XIV. Nhóm thuốc an thần
114
|
Bá tử nhân
|
Platycladus orientalis (L.) Franco Cupressaceae
|
nhân hạt
|
Hạt già được sấy khô của cây trắc bá diệp, hình trứng hay hình bầu dục, mặt ngoài trắng hay màu nâu nhạt, có phủ vỏ lụa, đỉnh nhọn, đáy tù mềm, nhiều dầu, thơm, vị nhạt
|
Loại I
|
B
|
500,000
|
89
|
44,500,000
|
115
|
Bình vôi (ngải tượng)
|
Stephania spp. Menispermaceae
|
rễ củ
|
Phần gốc phát triển hình củ to, hình dáng không nhất định, vỏ ngoài màu nâu đen, khi cạo vỏ ngoài màu trắng xám; Độ ẩm ≤ 14%
|
Loại I
|
N
|
72,450
|
15
|
1,086,750
|
116
|
Lạc tiên
|
Passiflora foetida L. - Passifloraceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Thân lá phơi, sấy khô, phiến lá màu lục hay hơi vàng nâu; Độ ẩm <13%
|
Loại I
|
N
|
55,000
|
40
|
2,200,000
|
117
|
Liên tâm
|
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae
|
cây mầm
|
Mầm lấy từ hạt sen, có màu lục sẫm gồm nhiều lá non gấp vào nhau, vị đắng; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
315,000
|
58
|
18,270,000
|
118
|
Linh chi
|
Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst. - Ganodermataceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Thân lá phơi, sấy khô, phiến lá màu lục hay hơi vàng nâu; Độ ẩm <13%
|
Loại I
|
N
|
370,000
|
34
|
12,580,000
|
119
|
Phục thần
|
Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae
|
nấm rễ thông
|
Thân quả nấm đã sấy khô, thái mỏng, mặt cắt màu trắng đục, thỉnh thoảng còn sót lại một ít rễ con của cây thông, không mùi vị, nhạt; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
189,000
|
129
|
24,381,000
|
120
|
Táo nhân
|
Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae
|
nhân hạt
|
Hạt già được phơi sấy khô. Độ ẩm không quá 8%
|
Loại I
|
B
|
420,000
|
167
|
70,140,000
|
121
|
Thảo quyết minh
|
Cassia tora L. - Fabaceae
|
hạt
|
Hạt già, được sấy khô, hạt hình trụ đôi khi hình tháp, 2 đầu vát chéo, mặt ngoài nâu nhạt hay lục, da bóng cứng không mùi, vị hơi đắng; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
42,000
|
67
|
2,814,000
|
122
|
Vông nem
|
Erythrina variegata L. - Fabaceae
|
lá
|
Lá cuống dài, 3 lá chét; Độ ẩm <13%
|
Loại I
|
N
|
60,000
|
20
|
1,200,000
|
123
|
Viễn chí
|
Polygala spp. - Polygalaceae
|
rễ
|
Rễ đã bỏ lõi, phơi khô, hình ống hoặc trứng, mảnh cong queo, màu xám hoặc xám tro, vị đắng hay cay; Độ ẩm < 3%
|
Loại I
|
B
|
525,000
|
109
|
57,225,000
|
XV. Nhóm thuốc khai khiếu
|
124
|
Thạch xương bồ
|
Acorus gramineus Soland. - Araceae
|
Thân rễ
|
Thân rễ đã phơi khô, có hình dẹt, phiến mỏng, mặt cắt ngang, mùi thơm đặc biệt, vị nóng; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
700,000
|
37
|
25,900,000
|
125
|
Thủy xương bồ
|
Acorus sp. Soland. - Araceae
|
Thân rễ
|
Thân rễ đã phơi khô, có hình dẹt, phiến mỏng, mặt cắt ngang, có lớp bần màu nâu, mùi thơm đặc biệt, vị nóng; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
100,000
|
65
|
6,500,000
|
XVI. Nhóm thuốc lý khí
|
126
|
Chỉ thực
|
Citrus aurantium L. - Rutaceae
|
quả non cây chanh
|
Dược liệu hình bán cầu, hình cầu, vỏ ngoài màu lục đen, vỏ quả trong và múi quả màu nâu, mùi thơm mát vị đắng hơi chua. Độ ẩm ≤ 12%, tạp chất ≤ 1%.
|
Loại I
|
B
|
52,500
|
22
|
1,155,000
|
127
|
Chỉ xác
|
Citrus aurantium L. - Rutaceae
|
quả cây họ cam quýt
|
Quả các loại cây họ cam quýt to hơn chỉ thực; Độ ẩm <13%
|
Loại I
|
N
|
50,000
|
49
|
2,450,000
|
128
|
Hương phụ
|
Cyperus rotundus L. - Cyperaceae
|
thân rễ
|
Thân rễ hình thoi, chắc, cứng, màu nâu đen hay nâu sẫm; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
60,000
|
112
|
6,720,000
|
129
|
Hậu phác
|
Syzygium cumini (L.) Skeels - Myrtaceae
|
vỏ thân
|
Vỏ phơi sấy khô hình cong hoặc ống kép, dài 30-35cm, mặt ngoài màu nâu xám, có lỗ hình bầu dục, có vân nhăn dọc nhỏ; Độ ẩm < 15%
|
Loại I
|
N
|
50,000
|
101
|
5,050,000
|
130
|
Mộc hương
|
Saussurea lappa Clarke - Asteraceae
|
rễ
|
Rễ đã phơi khô, phiến mỏng, chắc, cứng, khó bẻ, mặt cắt có màu vàng nâu, hoặc nâu xám, mùi thơm, hắc, đặc biệt; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
115,500
|
72
|
8,316,000
|
131
|
Sa nhân
|
Amomum spp. Zingiberaceae
|
quả
|
Quả gần chín đã bốc vỏ phơi khô gồm khối hạt hình bầu dục hay hình trứng, màu nâu nhạt hay sẫm, vị cay, mùi thơm; Độ ẩm < 14%, tỉ lệ quả non < 2%
|
Loại I
|
B
|
420,000
|
88
|
36,960,000
|
132
|
Thanh bì
|
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae
|
Vỏ quả
|
Vỏ quả được bổ thành 4 miếng đến đáy gốc, mặt ngoài màu lục xám hoặc lục đen, mặt trong trắng vàng có nhiều túi tiết, mùi thơm ngát vị đắng cay. Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
45,000
|
3
|
135,000
|
133
|
Trần bì
|
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae
|
Vỏ quả
|
Vỏ quả quýt chín đã phơi khô, để lâu năm, mặt ngoài vàng hay nâu nhạt, có nhiều túi tiết mặt trong xốp, vỏ nhẹ, dễ gãy, mùi thơm, vị cay đắng; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
53,000
|
155
|
8,215,000
|
XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ
|
134
|
Đào nhân
|
Prunus persica L. - Rosaceae
|
hạt
|
Hạt hình trứng dẹt, mặt ngoài nâu vàng đến nâu đỏ, một đầu tròn đầu nhọn, giữa phình to, cạnh mỏng, mùi nhẹ, vị béo hơi đắng; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
591,000
|
260
|
153,660,000
|
135
|
Đan sâm
|
Salvia miltiorrhiza Bunge. - Lamiaceae
|
rễ
|
Rễ nhỏ dài hình trụ đường kính 0,5-1,5 cm màu đỏ nâu; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
189,000
|
217
|
41,013,000
|
136
|
Bạch hoa xà
|
Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae
|
Rễ, lá
|
Thân vuông màu nâu nhạt, lá mọc đối hình mác thuôn, hoa màu trắng, hạt nhiều có cạnh.
|
Loại I
|
B
|
60,000
|
21
|
1,260,000
|
137
|
Cốt khí củ
|
Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc. Polygonaceae
|
Rễ củ
|
Rễ củ phơi khô. Độ ẩm không quá 12%
|
Loại I
|
N
|
130,000
|
4
|
520,000
|
138
|
Hồng hoa
|
Carthamus tinctorius L. - Asteraceae
|
hoa
|
Hoa phơi khô dùng nhị, có màu vàng cam, nhẹ, mềm, thơm, hơi đắng; Độ ẩm < 1%
|
Loại I
|
B
|
525,000
|
138
|
72,450,000
|
139
|
Huyền hồ
|
Corydalis turtschaninovii Bess. - Fumariaceae
|
thân rễ
|
Mặt cắt ngang màu vàng, sáng bóng, chất cứng như sừng. Độ ẩm < 13%.
|
Loại I
|
B
|
157,500
|
60
|
9,450,000
|
140
|
Huyết giác
|
Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae
|
lõi gỗ
|
Lõi gỗ phần gốc thân phơi hay sấy khô, màu đỏ nâu, vị chát; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
70,000
|
66
|
4,620,000
|
141
|
Kê huyết đằng
|
Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae
|
thân
|
Thân leo được, phiến giác hình bầu dục không đều, mặt cắt hơi nâu đỏ, có hình nang hoa vỏ ngoài nâu đen, cứng, vị chát; Độ ẩm <12%
|
Loại I
|
B
|
90,000
|
108
|
9,720,000
|
142
|
Khương hoàng (Nghệ vàng)
|
Curcuma longa L. - Zingiberaceae
|
thân rễ
|
Thân rễ hình trụ, mặt ngoài màu xám nâu, nhăn nheo, có những vòng ngang sít nhau; mặt cắt phiến màu vàng; độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
126,000
|
87
|
10,962,000
|
143
|
Một dược
|
Commiphora myrrha (Nees) Engl. - Burseraceae
|
chất gôm nhựa
|
Dạng khối cục không đều, mặt ngoài màu nâu vàng hoặc nâu đỏ, có khi trong mờ, mùi thơm đặc biệt vị đắng hơi cay. Độ ẩm ≤ 5%, tạp chất ≤ 2%.
|
Loại I
|
B
|
220,000
|
53
|
11,660,000
|
144
|
Nga truật
|
Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe - Zingiberaceae
|
thân rễ
|
Thân rễ của cây được phơi khô, phiến nghệ đen mỏng, rắn, khó cắt, mùi thơm, đắng; Độ ẩm <12%
|
Loại I
|
N
|
105,000
|
18
|
1,890,000
|
145
|
Ngưu tất
|
Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae
|
rễ
|
Rễ của cây ngưu tất di thực được phơi khô, được đoạn khúc màu vàng sẫm, vị đắng, chua; Độ ẩm < 12%, gốc, thân còn sót lại < 1%
|
Loại I
|
B
|
157,500
|
424
|
66,780,000
|
146
|
Nhũ hương
|
Boswellia carteri Birdw. - Burseraceae
|
chất gôm nhựa
|
Nhựa khô có dạng hình cầu nhỏ, có khi dính thành cục, màu vàng nhạt và thường có pha màu lục nhạt, màu lam hoặc màu đỏ nâu, mùi thơm nhẹ vị hơi đắng, không được có màu tùng hương.
|
Loại I
|
B
|
140,000
|
52
|
7,280,000
|
147
|
Quy râu (quy vỹ)
|
Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae
|
đuôi rễ
|
Rễ phơi khô phiến mỏng, vị ngọt, cay, hơi đắng; Độ ẩm < 15%
|
Loại I
|
B
|
450,000
|
30
|
13,500,000
|
148
|
Tô mộc
|
Caesalpinia sappan L. - Fabaceae
|
gỗ lõi
|
Gỗ lõi của cây gỗ vang, phơi khô, màu đỏ vàng đến đỏ nâu, được chẻ nhỏ chất cứng, vị hơi se, không mùi; Độ ẩm < 8%
|
Loại I
|
N
|
50,000
|
60
|
3,000,000
|
149
|
Tạo giác thích
|
Gledischia australis Hemsl. - Caealpiniaceae
|
gai
|
Gai phơi sấy khô.
|
Loại I
|
N
|
105,000
|
4
|
420,000
|
150
|
Tam lăng
|
Sparganium stoIoniferum Buch. Ham. Sparganiaceae
|
Thân rễ
|
Thân rễ phơi hay sấy khô đem trộn giấm sao lên màu thâm.
|
Loại I
|
B
|
90,000
|
18
|
1,620,000
|
151
|
Xuyên khung
|
Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae
|
thân rễ
|
Thân rễ (củ) hình khối méo mó nhiều dạng, nhiều đốt, nhiều u, không nổi rõ được, phơi khô phiến mỏng màu nâu đất, mùi thơm, vị cay; Độ ẩm < 15%
|
Loại I
|
B
|
157,500
|
445
|
70,087,500
|
152
|
Xuyên sơn giáp*
|
Manis pentadactyla L. - Manidae
|
Vẩy
|
vẩy rửa sạch phơi hoặc sấy khô. Độ ẩm không quá 13,0%
|
Loại I
|
N
|
10,500,000
|
3
|
31,500,000
|
153
|
ích mẫu
|
Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Thân lá được chặt đoạn 2-3 cm; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
42,000
|
96
|
4,032,000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |