-I.10-6(A)
Cx (ppm)
|
Cs (ppm)
|
Cs - Cx
|
H%
|
0
|
3,44
|
0,0335
|
|
|
|
0,02
|
5,37
|
0,0335
|
0,0523
|
0,0188
|
93,98
|
0,04
|
7,37
|
0,0335
|
0,0718
|
0,0383
|
95,68
|
0,06
|
9,63
|
0,0335
|
0,0938
|
0,0603
|
100,47
|
0,08
|
11,62
|
0,0335
|
0,1132
|
0,0796
|
99,57
|
0,1
|
13,63
|
0,0335
|
0,1327
|
0,0992
|
99,23
|
Bảng 20: Độ thu hồi của quá trình xác định CIP trong mẫu thuốc rắn Ind
Vậy độ thu hồi trung bình là: Htb = ( H)/5 = 97,79%
3.1.4 Xác định CIP trong mẫu thuốc nhỏ mắt ED
Tiến hành đo mẫu SA2 của CIP loại mẫu lỏng trong thuốc nhỏ mắt ED với các thông số máy như khi lập đường chuẩn. Áp dụng phương pháp thêm chuẩn lấy 0,3 ml dung dịch SA2 đo sau đó thêm dần mỗi lần 0,1ml dung dịch CIP5ppm chuẩn vào chúng tôi thu được kết quả như sau:
Vml thêm vào
|
0
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
C (ppm)
|
0
|
0,02
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
-I. 10-6 (A)
|
Lần 1
|
4,28
|
5,69
|
7,07
|
8,49
|
9,86
|
Lần 2
|
4,28
|
5,67
|
7,06
|
8,45
|
9,86
|
Lần 3
|
4,27
|
5,68
|
7,08
|
8,48
|
9,85
|
TB
|
4,28
|
5,68
|
7,07
|
8,47
|
9,86
|
Bảng 21: Thêm chuẩn xác định CIP trong mẫu thuốc nhỏ mắt ED
Hình 35: Đồ thị đường thêm chuẩn xác định CIP trong mẫu thuốc nhỏ mắt ED
Parameter Value Error
A 4,25476 0,03576
B 70,77143 0,59063
R SD N P
0,99976 0,04942 6 <0.0001
Từ đường thêm chuẩn ở trên ngoại suy trên đồ thị và tính toán từ đường thêm chuẩn ta tính được nồng độ Cx của CIP từ mẫu thuốc nhỏ mắt ED lúc đầu thêm vào là:
X = A / B = 0,0601 ppm
Hình 36: Đồ thị ngoại suy xác định nồng độ CIP của mẫu ED
= 0,001
Tra bảng ta có t(0,95;4) = 2,776 nên X t.SXE = 0,0601 0,001.2,776
= 0,0601 0,0028 (ppm)
Như vậy nồng độ CIP trong 4,2ml thuốc ban đầu xác định được theo công thức (2):
So với hàm lượng được nhà sản xuất công bố trên nhãn thuốc là 3mg/ml hay nồng độ 3000 ppm thì quá trình xác định CIP trong mẫu thuốc nhỏ mắt ED mắc sai số về hàm lượng so với kết quả in trên nhãn là:
Đánh giá độ thu hồi khi xác định mẫu thuốc lỏng ED bằng phương pháp thêm chuẩn. Tiến hành tương tự như khảo sát của các thuốc rắn ta thu được kết quả:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |