược liệu được đóng thành bánh hoặc thỏi, được chế biến từ 30-50 vị, phối hợp với bột mì hoặc bột gạo.
|
Loại I
|
B
|
80,000
|
59
|
4,720,000
|
XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp
|
190
|
Ô mai
|
Frunus Armeniaca L. - Rosaceae
|
Quả
|
Quả mơ chế phơi hay sấy khô.
|
Loại I
|
N
|
150,000
|
2
|
300,000
|
191
|
Khiếm thực
|
Euryale ferox Salisb. - Nymphaeaceae
|
hạt
|
Hạt của quả chín đã sấy khô, phiến mỏng, vỏ hạt màu đỏ, ruột trắng cứng, không mùi, vị nhạt
|
Loại I
|
B
|
252,000
|
57
|
14,364,000
|
192
|
Kim anh
|
Rosa laevigata Michx. - Rosaceae
|
quả
|
Mép cắt quả thường quăn lại, mặt ngoài màu da cam, nâu đỏ hoặc nâu sẫm, đã được nạo sạch hạt. Vị hơi ngọt, chát. Độ ẩm ≤ 15%, tạp chất ≤ 3%.
|
Loại I
|
B
|
136,500
|
41
|
5,596,500
|
193
|
Liên nhục
|
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae
|
hạt
|
Hạt còn màng mỏng của quả già đã phơi khô của sen dài 1,1-1,3cm R = 0,9-1,1cm, mặt ngoài còn màng mỏng màu nâu, có nhiều đường vân dọc, đầu trên có núm màu nâu sẫm có chồi màu xanh lục, hạt đều, không mốc mọt là tốt; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
126,000
|
79
|
9,954,000
|
194
|
Long cốt
|
Os Draconis
|
xương hóa thạch
|
Xương hóa thạch của một số động vật cổ đại Voi mamut, Tê giác, Lợn rừng...
|
Loại I
|
B
|
120,000
|
4
|
480,000
|
195
|
Mẫu lệ
|
Ostrea gigas Thunberg - Ostreidae
|
vỏ hầu, vỏ hà
|
Vỏ con hầu, màu trắng ngà, vị mặn, mùi tanh; Độ ẩm < 13%, tạp chất khác < 1 %
|
Loại I
|
N
|
50,000
|
33
|
1,650,000
|
196
|
Ngũ vị tử
|
Schisandra chinensis (Turcz.) Baill. - Schisandraceae
|
quả
|
Quả hình cầu không đều, màu đen, thịt quả mùi thơm nhẹ, vị chua; Độ ẩm < 13%, quả có đường kính dưới 0,5cm không quá 5%
|
Loại I
|
B
|
150,000
|
98
|
14,700,000
|
197
|
Sơn thù
|
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae
|
quả
|
Quả hạch hình trái xoan, dài 1,2 - 1,5cm đk 7mm, có màu đỏ tía đến tím đen, vị chua, sáp hơi đắng, độ ẩm <12%
|
Loại I
|
B
|
252,000
|
61
|
15,372,000
|
198
|
Tang phiêu tiêu
|
Vagina ovorum mantidis
|
tổ bọ ngựa
|
Tổ bọ ngựa đóng trên cây dâu, chất nhẹ xốp dai, màu nâu nhạt. Vị ngọt mặn.
|
Loại I
|
N
|
3,200,000
|
2
|
6,400,000
|
XXIV. Thuốc an thai
|
199
|
Củ gai
|
Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae
|
Rễ
|
Rễ phơi hay sấy khô
|
Loại l
|
N
|
50,000
|
4
|
200,000
|
XXV. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết
|
200
|
Đương quy (quy đầu, quy thân)
|
Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae
|
rễ
|
Rễ phơi khô phiến mỏng: Quy đầu không có rễ phụ, (rễ phụ là qui vĩ) mặt cắt có màu nâu nhạt, nhiều nếp nhăn dọc cắt ngang, có nhiều vân thơm, đặc biệt, vị ngọt, cay, hơi đắng; Độ ẩm < 15%
|
Loại I
|
B
|
441,000
|
664
|
292,824,000
|
201
|
A giao
|
Equus asinus L. Equidae
|
Keo da con lừa
|
Keo da con lừa chế bằng khuôn hình chữ nhật, hay vuông nhìn trong bóng màu đen nâu cứng, giòn mặt gãy óng ánh mùi nhẹ vị hơi ngọt; Độ ẩm < 15%, kim loại nặng không quá 30 phần triệu
|
Loại I
|
B
|
240,000
|
51
|
12,240,000
|
202
|
Bách hợp
|
Lilium brownii F.E. Brow. ex Mill. Liliaceae
|
Vẩy thân hành
|
Vẫy hình bầu dục dài trên 3cm, giữa rộng trên 3mm, thường cuốn cong, màu trắng ngà hay vàng nhạt, chất cứng trơn bóng trong như sừng, bẻ gẫy có nhiều nhớt. Không mùi vị hơi đắng. Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
336,000
|
2
|
672,000
|
203
|
Bạch thược
|
Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae
|
rễ
|
Rễ của cây thược dược đã loại bỏ vỏ sấy khô, phiến mỏng mặt cắt vỏ màu nâu thẩm, ruột trắng ngà không mùi, vị đắng, hơi chua; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
168,000
|
407
|
68,376,000
|
204
|
Câu kỷ tử
|
Lycium chinense Mill. - Solanaceae
|
quả
|
Quả hình trứng hay trái xoan, mặt ngoài màu đỏ sậm, mềm bóng hay nhăn nheo, trong có nhiều hạt, vị ngọt hơi chua; Độ ẩm < 15%, tạp chất <1%
|
Loại I
|
B
|
168,000
|
206
|
34,608,000
|
205
|
Hà thủ ô đỏ
|
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae
|
rễ
|
Rễ củ chế với đậu đen phiến mỏng, sấy khô màu nâu sẫm có đốm, có lõi gỗ vị chát; Độ ẩm < 13%
|
Loại I
|
B
|
168,000
|
121
|
20,328,000
|
206
|
Hoàng tinh
|
Polygonatum Kingiatum coll et Hemsl Convallariaceae
|
thân rễ
|
Củ có đốt chất thịt dầy, mặt ngoài vàng nhạt đến vàng nâu, có mấu vòng. Mặt cắt giống như sừng màu vàng nhạt đến vàng nâu, mùi nhẹ vị ngọt nhai dính. Độ ẩm ≤ 14%, tạp chất ≤ 2%.
|
Loại I
|
N
|
160,000
|
4
|
640,000
|
207
|
Long nhãn
|
Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae
|
cùi nhãn
|
Cùi quả nhãn dầy, mỏng không đều màu vàng cánh gián hay màu nâu, một mặt nhăn, một mặt sáng bóng; Độ ẩm < 18%
|
Loại I
|
N
|
200,000
|
98
|
19,600,000
|
208
|
Mạch môn
|
Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae
|
rễ
|
Rễ củ đã sấy khô, mặt ngoài nâu nhạt có nhiều nếp nhăn dọc, ruột trắng ngà có lõi giữa, mùi thơm nhẹ, vị ngọt sau đắng; Độ ẩm < 18%
|
Loại I
|
B
|
420,000
|
105
|
44,100,000
|
209
|
Miết giáp
|
Trionyx sinensis Wiegmann Trionychidae
|
mai ba ba
|
Mai con baba đã phơi sấy khô. Độ ẩm < 5%.
|
Loại I
|
N
|
380,000
|
54
|
20,520,000
|
210
|
Ngọc trúc
|
Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae
|
thân rễ
|
Rễ hình trụ tròn hơi dẹt, Mặt ngoài màu trắng hơi vàng hoặc vàng nâu. Mặt bẽ có tính chất sừng, mùi nhẹ vị hơi ngọt, nhai có cảm giác nhớt đính. Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
420,000
|
11
|
4,620,000
|
211
|
Quy bản
|
Testudo elongata Blyth - Testudinidae
|
mai và yếm rùa
|
Mặt ngoài yếm màu nâu vàng nhạt đến nâu có 12 tấm khối sừng. Chất cứng rắn, mùi hơi tanh vị hơi mặn.
|
Loại I
|
N
|
800,000
|
51
|
40,800,000
|
212
|
Sa sâm
|
Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. Apiaceae
|
rễ
|
Rễ được phiến mỏng, sấy khô chiên bằng dầu thực vật, phiến thuốc màu vàng, giòn, mùi đặc biệt, vị hơi ngọt; Độ ẩm <13%
|
Loại I
|
B
|
262,500
|
57
|
14,962,500
|
213
|
Tang thầm (quả dâu)
|
Morus alba L.- Moraceae
|
quả
|
Quả phơi khô, vị hơi chua, ngọt.
|
Loại I
|
B
|
200,000
|
53
|
10,600,000
|
214
|
Thạch hộc
|
Dendrobium spp. -Orchidaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Thân mọc đứng cao 0,3-0,6m thân dẹt có đốt dài 2,5-3cm có vân dọc, lá hình thuôn dài phía cuống tù, gần như không cuống, ở đầu hơi cuộn hình móng; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
200,000
|
4
|
800,000
|
215
|
Thiên hoa phấn
|
Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae
|
rễ
|
Rễ bỏ vỏ ngoài sấy khô, phiến mỏng của cây qua lâu, mặt cắt màu trắng hay vàng nhạt, nhiều bột không mùi, vị đắng; Độ ẩm < 11%
|
Loại I
|
B
|
115,500
|
60
|
6,930,000
|
216
|
Thiên môn đông
|
Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae
|
rễ
|
Rễ củ đã chín rút lõi được sấy khô, dược liệu có hình thoi hơi cong, dài 5-18cm R=0,5-2cm màu vàng nhạt đến nâu trong mờ sáng bóng nếu còn vỏ thì màu nâu xám, chất dai, có nhiều nhầy, vị ngọt, hơi đắng; Độ ẩm < 16%
|
Loại I
|
B
|
189,000
|
71
|
13,419,000
|
217
|
Thục địa
|
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae
|
rễ củ
|
Củ phiến dày hoặc khối không đều, mặt ngoài đen bóng. Độ ẩm < 18%
|
Loại I
|
B
|
150,000
|
319
|
47,850,000
|
218
|
Trinh nữ tử
|
Ligustrum Iucidum Ait. Oleaces
|
Quả chín
|
Quả chín phơi khô.
|
Loại I
|
N
|
52,500
|
4
|
210,000
|
XXVI. Nhóm thuốc bổ dương, bổ khí
|
219
|
Ba kích
|
Morinda officinalis How. - Rubiaceae
|
rễ
|
Rễ đã phơi khô của cây ba kích, đường kính 0.3cm trở lên, mặt ngoài màu nâu hay nâu nhạt, có nhiều vân dọc và ngang, nhiều đoạn nứt ngang, sâu đến lõi, phải rút lõi trước khi sử dụng, vị ngọt hơi cay: Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
525,000
|
113
|
59,325,000
|
220
|
Ô dược
|
Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. Lauraceae
|
rễ
|
Rễ được cắt ngang màu trắng, hay vàng, nâu nhạt, có tia gỗ tỏa ra, mùi thơm, vị cay, đắng; Độ ẩm < 12%, rễ già, xơ cứng <13%
|
Loại I
|
B
|
95,000
|
70
|
6,650,000
|
221
|
Đảng sâm
|
Codonopsis spp. Campanulaceae
|
rễ
|
Thân rễ đã phơi khô, hình trụ dài 10-35cm, đk = 0,4-2mm, lóp da ngoài có màu vàng nhạt hay xám nâu, đoạn dưới có nhiều nếp vân ngang, dẻo. Mùi thơm, vị ngọt. Độ ẩm < 13%
|
Loại I
|
B
|
630,000
|
375
|
236,250,000
|
222
|
Đại táo
|
Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. Rhamnaceae
|
quả
|
Quả chín phơi khô, quả hình bầu dục, mặt ngoài màu vàng nâu hơi sáng bóng, nhăn nheo, quả có vết vòi nhụy, hạt hình thoi, 2 đầu nhọn, mùi thơm đặc biệt, vị ngọt hơi chua; Độ ẩm < 13%
|
Loại I
|
B
|
84,000
|
256
|
21,504,000
|
223
|
Đỗ trọng
|
Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae
|
vỏ thân
|
Vỏ thân đã sấy khô, mặt ngoài màu nâu nhạt hay màu hạt dẽ, mặt có nhiều sợi màu trắng bạc, có tính đàn hồi như cao su, vị hơi đắng. Độ ẩm <13%
|
Loại I
|
B
|
136,500
|
386
|
52,689,000
|
224
|
Đinh lăng
|
Polyscias fruticosa L. - Araliaceae
|
rễ, vỏ rễ
|
Rễ hay vỏ rễ của cây đinh lăng phơi hay sấy khô. Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
80,000
|
19
|
1,520,000
|
225
|
Bạch truật
|
Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae
|
thân rễ
|
Thân rễ phơi khô, có hình dạng thay đổi hình chùy, có nhiều mấu phình được phiến mỏng có màu vàng đến nâu nhạt mùi thơm nhẹ; Độ ẩm < 14%
|
Loại I
|
B
|
189,000
|
345
|
65,205,000
|
226
|
Cam thảo
|
Glycyrrhiza spp. Fabaceae
|
rễ
|
Rễ phơi khô phiến lát mỏng, mặt ngoài không cạo vỏ, màu nâu đỏ, ruột màu vàng có nhiều xơ, mùi đặc biệt, vị ngọt hơi đắng; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
168,000
|
413
|
69,384,000
|
227
|
Cốt toái bổ
|
Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm. - Polypodiaceae
|
thân rễ
|
Đoạn thân rễ dẹt, cong queo, phân nhiều nhánh phủ dầy đặc lông dạng vẫy màu nâu đến nâu tối. Đốt hết lông, dược liệu màu nâu tối. Độ ẩm <13%.
|
Loại I
|
B
|
126,000
|
147
|
18,522,000
|
228
|
Cẩu tích
|
Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae
|
thân rễ
|
Thân rễ màu nâu hay nâu nhạt đã được thái mỏng, mặt cắt ngang màu nâu hồng, có vân; Độ ẩm < 12%, tỉ lệ lông còn sót lại < 0,5%
|
Loại I
|
N
|
52,500
|
140
|
7,350,000
|
229
|
Dâm dương hoắc
|
Epimedium spp. Berberidaceae
|
lá
|
Lá hình kim mép, có răng cưa nhỏ, mặt dưới có phủ lông như bông lá mỏng giòn; Độ ẩm < 13%
|
Loại I
|
B
|
180,000
|
56
|
10,080,000
|
230
|
Hoài sơn
|
Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae
|
thân rễ
|
Thân rễ đã chế biến của củ mài, thân rễ phình to có nhiều dạng thường hình trụ hay cong, mặt cắt có màu trắng nhiều bột, trơn láng, chất chát, không có xơ; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
120,000
|
191
|
22,920,000
|
231
|
Hoàng kỳ
|
Astragalus membranaceus (Fisch.) Bge. var. mongholicus (Bge.) Hsiao. - Fabaceae
|
rễ
|
Rễ phơi khô hình trụ đôi khi phân nhánh, mặt ngoài vàng hơi nâu, nhiều nếp nhãn dọc rảnh dọc không đều khó bẻ, mặt ngoài nhiều sợi và tinh bột mùi nhẹ, hơi ngọt và tanh như mùi đậu khi nhai; Độ ẩm <12%
|
Loại I
|
B
|
252,000
|
537
|
135,324,000
|
232
|
Nhân sâm*
|
Panax ginseng C.A.Mey Araliaceae
|
rễ cái
|
Rễ cái có hình thoi hoặc hình trụ tròn, dài khoảng 3-15cm, đường kính 1-2cm, mặt ngoài trong mờ, màu nâu hơi đỏ, có rãnh, vân nhăn và các vết sẹo rễ con, chất cứng và giòn, mặt bẻ gẫy nhẵn, tựa như sừng, mùi thơm đặc trưng vị ngọt và hơi đắng. Độ ẩm< 10%
|
Loại I
|
B
|
1,620,000
|
57
|
92,340,000
|
233
|
Nhục thung dung
|
Cistanche deserticola Y. C. Ma - Orobanchaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Thân có chất thịt, có vẫy phơi khô hình trụ dẹt dài = 3-15cm, đường kính 2-8cm màu nâu hoặc nâu xám, phiến vẫy xếp như ngói lợp, khó bẻ, mặt gãy màu nâu có vĩ đớm nâu nhạt, mùi nhẹ, vị đắng; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
945,000
|
68
|
64,260,000
|
234
|
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)
|
Psoralea corylifolia L. - Fabaceae
|
quả
|
Quả chín khô, hình thận màu nâu đen hoặc nâu xám, có vết ngăn hình mang lưới đính tròn tù, có núm nhỏ nhô lên, mùi thơm, vị cay, hơi đắng; độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
100,000
|
27
|
2,700,000
|
235
|
Thỏ ty tử
|
Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae
|
hạt
|
Hạt của dây tơ hồng, hình cầu rất nhỏ, màu nâu xám hay nâu vàng; Độ ẩm < 8%
|
Loại I
|
B
|
128,000
|
72
|
9,216,000
|
236
|
Tục đoạn
|
Dipsacus japonicus Miq. Dipsacaceae
|
rễ
|
Rễ được phơi khô phiến mỏng, mặt ngoài màu nâu đến nâu xám, có nhiều nếp nhăn và rãnh dọc dễ bẻ gãy. Độ ẩm <13%.
|
Loại I
|
B
|
189,000
|
131
|
24,759,000
|
237
|
Uất kim
|
Curcuma longa L. - Zingiberaceae
|
thân rễ
|
Rễ củ đã được chế biến thành phiến mỏng, khô của cây nghệ trắng. Độ ẩm <12%.
|
Loại I
|
B
|
180,000
|
56
|
10,080,000
|
238
|
Vương bất lưu hành
|
Ficus pumila L. Moraceae
|
quả giả
|
quả hình chén, miệng khép kín ở giữa có 1 lỗ thủng nhỏ, quả dài 4cm, đường kính 3cm bên trong chứa nhiều hạt. Độ ẩm <13%.
|
Loại I
|
B
|
130,000
|
19
|
2,470,000
|
239
|
Xà sàng tử
|
Cnidium monnieri (L) Cuss Apiaceae
|
quả
|
Quả đóng đôi, hình trứng tròn, dài 2-4mm, đường kính 1-2mm. Mặt ngoài nhẵn, màu vàng sẫm hoặc nâu. Cắt ngang thấy có 6 ống tiết và hạt hình thận. Mùi thơm, vị cay. Độ ẩm <13%.
|
Loại I
|
B
|
170,000
|
24
|
4,080,000
|
240
|
ích trí nhân
|
Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae
|
quả
|
Quả hình bầu dục, hai đầu hơi nhọn, vỏ quả mỏng màu nâu hoặc nâu xám, có nhiều đường gờ nhỏ, trên bề mặt lồi lõm không đều, màu nâu sáng, vị cay, hơi đắng; Độ ẩm < 11%
|
Loại I
|
B
|
370,000
|
58
|
21,460,000
|
XXVII. Nhóm thuốc dùng ngoài
|
241
|
Phèn chua (bạch phàn)
|
Sulfas Alumino Potassicus
|
bột
|
Chất bột mịn, xốp, nhẹ, màu trắng đục không mùi vị chua.
|
Loại I
|
N
|
30,000
|
4
|
120,000
|
|
5,160,791,250
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |