B
ảng 17: Thêm chuẩn xác định CIP trong mẫu thuốc rắn SPM
Hình: Đồ thị đường thêm chuẩn xác định CIP trong mẫu thuốc rắn SPM
Hình 31: Xác định CIP trong mẫu thuốc SPM
Phương trình đường chuẩn: Y = A + B.X
Các giá trị của đường chuẩn:
Parameter Value Error
A 5,62143 0,05559
B 81,47143 0,91796
R SD N P
0,99975 0,0768 6 <0.0001
Từ đường thêm chuẩn ở trên ngoại suy trên đồ thị và tính toán từ đường thêm chuẩn ta tính được nồng độ Cx của CIP từ mẫu thuốc SPM lúc đầu thêm vào là:
X = A / B = 0,069 ppm
Hình 32: Đồ thị ngoại suy xác định nồng độ CIP của mẫu SPM
= 0,0014
Tra bảng ta có t(0,95;4) = 2,776 nên X t.SXE = 0,069 0,0014.2,776
= 0,069 0,004 (ppm)
Như vậy lượng CIP có trong 0,0252 g thuốc cân ban đầu xác định được theo công thức (1) là:
So với hàm lượng được nhà sản xuất công bố trên nhãn thuốc là 500mg/viên thì khối lượng CIP trong 4 viên thuốc là 500.4 = 2000 mg = 2 gam.
Như vậy hàm lượng CIP trong 1 viên thuốc tính theo công thức:
Ứng với nhãn thuốc của nhà sản xuất hàm lượng này là: (2: 2,9544).100% = 67,7%
Hàm lượng đo được là: (0,0172 : 0,0252) . 100% = 68,25%
Như vậy quá trình xác định CIP trong mẫu thuốc SPM sai số về hàm lượng so với kết quả in trên nhãn là:
Đánh giá độ thu hồi khi xác định mẫu thuốc rắn SPM bằng phương pháp thêm chuẩn với số liệu thu được từ bảng các giá trị thêm chuẩn ở trên ta có:
Gọi Cx là nồng độ CIP của dung dịch SPM ban đầu chưa thêm CIP chuẩn và và Cs là nồng độ đã được thêm vào lượng dung dịch chuẩn C sau đó.
Ix và Is là cường độ dòng trung bình của các dung dịch tương ứng.
Ta có theo trên đã xác định được nồng độ Cx = 0,069 ppm Cs = Is.Cx / Ix
Khi đó ta tính được lượng CIP thêm vào là C’ = Cs – Cx (ppm)
Hiệu suất thu hồi là: H% = (C’/ C ) .100%
Vậy áp dụng qui trình trên cho các nồng độ C thêm vào khác nhau của các Cs ta thu được bảng kết quả sau:
C
|
-I.10-6(A)
|
Cx (ppm)
|
Cs (ppm)
|
Cs - Cx
|
H%
|
0
|
5,65
|
0,069
|
|
|
|
0,02
|
7,3
|
0,069
|
0,08915
|
0,02015
|
100,75
|
0,04
|
8,82
|
0,069
|
0,10771
|
0,03871
|
96,78
|
0,06
|
10,4
|
0,069
|
0,12701
|
0,05801
|
96,68
|
0,08
|
12,2
|
0,069
|
0,14899
|
0,07999
|
99,99
|
0,1
|
13,8
|
0,069
|
0,16853
|
0,09953
|
99,53
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |