3Thị trường lúa gạo thế giới
Theo Bộ nông nghiệp Mỹ, sản lượng gạo thế giới niên vụ 2001/02 ước đạt khoảng 393 triệu tấn, giảm hơn so với mức sản luợng của hai năm trước đó. Những nước sản xuất lúa gạo chính của thế giới bao gồm Trung Quốc, Ấn Độ, Inđônêsia, Bangladesh, Việt Nam và Thái Lan. Sản xuất lúa gạo đóng vai trò quan trọng cho việc đảm bảo nguồn cung cấp lương thực cho thế giới, tuy nhiên phần lớn lượng gạo sản xuất ra được tiêu thụ ngay tại thị trường nội địa. Trong 5 năm gần đây, lượng gạo trao đổi thương mại trên thị trường quốc tế chỉ khoảng 23 triệu tấn/năm. Một số nước đứng đầu thế giới về sản xuất gạo như Trung Quốc, Ấn Độ, Inđônêsia và Bangladesh chủ yếu phục vụ cho tiêu dùng trong nước. Riêng Inđônêsia, Bangladesh và Philippines mặc dù sản xuất nhiều gạo nhưng vẫn thường xuyên bị thiếu hụt gạo nghiêm trọng.
Biểu 3 16 Xuất khẩu gạo Thế giới (1.000 tấn)
Nước/khu vực
|
1995
|
1998
|
1999
|
2000
|
2001
|
2002
|
98-02
|
Tổng XK gạo TG
|
20.800
|
27.670
|
24.925
|
22.896
|
24.561
|
23.674
|
24.745
|
Thái Lan
|
5.891
|
6.367
|
6.679
|
6.549
|
7.521
|
7.250
|
6.873
|
Việt Nam: (USDA)
|
2.315
|
3.776
|
4.555
|
3.370
|
3.528
|
3.500
|
3.746
|
(TCTK)
|
1.988
|
3.731
|
4.508
|
3.477
|
3.730
|
3.241
|
3.737
|
USA
|
2.993
|
3.156
|
2.648
|
2.756
|
2.650
|
2.750
|
2.792
|
Ấn Độ
|
4.179
|
4.666
|
2.752
|
1.449
|
1.600
|
3.250
|
2.743
|
Trung Quốc
|
32
|
3.734
|
2.708
|
2.951
|
1.859
|
1.500
|
2.550
|
Pakistan
|
1.592
|
1.994
|
1.838
|
2.026
|
2.400
|
1.250
|
1.902
|
Uruguay
|
451
|
628
|
681
|
642
|
806
|
650
|
681
|
Úc
|
519
|
547
|
662
|
617
|
613
|
600
|
608
|
Ai-Cập
|
160
|
426
|
320
|
500
|
705
|
700
|
530
|
Argentina
|
327
|
599
|
654
|
473
|
360
|
300
|
477
|
Burma
|
645
|
94
|
57
|
159
|
668
|
800
|
356
|
EU
|
323
|
346
|
348
|
308
|
350
|
350
|
340
|
Guyana
|
201
|
249
|
252
|
167
|
175
|
150
|
199
|
Đài Loan
|
200
|
55
|
113
|
120
|
90
|
90
|
94
|
Nước khác
|
970
|
1.029
|
653
|
806
|
1.236
|
534
|
852
|
Nguồn: Bộ Nông nghiệp Mỹ
Biểu 3 17 Nhập khẩu gạo Thế giới (1.000 tấn)
Nước/khu vực
|
1995
|
1998
|
1999
|
2000
|
2001
|
2002
|
98-02
|
Tổng NK gạo TG
|
20.800
|
27.670
|
24.925
|
22.896
|
24.561
|
23.674
|
24.745
|
Indonesia
|
3.011
|
5.765
|
3.729
|
1.500
|
1.500
|
2.500
|
2.999
|
Nigeria
|
450
|
900
|
950
|
1.200
|
1.800
|
1.200
|
1.210
|
Philippines
|
277
|
2.185
|
1.000
|
900
|
1.175
|
600
|
1.172
|
Iran
|
1.583
|
844
|
1.313
|
1.100
|
1.000
|
1.250
|
1.101
|
Bangladesh
|
1.567
|
2.520
|
1.220
|
638
|
475
|
400
|
1.051
|
Iraq
|
96
|
630
|
779
|
1.274
|
1.000
|
1.000
|
937
|
Saudi Arabia
|
638
|
775
|
750
|
992
|
970
|
1.000
|
897
|
Brazil
|
987
|
1.555
|
781
|
700
|
673
|
600
|
862
|
EU 2/
|
762
|
787
|
784
|
852
|
800
|
800
|
805
|
Senegal
|
406
|
600
|
700
|
637
|
850
|
750
|
707
|
Nhật
|
29
|
468
|
633
|
656
|
673
|
650
|
616
|
Malaysia
|
402
|
630
|
617
|
596
|
600
|
600
|
609
|
Ivory Coast
|
341
|
520
|
600
|
550
|
700
|
575
|
589
|
South Africa
|
448
|
529
|
514
|
525
|
540
|
550
|
532
|
Cuba
|
318
|
336
|
431
|
415
|
450
|
455
|
417
|
Mexico
|
239
|
295
|
342
|
415
|
388
|
500
|
388
|
Nga
|
129
|
224
|
580
|
400
|
350
|
350
|
381
|
Bắc Triều Tiên
|
683
|
250
|
159
|
400
|
550
|
450
|
362
|
USA
|
228
|
300
|
357
|
308
|
413
|
400
|
356
|
Đông Âu
|
224
|
334
|
361
|
343
|
352
|
357
|
349
|
Hồng Kông
|
333
|
312
|
326
|
274
|
315
|
320
|
309
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
416
|
276
|
321
|
350
|
198
|
250
|
279
|
Canada
|
214
|
245
|
248
|
280
|
260
|
265
|
260
|
Trung Quốc
|
1.964
|
261
|
178
|
278
|
267
|
310
|
259
|
Yemen
|
78
|
111
|
217
|
210
|
215
|
225
|
196
|
Syria
|
236
|
160
|
200
|
150
|
150
|
150
|
162
|
Peru
|
287
|
236
|
116
|
86
|
62
|
55
|
111
|
Sri Lanka
|
25
|
168
|
205
|
18
|
30
|
30
|
90
|
U.A. Emirates
|
87
|
75
|
75
|
75
|
75
|
80
|
76
|
Nước khác
|
4.342
|
5.379
|
6.439
|
6.774
|
7.730
|
7.002
|
6.665
|
Nguồn: Bộ Nông nghiệp Mỹ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |