Nhu cầu axit amin trong khẩu phần cho lợn thịt



tải về 1.64 Mb.
trang4/8
Chuyển đổi dữ liệu19.09.2016
Kích1.64 Mb.
#32165
1   2   3   4   5   6   7   8

aNhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.

bGiả sử có 10 lợn trong một lứa và cho bú trong 21 ngày

cGiả sử ME là 96% DE. Trong các khẩu ngô - khô dầu đỗ tương có hàm lượng protein như ở trên thì ME là 95-96% DE

dNhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương

Nhu cầu acid béo, vitamin và chất khoáng trong khẩu phần của lợn nái chửa và nuôi con

(90% vật chất khô)a (NRC-1998).



Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' 

 

Lợn nái chửa

Lợn nái nuôi con

DE trong khẩu phần (Kcal/kg)

3400

3400

ME trong khẩu phần (Kcal/kg)b

3265

3265

Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)

6290

17850

Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)b

6040

17135

Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày)

1.85

5.25

Các nguyên tố khoáng

Nhu cầu (% hoặc số lượng /kg khẩu phần)

Canxi (%)

0.75

0.75

Photpho tổng số (%)

0.60

0.60

Photpho dễ hấp thụ (%)

0.35

0.35

Natri (%)

0.15

0.20

Clo (%)

0.12

0.16

Magie (%)

0.04

0.04

Kali (%)

0.20

0.20

Đồng (mg)

5.00

5.00

Iot (mg)

0.14

0.14

Sắt (mg)

80

80

Mangan (mg)

20

20

Selen (mg)

0.15

0.15

Kẽm (mg)

50

50
Vitamin

 

Vitamin A (IU)c

4000

2000

Vitamin D3 (IU)c

200

200

Vitamin E (IU)c

44

44

Vitamin K (mg)

0.50

0.50

Biotin (mg)

0.20

0.20

Cholin (g)

1.25

1.00

Folacin (mg)

1.30

1.30

Niacin dễ hấp thụ (mg)d

10

10

Axit Pantothenic (mg)

12

12

Riboflavin (mg)

3.75

3.75

Thiamin (mg)

1.00

1.00

Vitamin B6 (mg)

1.00

1.00

Vitamin B12 (m g)

15

15

Axit linoleic (%)

0.10

0.10

aNhu cầu dựa trên lượng ăn vào hàng ngày khoảng 1,85 và 5,25kg thức ăn, Nếu lượng thức ăn ăn vào ít hơn thì % khẩu phần có thể cần tăng lên

bGiả sử ME là 96% DE.

cChuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344m g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025m g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg D-a -tocopheryl hoặc 1mg D-a -tocopheryl acetate.

dKhông có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.

Nhu cầu acid béo, vitamin và chất khoáng hàng ngày của lợn nái chửa và nuôi con

(90% vật chất khô)a (NRC-1998).



Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' 

 

Lợn nái chửa

Lợn nái nuôi con

DE trong khẩu phần (kcal/kg)

3400

3400

ME trong khẩu phần (kcal/kg)b

3265

3265

Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)

6290

17850

Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)b

6040

17135

Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày)

1.85

5.25

Các nguyên tố khoáng

Nhu cầu (số lượng /ngày)

Canxi (g)

13.9

39.4

Photpho tổng số (g)

11.1

31.5

Photpho dễ hấp thụ (g)

6.5

18.4

Natri (g)

2.8

10.5

Clo (g)

2.2

8.4

Magie (g)

0.7

2.1

Kali (g)

3.7

10.5

Đồng (mg)

9.3

26.3

Iot (mg)

0.3

0.7

Sắt (mg)

148

420

Mangan (mg)

37

105

Selen (mg)

0.3

0.8

Kẽm (mg)

93

263

Vitamin

 

Vitamin A (IU)c

7400

10500

Vitamin D3 (IU)c

370

1050

Vitamin E (IU)c

81

231

Vitamin K (mg)

0.9

2.6

Biotin (mg)

0.4

1.1

Cholin (g)

2.3

5.3

Folacin (mg)

2.4

6.8

Niacin dễ hấp thụ (mg)d

19

53

Axit Pantothenic (mg)

22

63

Riboflavin (mg)

6.9

19.7

Thiamin (mg)

1.9

5.3

Vitamin B6 (mg)

1.9

5.3

Vitamin B12 (m g)

28

79

Axit linoleic (g)

1.9

5.3

aNhu cầu dựa trên lượng ăn vào hàng ngày khoảng 1,85 và 5,25kg thức ăn, Nếu lượng thức ăn ăn vào ít hơn thì % khẩu phần có thể cần tăng lên

bGiả sử ME là 96% DE.

cChuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344m g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025m g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg D-a -tocopheryl hoặc 1mg D-a -tocopheryl acetate

dKhông có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.

Nhu cầu axit amin, chất khoáng, vitamin và acid béo trong khẩu phần và hàng ngày của lợn dực giống làm việc

(90% vật chất khô)a. (NRC-1998)



Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' 

DE trong khẩu phần (kcal/kg)

3400

3400

ME trong khẩu phần (kcal/kg)

3265

3265

Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)

6800

6800

Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)

6530

6530

Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày)

2.0

2.0

Protein thô %

13.0

13.0

 

Nhu cầu

Axit amin (trên cơ sở tổng nhu cầu)b

% hoặc số lượng/kg khẩu phần

Số lượng/ngày

Arginin

-

-

Histidine

0.19%

3.8 g

Isoleusine

0.35%

7.0 g

Leusine

0.51%

10.2 g

Lysine

0.60%

12.0 g

Methionine

0.16%

3.2 g

Methionine + Cysteine

0.42%

8.4 g

Phenylalanine

0.33%

6.6 g

Phenylalanine + Tyrosine

0.57%

11.4 g

Threonine

0.50%

10.0 g

Tryptophane

0.12%

2.4 g

Valine

0.40%

8.0 g

Các nguyên tố khoáng

 

 

Canxi

0.75%

15.0 g

Photpho tổng số

0.60%

12.0 g

Photpho dễ hấp thụ

0.35%

7.0 g

Natri

0.15%

3.0 g

Clo

0.12%

2.4 g

Magie

0.04%

0.8 g

Kali

0.20%

4.0 g

Đồng

5 mg

10 mg

Iot

0.14 mg

0.28 mg

Sắt

80 mg

160 mg

Mangan

20 mg

40 mg

Selen

0.15 mg

0.3 mg

Kẽm

50 mg

100 mg

Vitamin

 

Vitamin Ac

4000 IU

8000 IU

Vitamin D3c

200 IU

400 IU

Vitamin Ec

44 IU

88 IU

Vitamin K (menadion)

0.50 mg

1.0 mg

Biotin

0.20 mg

0.4 mg

Cholin

1.25 g

2.5 g

Folacin

1.30 mg

2.6 mg

Niacin dễ hấp thụ d

10 mg

20 mg

Axit Pantothenic

12 mg

24 mg

Riboflavin

3.75 mg

7.5 mg

Thiamin

1.0 mg

2.0 mg

Vitamin B6

1.0 mg

2.0 mg

Vitamin B12

15m

30 m

Axit linoleic

0.1 %

2.0 g

aNhu cầu dựa trên lượng tiêu thụ hàng ngày khoảng 2kg thức ăn. Lượng thức ăn ăn vào có thể cần điều chỉnh, phụ htuộc vào trọng lượng lợn đực và lượng tăng trọng cần thiết

bGiả thiết khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. Nhu cầu lysine được đặt là 0,60% (12g/ngày). Các axit amin khác được tính toán sử dụng tỷ lệ (trên cơ sở tổng số) tương tự với nhu cầu cho nái mang thai.

cChuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344m g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025m g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg D-a -tocopheryl hoặc 1mg D-a -tocopheryl acetate.

dKhông có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.

Nhu cầu axít amin trong khẩu phần cho lợn đực thiến và lợn cái hậu bị có tỷ lệ thịt nạc khác nhau 

(Ăn tự do, chất khô thức ăn : 90%) (NRC-1998)



 - Trích từ  ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' 

Khối lượng cơ thể

50-80 kg

80-120 kg

Lượng nạc tích luỹ (g/ngày)

300

300

325

325

350

350

300

300

325

325

350

350

Giống

Đực thién

Lọn  cái

Đực thiến

Lọn  cái

Đực thién

Lọn    cái

Đực thiến

Lọn  cái

Đực thién

Lọn  cái

Đực thiến

Lọn  cái

Khối lượng trung bình (kg)

65

65

65

65

65

65

100

100

100

100

100

100

DE (Kcal/kg)

3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

3400

ME (kg)b

3265

3265

3265

3265

3265

3265

3265

3265

3265

3265

3265

3265

Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)

9360

8165

9360

8165

9360

8165

11150

9750

11150

9750

11150

9750

Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)b

8985

7840

8985

7840

8985

7840

10705

9360

10705

9360

10705

9360

Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày)

2750

2400

27505

2400

2755

2400

3280

2865

3280

2865

3280

2865

Protein thô (%)c

14.2

15.5

14.9

16.3

15.6

17.1

12.2

13.2

12.7

13.8

13.2

14.4

 

Nhu cầu axit amind
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)

Arginine

0.20

0.23

0.22

0.26

0.25

0.28

0.13

0.15

0.15

0.17

0.16

0.19

Histidine

0.18

0.21

0.20

0.26

0.21

0.24

0.14

0.16

0.15

0.18

0.17

0.19

Isoleusine

0.32

0.36

0.34

0.39

0.37

0.42

0.25

0.29

0.27

0.31

0.29

0.33

Leusine

0.58

0.66

0.62

0.72

0.67

0.77

0.45

0.51

0.48

0.55

0.52

0.59

Lysine

0.58

0.66

0.62

0.71

0.67

0.76

0.45

0.51

0.48

0.55

0.52

0.59

Methionine

0.16

0.18

0.17

0.49

0.18

0.21

0.12

0.14

0.13

0.15

0.14

0.16

Methionine + Cysteine

0.34

0.39

0.36

0.42

0.39

0.44

0.27

0.31

0.29

0.33

0.31

0.35

Phenylalanine

0.34

0.39

0.37

0.42

0.40

0.46

0.27

0.30

0.29

0.33

0.31

0.35

Phenylalanine + Tyrosine

0.54

0.62

0.59

0.67

0.63

0.72

0.43

0.49

0.46

0.52

0.49

0.56

Threonine

0.37

0.43

0.40

0.46

0.43

0.49

0.30

0.34

0.32

0.37

0.31

0.39

Tryptophane

0.11

0.12

0.11

0.13

0.12

0.14

0.08

0.10

0.09

0.10

0.10

0.11

Valine

0.39

0.45

0.42

0.48

0.45

0.52

0.30

0.35

0.33

0.38

0.35

0.40

 

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%)

Arginine

0.19

0.21

0.21

0.24

0.23

0.26

0.12

0.13

0.13

0.15

0.15

0.17

Histidine

0.17

0.20

0.19

0.21

0.20

0.23

0.14

0.15

0.15

0.17

0.16

0.18

Isoleusine

0.29

0.34

0.31

0.36

0.34

0.39

0.23

0.26

0.24

0.28

0.26

0.30

Leusine

0.56

0.64

0.60

0.69

0.65

0.74

0.43

0.50

0.47

0.53

0.50

0.57

Lysine

0.53

0.61

0.57

0.66

0.61

0.71

0.41

0.47

0.44

0.51

0.47

0.54

Methionine

0.15

0.17

0.16

0.18

0.17

0.20

0.12

0.13

0.13

0.14

0.13

0.15

Methionine + Cysteine

0.31

0.36

0.34

0.39

0.36

0.41

0.25

0.29

0.27

0.31

0.29

0.33

Phenylalanine

0.32

0.36

0.34

0.39

0.37

0.42

0.24

0.28

0.26

0.30

0.28

0.32

Phenylalanine + Tyrosine

0.50

0.58

0.54

0.62

0.58

0.67

0.39

0.45

0.42

0.49

0.45

0.52

Threonine

0.32

0.37

0.35

0.40

0.37

0.43

0.26

0.30

0.28

0.32

0.30

0.34

Tryptophane

0.09

0.10

0.10

0.11

0.10

0.12

0.07

0.08

0.07

0.09

0.08

0.09

Valine

0.36

0.41

0.38

0.44

0.41

0.47

0.28

0.32

0.30

0.34

0.32

0.37

 

Trên cơ sở axit amin tổng số (%)e

Arginine

0.24

0.27

0.26

0.29

0.28

0.32

0.16

0.18

0.18

0.20

0.19

0.22

Histidine

0.21

0.24

0.23

0.26

0.24

0.28

0.17

0.19

0.18

0.20

0.19

0.22

Isoleusine

0.36

0.41

0.39

0.45

0.42

0.48

0.29

0.33

0.31

0.35

0.33

0.37

Leusine

0.61

0.71

0.67

0.77

0.72

0.83

0.46

0.54

0.50

0.58

0.54

0.63

Lysine

0.67

0.76

0.72

0.82

0.77

0.88

0.53

0.60

0.57

0.64

0.66

0.69

Methionine

0.17

0.20

0.19

0.21

0.20

0.23

0.14

0.15

0.15

0.17

0.16

0.18

Methionine + Cysteine

0.38

0.44

0.41

0.47

0.44

0.50

0.31

0.35

0.33

0.38

0.35

0.40

Phenylalanine

0.38

0.44

0.41

0.47

0.44

0.51

0.29

0.34

0.32

0.36

0.34

0.39

Phenylalanine + Tyrosine

0.61

0.70

0.65

0.75

0.70

0.80

0.48

0.54

0.51

0.59

0.55

0.63

Threonine

0.44

0.50

0.47

0.54

0.51

0.58

0.36

0.41

0.38

0.44

0.41

0.46

Tryptophane

0.12

0.14

0.13

0.15

0.14

0.16

0.10

0.11

0.10

0.12

0.11

0.13

Valine

0.45

0.51

0.48

0.55

0.52

0.59

0.35

0.40

0.38

0.43

0.40

0.46

aTỷ lệ tăng nạc trung bình 300;325 và 350g nạc không dính mỡ trên ngày đại diện cho lợn có tỷ lệ nạc trung bình, trung bình khá và cao so với trọng lượng từ 20-120kg.

bGiả sử ME là 96% DE.

cTổng nhu cầu amino axit tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương

eước tính từ mô hình sinh trưởng

Каталог: uploads -> files -> Sach%20TACN
files -> Btl bộ ĐỘi biên phòng phòng tài chíNH
files -> Bch đOÀn tỉnh đIỆn biên số: 60 -hd/TĐtn-tg đOÀn tncs hồ chí minh
files -> BỘ NÔng nghiệP
files -> PHỤ LỤC 13 MẪU ĐƠN ĐỀ nghị HỌC, SÁt hạch đỂ CẤp giấy phép lái xe (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/tt-bgtvt ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ gtvt) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> TRƯỜng cao đẲng kinh tế KỸ thuật phú LÂm cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHƯƠng trình hoạT ĐỘng lễ HỘi trưỜng yên năM 2016 Từ ngày 14 17/04/2016
files -> Nghị định số 79/2006/NĐ-cp, ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
files -> MỤc lục mở ĐẦU 1 phần I. ĐIỀu kiện tự nhiêN, kinh tế, XÃ HỘI 5
files -> LỜi cam đoan tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa được ai bảo vệ ở bất kỳ học vị nào
Sach%20TACN -> Bé n ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n ng th n

tải về 1.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương