Nhu cầu axit béo, vitamin và chất khoáng hàng ngày của lợn thịt
(Ăn tự do 90% vật chất khô)a (NRC-1998).
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
|
Khối lượng cơ thể (kg)
|
|
3-5
|
5-10
|
10-20
|
20-50
|
50-80
|
80-120
|
Khối lượng trung bình (kg)
|
4
|
7.5
|
15
|
35
|
65
|
100
|
DE trong khẩu phần (kcal/kg)
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
ME trong khẩu phần (kcal/kg)
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)
|
855
|
1690
|
3400
|
6305
|
8760
|
10450
|
Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)b
|
820
|
1620
|
3265
|
6050
|
8410
|
10030
|
Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày)
|
250
|
500
|
1000
|
1855
|
2575
|
3075
|
Các chất khoáng
|
Nhu cầu (số lượng/ngày)
|
Canxi (g)c
|
2.25
|
4.00
|
7.00
|
11.13
|
12.88
|
13.84
|
Photpho tổng số (g)c
|
1.75
|
3.25
|
6.00
|
9.28
|
11.59
|
12.30
|
Phot pho dễ hấp thu (g)c
|
1.38
|
2.00
|
3.20
|
4.27
|
4.89
|
4.61
|
Nat ri (g)
|
0.63
|
1.00
|
1.50
|
1.86
|
2.58
|
3.08
|
Clo (g)
|
0.63
|
1.00
|
1.50
|
1.48
|
2.06
|
2.46
|
Magiê (g)
|
0.10
|
0.20
|
0.40
|
0.74
|
1.03
|
1.23
|
Kali (%g)
|
0.75
|
1.40
|
2.60
|
4.27
|
4.89
|
5.23
|
Đồng (mg)
|
1.50
|
3.00
|
5.00
|
7.42
|
9.01
|
9.23
|
I ôt (mg)
|
0.04
|
0.07
|
0.14
|
0.26
|
0.36
|
0.43
|
Sắt (mg)
|
25.00
|
50.00
|
80.00
|
111.30
|
129.75
|
123.00
|
Magan (mg)
|
1.00
|
2.00
|
3.00
|
3.71
|
5.15
|
6.15
|
Selen (mg)
|
0.08
|
1.15
|
0.25
|
0.28
|
0.39
|
0.46
|
Kẽm (mg)
|
25.00
|
50.00
|
80.00
|
111.30
|
129.75
|
153.75
|
Vitamin
|
|
Vitamin A (IU)d
|
550
|
1100
|
1750
|
2412
|
3348
|
3998
|
Vitamin D3 (IU)d
|
55
|
110
|
200
|
278
|
386
|
461
|
Vitamin E (IU)d
|
4
|
8
|
11
|
20
|
28
|
34
|
Vitamin K (mg)
|
0.13
|
0.25
|
0.50
|
0.93
|
1.29
|
1.54
|
Biotin (mg)
|
0.02
|
0.03
|
0.05
|
0.09
|
0.13
|
0.15
|
Cholin (g)
|
0.15
|
0.25
|
0.40
|
0.56
|
0.77
|
0.92
|
Folacin (mg)
|
0.08
|
0.15
|
0.30
|
0.56
|
0.77
|
0.92
|
Niacin dễ hấp thụ (mg)e
|
5.00
|
7.50
|
12.50
|
18.55
|
18.03
|
21.53
|
Axit Pantothenic (mg)
|
3.00
|
5.00
|
9.00
|
14.84
|
18.03
|
21.53
|
Riboflavin (mg)
|
1.00
|
1.75
|
3.00
|
4.64
|
5.15
|
6.15
|
Thiamin (mg)
|
0.38
|
0.05
|
1.00
|
1.86
|
2.58
|
3.08
|
Vitamin B6 (mg)
|
0.50
|
0.75
|
1.50
|
1.86
|
2.58
|
3.08
|
Vitamin B12 ( m g)
|
5.00
|
8.75
|
15.00
|
15.55
|
12.88
|
15.38
|
Axit linoleic (g)
|
0.25
|
0.50
|
1.00
|
1.86
|
2.58
|
3.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
aNuôi hỗn hợp giới tính (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1). Nhu cầu các vitamin và chất khoáng nào đó có thể cao hơn chút ít đối với lợn có khả năng tích luỹ thịt nạc cao (>325g nạc không dính mỡ/ngày), nhưng không có sự khác biệt đáng kể.
bGiả sử ME là 96% DE. Trong khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. ME chiếm 94-96% DE phụ thuộc vào mức protein thô trong khẩu phần.
cTỷ lệ canxi, photpho và photpho dễ tiêu cần tăng 0,05 tới 0,1% đối với lợn đực đang phát triển và cái hậu bị thay thế trọng lượng từ 50 tới 120kg
dChuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 m g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 m g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg D- a -tocopheryl hoặc 1mg D- a -tocopheryl acetate
eKhông có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt
Nhu cầu Amino Axit trong khẩu phần của nái chửa
(90% vật chất khô)a (NRC-1998)
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
|
Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg)
|
|
125
|
150
|
175
|
200
|
200
|
200
|
|
Tăng trọng trong giai đoạn có chửa (kg)b
|
|
55
|
45
|
40
|
35
|
30
|
35
|
|
Dự đoán số lợn trong lứa đẻ
|
|
11
|
12
|
12
|
12
|
12
|
14
|
DE trong khẩu phần (Kcal/kg)
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
3400
|
ME trong khẩu phần (Kcal/kg)
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
3265
|
Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày)
|
6660
|
6265
|
6405
|
6535
|
6115
|
6275
|
Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)c
|
6395
|
6015
|
6150
|
6275
|
5870
|
6025
|
Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày)
|
1.96
|
1.84
|
1.88
|
1.92
|
1.80
|
1.85
|
Protein thô (%)d
|
12.9
|
12.8
|
12.4
|
12.0
|
12.1
|
12.4
|
|
Nhu cầu axit amin
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)
|
Arginine
|
0.04
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Histidine
|
0.16
|
0.16
|
0.15
|
0.14
|
0.14
|
0.15
|
Isoleusine
|
0.29
|
0.28
|
0.27
|
0.26
|
0.26
|
0.27
|
Leusine
|
0.48
|
0.47
|
0.44
|
0.41
|
0.41
|
0.44
|
Lysine
|
0.50
|
0.49
|
0.46
|
0.44
|
0.44
|
0.46
|
Methionine
|
0.14
|
0.13
|
0.13
|
0.12
|
0.12
|
0.13
|
Methionine + Cysteine
|
0.33
|
0.33
|
0.32
|
0.31
|
0.32
|
0.33
|
Phenylalanine
|
0.29
|
0.28
|
0.27
|
0.25
|
0.25
|
0.27
|
Phenylalanine + Tyrosine
|
0.48
|
0.48
|
0.46
|
0.44
|
0.44
|
0.46
|
Threonine
|
0.37
|
0.38
|
0.37
|
0.36
|
0.37
|
0.38
|
Tryptophane
|
0.10
|
0.10
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
Valine
|
0.34
|
0.33
|
0.31
|
0.30
|
0.30
|
0.31
|
|
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%)
|
Arginine
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Histidine
|
0.15
|
0.15
|
0.14
|
0.13
|
0.13
|
0.14
|
Isoleusine
|
0.26
|
0.26
|
0.25
|
0.24
|
0.24
|
0.25
|
Leusine
|
0.47
|
0.46
|
0.43
|
0.40
|
0.40
|
0.43
|
Lysine
|
0.45
|
0.45
|
0.42
|
0.40
|
0.40
|
0.42
|
Methionine
|
0.13
|
0.13
|
0.12
|
0.11
|
0.12
|
0.42
|
Methionine + Cysteine
|
0.30
|
0.31
|
0.30
|
0.29
|
0.30
|
0.31
|
Phenylalanine
|
0.27
|
0.26
|
0.24
|
0.23
|
0.23
|
0.24
|
Phenylalanine + Tyrosine
|
0.45
|
0.44
|
0.42
|
0.40
|
0.41
|
0.43
|
Threonine
|
0.32
|
0.33
|
0.32
|
0.31
|
0.32
|
0.33
|
Tryptophane
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
0.07
|
0.07
|
0.08
|
Valine
|
0.31
|
0.30
|
0.28
|
0.27
|
0.27
|
0.28
|
|
Trên cơ sở axit amin tổng số (%)d
|
Arginine
|
0.06
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Histidine
|
0.19
|
0.18
|
0.17
|
0.16
|
0.17
|
0.17
|
Isoleusine
|
0.33
|
0.32
|
0.31
|
0.30
|
0.30
|
0.31
|
Leusine
|
0.50
|
0.49
|
0.46
|
0.42
|
0.43
|
0.45
|
Lysine
|
0.58
|
0.57
|
0.54
|
0.52
|
0.52
|
0.54
|
Methionine
|
0.15
|
0.15
|
0.14
|
0.13
|
0.13
|
0.14
|
Methionine + Cysteine
|
0.37
|
0.38
|
0.37
|
0.36
|
0.36
|
0.37
|
Phenylalanine
|
0.32
|
0.32
|
0.30
|
0.28
|
0.28
|
0.30
|
Phenylalanine + Tyrosine
|
0.54
|
0.54
|
0.51
|
0.49
|
0.49
|
0.51
|
Threonine
|
0.44
|
0.45
|
0.44
|
0.43
|
0.44
|
0.45
|
Tryptophane
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
0.10
|
0.10
|
0.11
|
Valine
|
0.39
|
0.38
|
0.36
|
0.34
|
0.34
|
0.36
|
aNhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.,
bTăng trọng bao gồm cả mô của mẹ và bào thai
cGiả sử ME là 96% DE
dNhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |