IV. Nhóm thuốc trừ hàn
38
|
Đại hồi
|
Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae
|
Quả
|
Quả phức gồm 8 cánh, màu nâu đỏ hay đỏ sậm, mùi thơm dễ chịu, vị cay, ngọt; Độ ẩm < 13%.
|
Loại I
|
B
|
147,000
|
31
|
4,557,000
|
39
|
Đinh hương
|
Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry Myrtaceae
|
hoa
|
Nụ hoa giống như cái đinh, màu nâu sẫm. Độ ẩm < 13%.
|
Loại I
|
B
|
510,000
|
34
|
17,340,000
|
40
|
Can khương
|
Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae
|
thân rễ
|
Củ gừng phơi khô, thái mỏng, thơm cay, nồng; Độ ẩm < 13%.
|
Loại I
|
N
|
126,000
|
69
|
8,694,000
|
41
|
Ngô thù du
|
Evodia rutaecarpa Hemsl. et. Thoms. - Rutaceae
|
Quả
|
Quả có đường kính từ 0,2-0,5cm, mặt ngoài màu lục vàng đến màu nàu nâu có mùi thơm ngát, vị cay, đắng. Độ ẩm không quá 5,0%.
|
Loại I
|
B
|
210,000
|
59
|
12,390,000
|
42
|
Thảo quả
|
Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae
|
Quả
|
Quả hình bầu dục dài, Chất cứng nội nhũ màu trắng hơi xám. Có mùi thơm đặc trưng, vị cay và hơi đắng. Độ ẩm < 12%, tạp chất không quá 1%
|
Loại I
|
N
|
300,000
|
19
|
5,700,000
|
43
|
Xuyên tiêu
|
Zanthoxylum spp. -Rutaceae
|
Quả
|
Quả khô, đường kính từ 2-3 mm, màu đen, bóng. Mùi thơm, vị cay tê lưỡi. Độ ẩm không quá 12,0%.
|
Loại I
|
B
|
180,000
|
1
|
180,000
|
VI. Nhóm hồi dương cứu nghịch
|
44
|
Phụ tử chế (Hắc phụ)
|
Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae
|
Rễ
|
Củ con được muối phiến mỏng, vỏ ngoài nâu đen mặt cắt vàng sẫm, vị nhạt; Độ ẩm < 13%.
|
Loại I
|
B
|
157,500
|
28
|
4,410,000
|
45
|
Quế nhục
|
Cinnamomum spp. Lauraceae
|
vỏ thân
|
Vỏ của thân hoặc cành lớn của cây quế, mùi thơm, vị cay, ngọt; Độ ẩm < 13%.
|
Loại I
|
N
|
63,000
|
83
|
5,229,000
|
V. Nhóm thanh nhiệt giải thử
|
46
|
Bạch biển đậu
|
Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae
|
hạt
|
Hạt hình bầu dục hoặc hình trứng dẹt, dài 8-15mm, rộng 6-9mm, dày 4mm. Vỏ ngoài màu trắng ngà hoặc màu vàng nhạt, cứng chắc. Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
80,000
|
16
|
1,280,000
|
47
|
Hương nhu
|
Ocimum spp. - Lamiaceae
|
lá
|
Đoạn đầu thân và cành có thiết diện vuông, phủ nhiều lông mịn, toàn thân có mùi thơm đặc trưng. Độ ẩm < 13%, tạp chất không quá 1%.
|
Loại I
|
N
|
60,000
|
20
|
1,200,000
|
48
|
Hà diệp (lá sen)
|
Nelumbo nucifera Gaertn Nelumbonaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Lá hình tròn, mép uốn lượn, gân tỏa tròn. Độ ẩm < 13%, tạp chất không quá 1%
|
Loại I
|
N
|
50,000
|
24
|
1,200,000
|
VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc
|
49
|
Bạch hoa xà thiệt thảo
|
Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Thân vông màu nâu nhạt, lá mọc đối hình mác thuôn, hoa màu trắng, hạt nhiều có cạnh.
|
Loại I
|
N
|
50,000
|
54
|
2,700,000
|
50
|
Đơn lá đỏ (đơn mặt trời)
|
Excolecaria cochinchinensis Lour. - Euphorbiaceae
|
Lá
|
Lá phơi hoặc sấy khô, dài từ 6- 12cm, mặt trên lá màu lục sẩm, mặt dưới màu đỏ tía. Độ ẩm không quá 13%.
|
Loại I
|
N
|
55,000
|
4
|
220,000
|
51
|
Bản lam căn
|
Clerodendron cyrtophyllum Tucz. - Verbenaceae
|
Rễ
|
Rễ phơi hoặc sấy khô.
|
Loại I
|
B
|
95,000
|
4
|
380,000
|
52
|
Bạch đồng nữ
|
Clerodendron fagans Vent -Verbenaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
đoạn thân non vuông, già tròn dài 20-40cm, đường kính 0.3-0.8cm, thân chia nhiều gióng, quanh mấu có 1 vòng lông tơ mịn. Lá mọc đối gốc lá hình tròn hoặc hình tim, vò có mùi hăng đặc biệt, lá có đài tồn tại màu đỏ
|
Loại I
|
N
|
60,000
|
24
|
1,440,000
|
53
|
Bạch tiễn bì
|
Dictamnus dasycarpus Turcz. -Asclepiadeceas
|
Thân rễ
|
Thân rễ phơi khô, có màu trắng.
|
Loại I
|
B
|
250,000
|
1
|
250,000
|
54
|
Bồ công anh
|
Lactuca indica L. -Asteraceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Thân mang lá đã phơi khô, hay sấy, thân tròn, thẳng, lõi xốp, lá màu nâu trên sẫm; Độ ẩm < 13%.
|
Loại I
|
B
|
84,000
|
83
|
6,972,000
|
55
|
Diếp cá (ngư tinh thảo)
|
Houttuynia cordata Thunb. - Saururaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Thân hình trụ tròn hây dẹp, mùi tanh cá, vị hơi chát, se. Độ ẩm < 13%, tỉ lệ hạt rơi hẳn ra ngoài không quá 2%.
|
Loại I
|
N
|
45,000
|
18
|
810,000
|
56
|
Diệp hạ châu
|
Phyllanthus amarus Schum. et Thonn. Euphorbiaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Cây cao khoảng 30cm, mang nhiều cành nhỏ màu hơi tía, lá mọc sole xếp thành hai dãy. Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
75,000
|
46
|
3,450,000
|
57
|
Khổ qua
|
Momordica charantii - Curcubitaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Cành non có lớp lông bao phủ, sau nhẵn màu hơi đỏ có vân. Lá mọc đối hình mũi mác-trái xoan, nhẵn trừ mặt dưới trên có gân, cuốn lá dài có lông.
|
Loại I
|
N
|
80,000
|
25
|
2,000,000
|
58
|
Kim ngân
|
Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Cành non có lớp lông bao phủ, sau nhẵn màu hơi đỏ có vân. Lá mọc đối hình mũi mác-trái xoan, nhẵn trừ mặt dưới trên có gân, cuốn lá dài có lông.
|
Loại I
|
N
|
480,000
|
44
|
21,120,000
|
59
|
Kim ngân hoa
|
Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae
|
hoa
|
Nụ hoa, hình ống, cong queo, màu vàng nâu, phủ đầy lông, mùi thơm nhẹ, đắng; Độ ẩm < 13%.
|
Loại I
|
B
|
945,000
|
124
|
117,180,000
|
60
|
Lá móng
|
Lawsonia inermis L. - Lythraceae
|
Lá
|
Lá phơi khô, dài từ 2-3 cm, rộng 1-1,5cm.
|
Loại I
|
N
|
55,000
|
4
|
220,000
|
61
|
Liên kiều
|
Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. Oleaceae
|
Quả
|
Quả chín đỏ, sấy khô, hình trứng dài hơi dẹt, quả nứt ra, Vị đắng; Độ ẩm <12%.
|
Loại I
|
B
|
252,000
|
107
|
26,964,000
|
62
|
Sâm đại hành
|
Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae
|
thân hành
|
Thân hành tròn như củ hành, vẫy khô phần trên màu nâu phần dưới màu đỏ, các lớp bên trong màu đỏ tươi. Độ ẩm ≤ 10%, tạp chất ≤ 1%.
|
Loại I
|
N
|
140,000
|
20
|
2,800,000
|
63
|
Sài đất
|
Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. - Asteraceae
|
Đoạn thân trên mặt đất
|
Phần thân, lá trên mặt đất, lá có lông nhám, lá 2 màu trên xám dưới nhạt hơn; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
N
|
50,000
|
70
|
3,500,000
|
64
|
Thổ phục linh
|
Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae
|
thân rễ
|
Thân rễ hình trụ, hơi dẹt, mặt ngoài nâu vàng hay nâu tro. Mặt cắt màu trắng đến màu nâu đỏ nhạt; Độ ẩm < 13%
|
Loại I
|
N
|
45,000
|
144
|
6,480,000
|
65
|
Trinh nữ hoàng cung
|
Crinum latifolium L. - Amaryllidaceae
|
lá
|
Trinh nữ hoàng cung là một loại cỏ, thân hành như củ hành tây to, đường kính 10-15cm, bẹ lá úp nhau thành một thân giả dài khoảng 10-15 cm, có nhiều lá mỏng kéo dài từ 80 - 100cm, rộng 5-8cm, hai bên mép lá lượn sóng. Gân lá song song, mặt trên lá lỡm thành
|
Loại I
|
N
|
110,000
|
19
|
2,090,000
|
66
|
Xạ can
|
Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae
|
thân rễ
|
Đoạn thân rễ màu nâu nhạt, có nhiều nếp nhăn dọc, dài 3-10 cm, hoặc phiến đường kính 2-3 cm, rộng 2cm, dầy 0,3-1cm. Độ ẩm <12%
|
Loại I
|
B
|
250,000
|
35
|
8,750,000
|
67
|
Xuyên tâm liên
|
Aridrographis paniculata Burum. - Acanthaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
Thân vuông, lá cuống ngắn hình mác dài 3-10 cm, rộng 1-2 cm, gốc thuông đầu nhọn dài, hai mặt nhẵn, mặt trên màu lục sẫm đen.
|
Loại I
|
N
|
124,000
|
15
|
1,860,000
|
68
|
Xích đồng nam
|
Clerodendrum infortunatum L. - Verbenaceae
|
toàn cây trừ rễ
|
đoạn thân non vuông, già tròn dài 20-40cm, đường kính 0.3-0.8cm, thân chia nhiều gióng, quanh mấu có 1 vòng lông tơ mịn. Lá mọc đối gốc lá hình tròn hoặc hình tim, vò có mùi hăng đặc biệt, hoa màu đỏ
|
Loại I
|
N
|
60,000
|
15
|
900,000
|
VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa
|
69
|
Chi tử
|
Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae
|
Quả
|
Hạt nhỏ, màu vàng cam hay nâu đỏ, nhiều hạt mịn, vị chua đắng; Độ ẩm < 13%
|
Loại I
|
B
|
250,000
|
80
|
20,000,000
|
70
|
Hạ khô thảo
|
Prunella vulgaris L. - Lamiaceae
|
Cụm quả
|
Hình chùy dẹt, nâu nhạt đến nâu đỏ, có lông trắng; Độ < 12%
|
Loại I
|
B
|
250,000
|
22
|
5,500,000
|
71
|
Hoạt thạch
|
Talcum
|
Bột
|
Bột mịn, màu trắng, sáng óng ánh như sáp, chất mềm trơn mịn, không tan trong nước, không hút ẩm.
|
Loại I
|
N
|
30,000
|
10
|
300,000
|
72
|
Huyền sâm
|
Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae
|
rễ
|
Rễ phơi khô phiến mỏng, mặt cắt màu đen, mùi đặc biệt, vị hơi ngọt, nhẫn, đắng; Độ ẩm < 13%
|
Loại I
|
B
|
136,500
|
103
|
14,059,500
|
73
|
Thạch cao
|
Gypsum fibrosum (CaSO4, 2H2O)
|
|
Khối to ít vụn, hàm lượng calci Sulfat hydrat (CaSO4) > 95%.
|
Loại I
|
B
|
35,000
|
9
|
315,000
|
74
|
Tri mẫu
|
Anemarrhena asphodeloides Bge. Liliaceae
|
thân rễ
|
Hình khúc dẹt hoặc trụ, hơi cong có khi phân nhánh có lông nhung, vị ngọt; Độ ẩm < 12%
|
Loại I
|
B
|
248,000
|
105
|
26,040,000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |