PHÊ duyệt danh mụC, SỐ LƯỢNG, giá KẾ hoạch và KẾ hoạch đẤu thầu mua vị thuốc y học cổ truyềN



tải về 1.77 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu24.09.2017
Kích1.77 Mb.
#33337
1   2   3   4   5   6   7   8
IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp

75

Actiso

Cynara scolymus L. - Asteraceac



Lá nhăn nheo, phiến lá xẻ thùy sâu hình lông chim, mép thùy khía răng cưa to, đỉnh răng cưa thường có gai rất nhỏ, mềm. Mặt trên lá màu nâu hoặc lục, mặt dưới màu xám trắng, lồi nhiều và những rãnh dọc. Lá có nhiều lông trắng vón vào nhau. Vị hơi mặn

Loại I

N

80,000

34

2,720,000

76

Bán chi liên

Scutenlaria Barbata D. Don. Lamiace

Toàn cây

Toàn cây lúc cây ra hoa, rửa sạch. Phơi khô.

Loại I

B

100,000

61

6,100,000

77

Hoàng đằng

Fibrauea tinctoria Lour. (Fibrauea recisa Pierre) Menispermaceae

Thân

Phiến thân già có vỏ ngoài nứt nẻ, gỗ màu vàng, vị đắng, độ ẩm ≤ 14%, tạp chất ≤ 1%.

Loại I

B

50,000

45

2,250,000

78

Hoàng bá

Phellodendron chinense Schneid. - Rutaceae

vỏ thân

Vỏ thân màu vàng rơm, vị đắng; Độ ẩm < 13%

Loại I

B

180,000

93

16,740,000

79

Hoàng cầm

Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae

rễ

Rễ hình chuùy văn xoắn, mặt ngoài màu nâu vàng hay vàng thẩm, vân dạng mạng; Độ ẩm < 12%

Loại I

B

240,000

92

22,080,000

80

Hoàng liên

Coptis chinensis Franch. Ranunculaceae

Thân rễ

Rễ củ màu nâu đen, có nhiều rễ phụ hình chân gà, ruột vàng, rất đắng; Độ ẩm < 13%

Loại I

B

525,000

53

27,825,000

81

Hoắc hương

Pogostemon cablin (Blanco) Benth. Lamiaceae

toàn cây trừ rễ

Thân già hình trụ, lá mọc đối hình trứng, thường là một khối nhàu nát, mặt lá màu trắng xám, lông mượt như nhung; Độ ẩm < 12%

Loại I

N

90,000

49

4,410,000

82

Lô căn

Phragmites communis Trin.

Rễ

Rễ phơi khô có màu vàng nhạt

Loại I

B

150,000

17

2,550,000

83

Long đởm thảo

Gentiana spp. Gentianaceae

Rễ

Thân rễ cuộn thành từng cục không đều dài 1-3cm, màu nâu thẳm. Độ ẩm < 12%

Loại I

B

280,000

77

21,560,000

84

Nhân trần

Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae

toàn cây trừ rễ

Hoa có màu xám bạc, vị đắng cay, mát; Độ ẩm < 12%

Loại I

N

60,000

92

5,520,000

X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết

85

Địa cốt bì

Lycium chinense Mill. - Solanaceae

vỏ rễ

Dược liệu cuống tròn hình ống nhỏ hoặc hình máng, mặt ngoài màu vàng xám đến vàng nâu, có những đường vân nứt dọc. Mùi nhẹ vị hơi ngọt sau đắng. Độ ẩm < 13%

Loại I

B

180,000

72

12,960,000

86

Bạch mao căn

Imperata cylindrica P. Beauv - Poaceae

Thân rễ

Thân rễ phơi khô, hình trụ, dài 30- 40 cm, đường kính 0,2-0,4 cm, mặt ngoài màu trắng ngà hay vàng nhạt; Độ ẩm < 12%

Loại I

N

60,000

45

2,700,000

87

Mẫu đơn bì

Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae

Vỏ rễ

Vỏ rễ phơi khô có hình ống hoặc 1/2 ống, 2 mép cuộn cong màu vàng nâu, vị đắng; Độ ẩm < 12%

Loại I

B

240,000

149

35,760,000

88

Sinh địa

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae

Rễ

Thân rễ phơi khô không đều, hoặc hình thuông, giữa phình to, màu nâu đen xám; Độ ẩm <18%

Loại I

B

241,000

255

61,455,000

89

Xích thược

Paeonia veitchii Lynch. - Ranunculaceae

Rễ

Rễ phơi khô phiến mỏng, mặt ngoài màu nâu cứng giòn, dễ bẻ có vân, mùi thơm, vị đắng, chua và chát; Độ ẩm < 12%

Loại I

B

190,000

269

51,110,000

XI. Nhóm thuốc trừ đàm

90

Bán hạ

Pinellia ternata (Thunb.) Breit. - Araceae

thân rễ

Thân rễ của cây bán hạ, được chế biến không mùi vị, đắng, tê và kích ứng da; Độ ẩm < 13%

Loại I

B

157,500

107

16,852,500

91

Bạch giới tử

Sinapis alba L. - Brassicaceae

hạt

Hạt hình cầu, đường kính 1-1,6 mm, 100 hạt chỉ nặng chứng 0,2g, vỏ ngoài màu vàng hay vàng nâu, một số ít có màu nâu đỏ. Tán nhỏ với nước sẽ có tinh dầu mùi hắc xông lên; Độ ẩm < 12%

Loại I

B

80,000

28

2,240,000

92

Cát cánh

Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae

Rễ

Rễ cạo vỏ phơi khô, phiến mỏng, màu vàng nhạt hay nâu nhạt, dòn có vân như hoa cúc, không mùi, vị ngọt, sao hơi đắng; Độ ẩm < 13%

Loại I

B

315,000

110

34,650,000

93

Qua lâu nhân

Trichosanthes spp. Cucurbitaceae

hạt

Hạt phơi hoặc sấy khô. Mặt ngoài màu nâu nhạt đến nâu nhẫn, trơn nhẵn. Độ ẩm không quá 10,0%.

Loại I

B

150,000

33

4,950,000

94

Thổ bối mẫu

Fritillaria thunbergii Miq.; Fritillaria cirrhosa D. Don. Liliaceae

Thân

Thân hành hình nón, cao 0.3- 0.9cm, đường kính 3-0.9cm, màu trắng ngà, 2 vẩy ngoài kích thước rất khác nhau, vẩy lớn bao lấy vẩy nhỏ bên trong, chất rắn, vị đắng. Độ ẩm < 12%

Loại I

B

585,000

16

9,360,000

95

Thiên nam tinh

Arisaema heterophyllum Bl.- Araceae

thân rễ

Rễ đồ chín, phơi khô, ngâm mềm, thái lát ngâm nước có phèn và gừng, phơi khô, tẩm nước gừng, sao thơm. Độ ẩm < 10%

Loại I

N

150,000

4

600,000

96

Xuyên bối mẫu

Fritillaria cirrhosa D. Don - Liliaceae

Thân

Thân hành được sấy khô hình nón hoặc hình cầu, mặt ngoài trắng ngà hoặc nâu, hoặc lốm đốm nâu. 2 vẫy đồng dạng đỉnh mở ra hơi nhọn hoặc hơ tù; Độ ẩm < 13%

Loại I

B

1,260,000

45

56,700,000

XII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn

97

Địa long

Pheretima sp. Megascolecidae

toàn con

Vỏ con trùng đất được lấy hết ruột, phơi khô thái đoạn, mùi tanh, vị nhạt; Độ ẩm < 12%

Loại I

B

630,000

107

67,410,000

98

Bách bộ

Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae

Rễ củ

Rễ củ hình trụ, cong queo, dài 10-20 cm, đường kính 1-2cm. Mặt ngoài màu nâu nhạt, nhiều nếp nhăn, lõi giữa màu trắng ngà; Độ ẩm <14%

Loại I

B

110,000

16

1,760,000

99

Hạnh nhân

Prunus armeniaca L. - Rosaceae

hạt

Hạt lấy ở quả chín phơi khô, hình tim dẹt, mặt ngoài nâu nhạt đến nâu thẩm, đầu tròn hơi nhọn, trái phải không đối xứng, có vân, không mùi vị, đắng; Độ ẩm < 10%

Loại I

B

168,000

55

9,240,000

100

Khoản đông hoa

Tussilago farfara L. - Asteraceae

hoa

Cụm hoa hình chùy dài, mặt ngoài của lá bắc đỏ tía hoặc đỏ nhạt, mặt trong được phủ kín bởi những đám lông trắng như bông. Mùi thơm vị hơi đắng và cay. Độ ẩm ≤ 14%, tạp chất < 0,5%.

Loại I

B

450,000

43

19,350,000

101

La bạc tử

Raphanus sativus L. - Brassicaceae

hạt

Hạt phơi sấy khô, hạt hình trứng dẹt, dài chừng 2,5-4mm, rộng 2- 3mm, mặt ngoài màu nâu đỏ hoặc sáng nâu, vỏ hạt mỏng dòn, không mùi vị, chất dầu hơi cay; Độ ẩm < 12%

Loại I

B

90,000

16

1,440,000

102

Tang bạch bì

Morus alba L. Moraceae

vỏ rễ

Vỏ rễ cây dâu tằm đã tạo lớp vỏ ngoài, mảnh vỏ, hình ống hay hình máng, màu trắng hoặc vàng nhạt, nhẳn khó bẻ, có sợi, xơ, mùi nhẹ, vị hơi ngọt; Độ ẩm < 14%

Loại I

N

55,000

69

3,795,000

103

Tiền hồ

Peusedanum spp. Apiaceae

rễ

Rễ hình trụ, không đều, mặt cắt màu nâu hơi đen hoặc vàng hơi sáng; Độ ẩm < 13%

Loại I

B

280,000

73

20,440,000

104

Tử uyển

Aster tataricus L.f. - Asteraceae

rễ

Dược liệu là thân và rễ; Mặt ngoài màu đỏ hơi tía hoặc màu đỏ hơi xám, có vân nhăn dọc. Chất rễ tương đối dai, mềm. Mùi thơm nhẹ, vị ngọt, hơi đắng. Độ ẩm < 12%

Loại I

B

180,000

1

180,000

105

Tỳ bà diệp (Lá)

Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. Rosaceae



Lá phơi hoặc sấy khô. Độ ẩm không quá 13%.

Loại I

B

40,000

1

40,000

106

Tía tô hạt (tô tử)

Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae

hạt

Rễ hình trụ, không đều, mặt cắt màu nâu hơi đen hoặc vàng hơi sáng; Độ ẩm < 13%

Loại I

N

60,000

59

3,540,000

XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong

107

Bạch cương tàm

Bombyx botryticatus Bombycidae

con tằm vôi

Con tằm vôi được sấy khô, hình trụ thường cong queo, nhăn nheo, dài 2-5 cm mặt ngoài vàng tro, bao phủ phấn trắng, có chia đốt rõ rệt, đầu tròn, hai bên lường có 8 đôi chân giả, đuôi chẻ đôi, dòn, mùi hôi tanh, vị mặn.

Loại I

B

290,000

33

9,570,000

108

Bạch tật lê

Tribulus terrestris L. - ZygophyIlaceae

quả

Dược liệu là quả của 5 phân quả xếp đối xứng tỏa tròn tạo thành, mỗi phân quả có đôi gai dài ngắn khác nhau, mọc đối nhau, không mùi vị đắng, cay. Độ ẩm ≤ 12%.

Loại I

B

95,000

38

3,610,000

109

Câu đằng

Uncaria spp. - Rubiaceae

đoạn thân có gai

Đoạn thân có gai, hình móc câu, sấy khô, thân vuông, màu nâu thẩm, móc tròn hơi nhọn, móc cong xuống, hướng vào trong đối diện nhau; Độ ẩm < 12%

Loại I

B

210,000

92

19,320,000

110

Ngô công

Scolopeudra morsitaus L. Scolopendriae

toàn con rết

Toàn thân con rết khô dài từ 7- 13cm. Độ ẩm không quá 5,0%

Loại I

N

10,500,000

34

357,000,000

111

Thạch quyết minh

Haliotis sp. Haliotidae

vỏ bàu ngư

Vỏ dẹt, chất cứng, mép vỏ có hàng lỗ nhỏ từ 7-13 lỗ. Mặt ngoài vỏ nhám, mặt trong có lớp sà cừ lóng lánh.

Loại I

N

85,000

78

6,630,000

112

Thiên ma

Gastrodia elata Bl. - Orchidaceae

thân rễ

Thân rễ đã được phiến mỏng, màu vàng ngà, dẻo, khó bẻ gãy, mùi nhẹ, vị hơi ngọt; Độ ẩm < 13%

Loại I

B

122,000

133

16,226,000

113

Toàn yết

Buthus sp. Buthidae

Toàn thân

Cơ thể nguyên vẹn có chiều dài khoảng 6 cm. Đuôi mang một ngòi châm dạng vuốt sắc và không có cựa gai ở dưới ngòi châm. Mùi hơi hắc, có vị

Loại I

N

4,200,000

24

100,800,000



tải về 1.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương