Nhu cầu axit amin hàng ngày của lợn nái chửa
(90% vật chất khô)a (NRC-1998).
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
|
Khối lượng cơ thể tại lúc phối giống (kg)
|
|
125
|
150
|
175
|
200
|
200
|
200
|
|
Tăng trọng trong giai đoạn chửa (kg)b
|
|
55
|
45
|
40
|
35
|
30
|
35
|
|
Dự đoán số lợn trong lứa đẻ
|
|
11
|
12
|
12
|
12
|
12
|
14
|
DE trong khẩu phần (kcal/kg)
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
ME trong khẩu phần (kcal/kg)c
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)
|
6660
|
6265
|
6405
|
6535
|
6115
|
6275
|
Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)c
|
6395
|
6015
|
6150
|
6275
|
5870
|
6025
|
Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày)
|
1.96
|
1.84
|
1.88
|
1.92
|
1.80
|
1.85
|
Protein thô (%)d
|
12.9
|
12.8
|
12.4
|
12.0
|
12.1
|
12.4
|
|
Nhu cầu axit amin
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày)
|
Arginine
|
0.8
|
0.1
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
Histidine
|
3.1
|
2.9
|
2.8
|
2.7
|
2.5
|
2.7
|
Isoleusine
|
5.6
|
5.2
|
5.1
|
5.0
|
4.7
|
5.0
|
Leusine
|
9.4
|
8.7
|
8.3
|
7.9
|
7.4
|
8.1
|
Lysine
|
9.7
|
9.0
|
8.7
|
8.4
|
7.9
|
8.5
|
Methionine
|
2.7
|
2.5
|
2.4
|
2.3
|
2.2
|
2.3
|
Methionine + Cysteine
|
6.4
|
6.1
|
6.1
|
6.0
|
5.7
|
6.1
|
Phenylalanine
|
5.7
|
5.2
|
5.0
|
4.8
|
4.6
|
4.9
|
Phenylalanine + Tyrosine
|
9.5
|
8.9
|
8.6
|
8.4
|
7.9
|
8.5
|
Threonine
|
7.3
|
7.0
|
6.9
|
6.9
|
6.6
|
7.0
|
Tryptophane
|
1.9
|
1.8
|
1.7
|
1.7
|
1.6
|
1.7
|
Valine
|
6.6
|
6.1
|
5.9
|
5.7
|
5.4
|
5.8
|
|
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày)
|
Arginine
|
0.6
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
Histidine
|
2.9
|
2.7
|
2.6
|
2.5
|
2.4
|
2.6
|
Isoleusine
|
5.1
|
4.8
|
4.7
|
4.5
|
4.3
|
4.6
|
Leusine
|
9.2
|
8.4
|
8.1
|
7.7
|
7.3
|
7.9
|
Lysine
|
8.9
|
8.2
|
7.9
|
7.6
|
7.2
|
7.7
|
Methionine
|
2.5
|
2.4
|
2.3
|
2.2
|
2.1
|
2.2
|
Methionine + Cysteine
|
6.0
|
5.7
|
5.7
|
5.6
|
5.3
|
5.7
|
Phenylalanine
|
5.2
|
4.8
|
4.6
|
4.4
|
4.2
|
4.5
|
Phenylalanine + Tyrosine
|
8.8
|
8.2
|
8.0
|
7.7
|
7.3
|
7.9
|
Threonine
|
6.3
|
6.0
|
6.0
|
6.0
|
5.7
|
6.1
|
Tryptophane
|
1.6
|
1.5
|
1.4
|
1.4
|
1.3
|
1.4
|
Valine
|
6.0
|
5.6
|
5.4
|
5.2
|
4.9
|
5.3
|
|
Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)d
|
Arginine
|
1.3
|
0.5
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
Histidine
|
3.6
|
3.4
|
3.3
|
3.2
|
3.0
|
3.2
|
Isoleusine
|
6.4
|
6.0
|
5.9
|
5.7
|
5.4
|
5.8
|
Leusine
|
9.9
|
9.0
|
8.6
|
8.2
|
7.7
|
8.3
|
Lysine
|
11.4
|
10.6
|
10.8
|
9.9
|
9.4
|
10.0
|
Methionine
|
2.9
|
2.7
|
2.6
|
2.6
|
2.4
|
2.6
|
Methionine + Cysteine
|
7.3
|
7.0
|
6.9
|
6.8
|
6.5
|
6.9
|
Phenylalanine
|
6.3
|
5.8
|
5.6
|
5.4
|
5.0
|
5.4
|
Phenylalanine + Tyrosine
|
10.6
|
9.9
|
9.6
|
9.4
|
8.9
|
9.5
|
Threonine
|
8.6
|
8.3
|
8.3
|
8.2
|
7.8
|
8.3
|
Tryptophane
|
2.2
|
2.0
|
2.0
|
1.9
|
1.8
|
2.0
|
Valine
|
7.6
|
7.0
|
6.8
|
6.6
|
6.2
|
6.7
|
a Nhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.,
b Tăng trọng bao gồm cả mô của mẹ và bào thai
c Giả sử ME là 96% DE
d Nhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.
Nhu cầu axit amin trong khẩu phần của lợn nái nuôi con
(90% vật chất khô)a (NRC-1998).
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
|
Khối lượng lợn nái sau khi đẻ
|
|
175
|
175
|
175
|
175
|
175
|
175
|
|
Khối lượng cơ thể thay đổi dự kiến trong giai đoạn cho bú (kg)b
|
|
0
|
0
|
0
|
-10
|
-10
|
-10
|
|
Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b
|
|
150
|
200
|
250
|
150
|
200
|
250
|
DE trong khẩu phần (kcal/kg)
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
ME trong khẩu phần (kcal/kg)c
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)
|
14645
|
18205
|
21765
|
12120
|
15680
|
19240
|
Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)c
|
14060
|
17475
|
20895
|
11635
|
15055
|
18470
|
Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày)
|
4.31
|
5.35
|
6.40
|
3.56
|
4.61
|
5.66
|
Protein thô (%)
|
16.3
|
17.5
|
18.4
|
17.2
|
18.5
|
19.2
|
|
Nhu cầu axit amin
Trên sơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)
|
Arginine
|
0.36
|
0.44
|
0.49
|
0.35
|
0.44
|
0.50
|
Histidine
|
0.28
|
0.32
|
0.34
|
0.30
|
0.34
|
0.36
|
Isoleusine
|
0.40
|
0.44
|
0.47
|
0.44
|
0.48
|
0.50
|
Leusine
|
0.80
|
0.90
|
0.96
|
0.87
|
0.97
|
1.03
|
Lysine
|
0.71
|
0.79
|
0.85
|
0.77
|
0.85
|
0.90
|
Methionine
|
0.19
|
0.21
|
0.22
|
0.20
|
0.22
|
0.23
|
Methionine + Cysteine
|
0.35
|
0.39
|
0.41
|
0.39
|
0.42
|
0.43
|
Phenylalanine
|
0.39
|
0.43
|
0.46
|
0.42
|
0.46
|
0.49
|
Phenylalanine + Tyrosine
|
0.80
|
0.89
|
0.95
|
0.88
|
0.97
|
1.02
|
Threonine
|
0.45
|
0.49
|
0.52
|
0.50
|
0.53
|
0.56
|
Tryptophane
|
0.13
|
0.14
|
0.15
|
0.15
|
0.16
|
0.17
|
Valine
|
0.60
|
0.67
|
0.72
|
0.66
|
0.73
|
0.77
|
|
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%)
|
Arginine
|
0.34
|
0.41
|
0.46
|
0.33
|
0.41
|
0.47
|
Histidine
|
0.27
|
0.30
|
0.32
|
0.29
|
0.32
|
0.34
|
Isoleusine
|
0.37
|
0.41
|
0.44
|
0.41
|
0.44
|
0.47
|
Leusine
|
0.77
|
0.86
|
0.92
|
0.83
|
0.92
|
0.98
|
Lysine
|
0.66
|
0.73
|
0.79
|
0.72
|
0.79
|
0.84
|
Methionine
|
0.18
|
0.20
|
0.21
|
0.19
|
0.21
|
0.22
|
Methionine + Cysteine
|
0.33
|
0.36
|
0.38
|
0.36
|
0.39
|
0.40
|
Phenylalanine
|
0.36
|
0.40
|
0.43
|
0.39
|
0.43
|
0.46
|
Phenylalanine + Tyrosine
|
0.75
|
0.83
|
0.89
|
0.82
|
0.90
|
0.96
|
Threonine
|
0.40
|
0.43
|
0.46
|
0.44
|
0.47
|
0.49
|
Tryptophane
|
0.11
|
0.12
|
0.13
|
0.13
|
0.14
|
0.14
|
Valine
|
0.55
|
0.61
|
0.66
|
0.61
|
0.67
|
0.71
|
|
Trên cơ sở axit amin tổng số (%)d
|
Arginine
|
0.40
|
0.48
|
0.54
|
0.39
|
0.49
|
0.55
|
Histidine
|
0.32
|
0.36
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.40
|
Isoleusine
|
0.45
|
0.50
|
0.53
|
0.50
|
0.54
|
0.57
|
Leusine
|
0.86
|
0.97
|
1.05
|
0.95
|
1.05
|
1.12
|
Lysine
|
0.82
|
0.91
|
0.97
|
0.89
|
0.97
|
1.03
|
Methionine
|
0.21
|
0.23
|
0.24
|
0.22
|
0.24
|
0.26
|
Methionine + Cysteine
|
0.40
|
0.44
|
0.46
|
0.44
|
0.47
|
0.49
|
Phenylalanine
|
0.43
|
0.48
|
0.52
|
0.47
|
0.52
|
0.55
|
Phenylalanine + Tyrosine
|
0.90
|
1.00
|
1.07
|
0.98
|
1.08
|
1.14
|
Threonine
|
0.54
|
0.58
|
0.61
|
0.58
|
0.63
|
0.65
|
Tryptophane
|
0.15
|
0.16
|
0.17
|
0.17
|
0.18
|
0.19
|
Valine
|
0.68
|
0.76
|
0.82
|
0.76
|
0.83
|
0.88
|
aNhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.
bGiả sử có 10 lợn trong một lứa và cho bú trong 21 ngày
cGiả sử ME là 96% DE. Trong các khẩu ngô - khô dầu đỗ tương có hàm lượng protein như ở trên thì ME là 95-96% DE
dNhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.
Nhu cầu axit amin hằng ngày của lợn thịt
(Ăn tự do, vật chất khô : 90%)a (NRC-1998)
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
|
Khối lượng cơ thể (kg)
|
|
3-5
|
5-10
|
10-20
|
20-50
|
50-80
|
80-120
|
Khối lượng trung bình (kg)
|
4
|
7.5
|
15
|
35
|
65
|
100
|
Năng lượng tiêu hoá DE (kcal/kg)
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
Năng lượng trao đổi ME (kg)b
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)
|
855
|
1690
|
3400
|
6305
|
8760
|
10450
|
Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)b
|
820
|
1620
|
3265
|
6050
|
8410
|
10030
|
Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày)
|
250
|
500
|
1000
|
1855
|
2575
|
3075
|
Protein thô (%)c
|
26.0
|
23.7
|
20.9
|
18
|
15.5
|
13.2
|
|
Nhu cầu axit amind
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày)
|
Arginine
|
1.4
|
2.4
|
4.2
|
6.1
|
6.2
|
4.8
|
Histidine
|
1.1
|
1.9
|
3.2
|
4.9
|
5.5
|
5.1
|
Isoleusine
|
1.8
|
3.2
|
5.5
|
8.4
|
9.4
|
8.8
|
Leusine
|
3.4
|
6.0
|
10.3
|
15.5
|
7.2
|
15.8
|
Lysine
|
3.4
|
5.9
|
10.1
|
15.6
|
17.1
|
15.8
|
Methionine
|
0.9
|
1.6
|
2.7
|
4.1
|
4.6
|
4.3
|
Methionine + Cysteine
|
1.9
|
3.4
|
5.8
|
8.8
|
10.0
|
9.5
|
Phenylalanine
|
2.0
|
3.5
|
6.1
|
9.1
|
10.2
|
9.4
|
Phenylalanine + Tyrosine
|
3.2
|
3.5
|
9.5
|
14.4
|
16.1
|
15.1
|
Threonine
|
2.1
|
3.7
|
6.8
|
9.7
|
11.0
|
10.5
|
Tryptophane
|
0.6
|
1.1
|
1.9
|
2.8
|
3.1
|
2.9
|
Valine
|
2.3
|
4.0
|
6.9
|
10.4
|
11.6
|
10.8
|
|
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày)
|
Arginine
|
1.3
|
2.3
|
3.9
|
5.7
|
5.7
|
4.3
|
Histidine
|
1.0
|
1.8
|
3.1
|
4.6
|
5.2
|
4.8
|
Isoleusine
|
1.7
|
3.0
|
5.2
|
7.8
|
8.7
|
8.0
|
Leusine
|
3.2
|
5.7
|
9.8
|
14.8
|
16.5
|
15.3
|
Lysine
|
3.2
|
5.5
|
9.4
|
14.2
|
15.8
|
14.4
|
Methionine
|
0.9
|
1.5
|
2.6
|
3.9
|
4.4
|
4.1
|
Methionine + Cysteine
|
1.8
|
3.4
|
5.3
|
8.2
|
9.3
|
8.8
|
Phenylalanine
|
1.9
|
3.3
|
5.7
|
8.3
|
9.4
|
8.6
|
Phenylalanine + Tyrosine
|
3.0
|
5.2
|
8.9
|
13.4
|
15.0
|
13.9
|
Threonine
|
1.9
|
3.3
|
5.6
|
8.5
|
9.6
|
9.1
|
Tryptophane
|
0.5
|
1.0
|
1.6
|
2.4
|
2.7
|
2.5
|
Valine
|
2.1
|
3.7
|
6.3
|
9.5
|
10.6
|
9.8
|
|
Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)d
|
Arginine
|
1.5
|
2.7
|
4.6
|
6.8
|
7.1
|
5.7
|
Histidine
|
1.2
|
2.4
|
3.7
|
5.6
|
6.3
|
5.9
|
Isoleusine
|
2.1
|
3.7
|
6.3
|
9.5
|
10.7
|
10.1
|
Leusine
|
3.8
|
6.6
|
11.2
|
16.8
|
18.4
|
16.6
|
Lysine
|
3.8
|
6.7
|
11.5
|
17.5
|
10.7
|
8.5
|
Methionine
|
1.0
|
1.8
|
3.0
|
4.6
|
5.1
|
4.8
|
Methionine + Cysteine
|
2.2
|
3.8
|
6.5
|
9.9
|
11.3
|
10.8
|
Phenylalanine
|
2.3
|
4.0
|
6.8
|
10.2
|
11.3
|
10.4
|
Phenylalanine + Tyrosine
|
3.5
|
6.2
|
10.6
|
16.1
|
18.0
|
16.8
|
Threonine
|
2.5
|
4.3
|
7.4
|
11.3
|
18.0
|
12.6
|
Tryptophane
|
0.7
|
1.2
|
2.1
|
3.2
|
3.6
|
3.4
|
Valine
|
2.6
|
4.6
|
7.9
|
11.9
|
13.3
|
12.4
|
a Giới tính hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1) cho lợn có tỷ lệ tăng nạc trung bình khá (325g nạc không dính mỡ/ngày) và có trọng lượng từ 20-120 kg
b Giả sử ME là 96% DE; Mức protein thô này trong khẩu phần ngô-khô dầu đỗ tương, ME chiếm 94-96% DE
cMức protein thô áp dụng cho khẩu phần ngô - khô dầu đậu tương. Đối với lợn từ 3-10kg khẩu phần có sản phẩm huyết tương khô và/ hoặc sữa khô, thì mức protein sẽ nhỏ hơn số lượng đưa ra 2-3%.
dNhu cầu amino axit tổng số dựa trên các khẩu phần sau: lợn 3-5kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5% huyết tương khô và 25-50% sản phẩm sữa khô; lợn 5-10kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5-25% sản phẩm sữa khô; lợn 10-120kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.
Nhu cầu về Axit Amin hàng ngày của lợn nái nuôi con
(90% vật chất khô)a (NRC-1998).
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
|
Khối lượng lợn nái sau khi đẻ (kg)
|
|
175
|
175
|
175
|
175
|
175
|
175
|
|
Khối lượng cơ thể thay đổi dự tính trong giai đoạn cho bú (kg)b
|
|
0
|
0
|
0
|
-10
|
-10
|
-10
|
|
Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b
|
|
150
|
200
|
250
|
150
|
200
|
250
|
DE trong khẩu phần (kcal/kg)
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
ME trong khẩu phần (kcal/kg)
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)
|
14645
|
18205
|
21765
|
12120
|
15680
|
19240
|
Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)c
|
14060
|
17475
|
20895
|
11635
|
15055
|
18470
|
Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày)
|
4.31
|
5.35
|
6.40
|
3.56
|
4.61
|
5.66
|
Protein thô (%)
|
16.3
|
17.5
|
18.4
|
17.2
|
18.5
|
19.2
|
|
Nhu cầu amino axit
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày)
|
Arginine
|
15.6
|
23.4
|
31.1
|
12.5
|
20.3
|
28.0
|
Histidine
|
12.2
|
17.0
|
21.7
|
10.9
|
15.6
|
20.3
|
Isoleusine
|
17.2
|
23.6
|
30.1
|
15.6
|
22.1
|
28.5
|
Leusine
|
34.4
|
48.0
|
61.5
|
31.0
|
44.5
|
58.1
|
Lysine
|
30.7
|
42.5
|
54.3
|
27.6
|
39.4
|
51.2
|
Methionine
|
8.0
|
11.0
|
14.1
|
7.2
|
10.2
|
13.2
|
Methionine + Cysteine
|
15.3
|
20.6
|
26.0
|
13.9
|
19.2
|
24.5
|
Phenylalanine
|
16.8
|
23.3
|
29.7
|
14.9
|
21.4
|
27.9
|
Phenylalanine + Tyrosine
|
34.6
|
47.9
|
61.1
|
31.4
|
44.6
|
57.8
|
Threonine
|
19.5
|
26.4
|
33.3
|
17.7
|
24.6
|
31.5
|
Tryptophane
|
5.5
|
7.6
|
9.7
|
5.2
|
7.3
|
9.4
|
Valine
|
25.8
|
35.8
|
45.8
|
23.6
|
33.6
|
43.6
|
|
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày)
|
Arginine
|
14.6
|
22.0
|
29.3
|
11.7
|
19.1
|
26.4
|
Histidine
|
11.5
|
16.0
|
20.5
|
10.2
|
14.7
|
19.2
|
Isoleusine
|
15.9
|
21.9
|
27.9
|
14.5
|
20.5
|
26.5
|
Leusine
|
33.0
|
45.9
|
58.7
|
29.7
|
42.6
|
55.4
|
Lysine
|
28.4
|
39.4
|
50.4
|
25.5
|
36.5
|
47.5
|
Methionine
|
7.6
|
10.5
|
13.4
|
6.8
|
9.7
|
12.6
|
Methionine + Cysteine
|
14.2
|
19.2
|
24.1
|
12.9
|
17.8
|
22.8
|
Phenylalanine
|
15.5
|
21.6
|
27.6
|
13.8
|
19.9
|
25.9
|
Phenylalanine + Tyrosine
|
32.3
|
44.7
|
57.1
|
29.3
|
41.7
|
54.1
|
Threonine
|
17.1
|
23.1
|
29.2
|
15.5
|
21.6
|
27.7
|
Tryptophane
|
4.7
|
6.6
|
8.4
|
4.5
|
6.3
|
8.1
|
Valine
|
23.6
|
32.8
|
42.0
|
21.6
|
30.8
|
40.0
|
|
Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)d
|
Arginine
|
17.4
|
25.8
|
34.3
|
14.0
|
22.4
|
30.8
|
Histidine
|
13.8
|
19.1
|
24.4
|
12.2
|
17.5
|
22.8
|
Isoleusine
|
19.5
|
26.8
|
34.1
|
17.7
|
25.0
|
32.3
|
Leusine
|
37.2
|
52.1
|
67.0
|
33.7
|
48.6
|
63.5
|
Lysine
|
35.3
|
48.6
|
61.9
|
31.6
|
44.9
|
58.2
|
Methionine
|
8.8
|
12.2
|
15.6
|
7.9
|
11.3
|
14.6
|
Methionine + Cysteine
|
17.3
|
23.4
|
29.4
|
15.7
|
21.7
|
27.8
|
Phenylalanine
|
18.7
|
25.9
|
33.2
|
16.6
|
23.9
|
31.1
|
Phenylalanine + Tyrosine
|
38.7
|
53.4
|
68.2
|
35.1
|
49.8
|
64.6
|
Threonine
|
23.0
|
31.1
|
39.1
|
20.8
|
28.8
|
36.9
|
Tryptophane
|
6.3
|
8.6
|
11.0
|
5.9
|
8.2
|
10.6
|
Valine
|
29.5
|
40.9
|
52.3
|
26.9
|
38.4
|
49.8
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |