Các yếu tố quan trọng
|
Mức độ quan trọng
|
Các chiến lược
|
Thâm nhập phát triển thị trường
|
Phát triển sản phẩm
|
Đa dạng hóa hoạt động
|
GDP tăng cao liên tục trên 6% trong 10 năm
|
0.20
|
4
|
0.80
|
3
|
0.60
|
4
|
0.80
|
Chính trị ổn định, pháp luật về cạnh tranh, viễn thông, truyền thông dần hoàn thiện
|
0.10
|
3
|
0.30
|
3
|
0.30
|
3
|
0.30
|
Chính phủ hạn chế việc thành lập mới các hãng viễn thông di động
|
0.04
|
4
|
0.16
|
3
|
0.12
|
3
|
0.12
|
Chính sách công nghệ về viễn thông, tin học được ưu tiên phát triển.
|
0.10
|
3
|
0.30
|
4
|
0.40
|
3
|
0.30
|
Dân số đông (gần 90 triệu), thị trường viễn thông lớn, có tốc độ tang trưởng nhanh nhất thế giới
|
0.20
|
4
|
0.80
|
3
|
0.60
|
3
|
0.60
|
Môi trường cạch tranh giữa các công ty viễn thong di động
|
0.05
|
3
|
0.15
|
2
|
0.10
|
4
|
0.20
|
Tốc độ phát triển thị trường viễn thong di động đang chậm lại
|
0.10
|
3
|
0.30
|
2
|
0.20
|
2
|
0.20
|
Áp lực từ phía khách hang chuyển sang dung dịch vụ của Cty di động khác
|
0.15
|
4
|
0.60
|
2
|
0.30
|
3
|
0.45
|
Thách thức từ đối thủ mới gia nhập, hội nhập quốc tế trên thị trường viễn thong di động
|
0.04
|
1
|
0.04
|
3
|
0.12
|
4
|
0.16
|
Sản phẩm thay thế dịch vụ di động truyền thống (Voi IP, Voi Chat, Điện thoại vệ tinh, Mạng riêng ảo…)
|
0.02
|
2
|
0.04
|
3
|
0.06
|
4
|
0.08
|
Mạng lưới, diện phủ sóng, khả năng đáp ứng trên phạm vi 100% các xã và vũng biển đảo trên cả nước
|
0.15
|
4
|
0.60
|
2
|
0.30
|
2
|
0.30
|
Thị phần viễn thông di động đang chiếm 36.4%
|
0.15
|
3
|
0.45
|
2
|
0.30
|
1
|
0.15
|
Tài chính mạnh và có tiềm lực lớn
|
0.10
|
3
|
0.30
|
4
|
0.40
|
4
|
0.40
|
Công nghệ hiện đại được đầu tư tốt, có khă năng nghiên cứu phát triển, cải tiến sang tạo
|
0.05
|
3
|
0.15
|
4
|
0.20
|
2
|
0.10
|
Uy tín, thương hiệu được khẳng định trên thị trường trong và ngoài nước
|
0.05
|
4
|
0.20
|
3
|
0.15
|
2
|
0.10
|
Chính sách giá, sản phẩm dịch vụ phù hợp, có khả năng cạnh tranh
|
0.10
|
4
|
0.40
|
2
|
0.20
|
3
|
0.30
|
Cơ cấu tổ chức quản lý còn phụ thuộc hoạt động quốc phòng, mang nhiều tính hành chính
|
0.15
|
2
|
0.30
|
3
|
0.45
|
2
|
0.30
|
Chất lượng dịch vụ chưa đồng đều và chưa cao
|
0.10
|
3
|
0.30
|
2
|
0.20
|
2
|
0.20
|
Khách hàng trung thành (thuê bao trả sau) thấp so với mobiphone, vinaphone.
|
0.05
|
1
|
0.05
|
1
|
0.05
|
1
|
0.05
|
Nguồn nhân lực đông, phát triển nóng chưa đáp ứng được yêu cầu công
|
0.10
|
2
|
0.20
|
4
|
0.40
|
3
|
0.30
|
Tổng cộng:
|
2.00
|
|
6.44
|
|
5.45
|
|
5.41
|
Theo số liệu đánh giá từ ma trận QSPM trên, chúng ta dễ dàng thấy rằng chiến lược thâm nhập và phát triển thị trường có tổng số điểm cao nhất là 6.44; trong khi đó chiến lược phát triển sản phẩm và chiến lược đa dạng hóa hoạt động có số điểm gần như nhau dao động từ 5.45 đến 5.41 điểm. Như vậy, chiến lược kinh doanh về lĩnh vực viễn thông di dộng trong nước phù hợp cho Viettel trong giai đoạn 2011-2015 là chiến lược thâm nhập và phát triển thị trường. Chiến lược này giúp Viettel phát huy được điểm mạnh của mình và tận dụng được cơ hội của thị trường trong giai đoạn 2011-2015, mục tiêu phân đấu đến hết 2015 Viettel chiếm 40% thị phần thuê bao di động với số lượng thuê bao trên 50 triệu.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |