MỤc lục danh mục bảng danh mục hình danh mục biểU ĐỒ CÁc chữ viết tắT


PHẦN 2 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT



tải về 2.62 Mb.
trang23/25
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích2.62 Mb.
#23429
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25



PHẦN 2

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT

Bảng 2.1: Vị trí lấy mẫu

STT

Thị xã/Huyện

Ký hiệu mẫu

Vị trí quan trắc

Tọa độ

Kinh độ

Vĩ độ

1

Thị xã Sa Đéc

NM-01

Cầu Sa Đéc– Thị xã Sa Đéc.

105o45'43,9"

10o19'4,90"

2

Thị xã Cao Lãnh

NM-02

Cầu Kênh Cụt – Thị xã Cao Lãnh.

105o37'18,5"

10o28'20,6"

3

Huyện Tân Hồng

NM-03

Cầu Sa Rài – Trung tâm Thị trấn Sa Rài.

105o26'52,7"

10o52'52,3"

4

Huyện Hồng Ngự

NM-04

Cầu Hồng Ngự – Trung tâm Thị trấn Hồng Ngự.

105o20'28,8"

10o48'12,5"

5

Huyện Thanh Bình

NM-05

Cầu Cái Tre – Thị trấn Thanh Bình, Huyện Thanh Bình.

105o30'46,2"

10o32'58,4"

NM-06

Cầu Cái Dầu – ấp Bình Chánh, Xã Bình Thành, Huyện Thanh Bình.

105o31'45,5"

10o32'45,9"

6

Huyện Tam Nông

NM-07

Cầu Kinh Đường Gạo 2 – Thị trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông.

105o33'37,9"

10o40'13,9"

NM-08

Ấp 1, Đường Trần Hưng Đạo – Thị trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông.

105o32'33,6"

10o40'31,0"

7

Huyện Tháp Mười

NM-09

Cầu Tháp Mười – Thị trấn Tháp Mười, Huyện Tháp Mười.

105o50'49,8"

10o31'08,8"

8

Huyện Cao Lãnh

NM-10

Cầu Đúc – Thị trấn Mỹ Thọ, Huyện Cao Lãnh.

105o41'42,4"

10o26'46,8"

NM-11

Cầu Tân Trường – Xã Mỹ Hội, Huyện Cao Lãnh.

105o43'27,4"

10o23'24,8"

9

Huyện Lấp Vò

NM-12

Cầu Lấp Vò – Thị trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò.

105o31'21,6"

10o21'47,8"

10

Huyện Lai Vung

NM-13

Cầu Hòa Long – Huyện Lai Vung.

105o39'30,4"

10o17'15,1"

NM-14

Kênh Họa Đồ – Ấp Long Bửu, Xã Hòa Long, Huyện Lai Vung.

105o39'55,7"

10o17'07,6"

11

Huyện Châu Thành

NM-15

Cầu Nha Mân – Huyện Châu Thành.

105o49'36,2"

10o16'16,0"

Bảng 2.2: Chất lượng nước mặt tại Đồng Tháp đợt 1 (từ 06/10/2006 đến 11/10/2006)

STT

Thông số

Đơn vị tính

NM - 01

NM - 02

NM - 03

NM - 04

NM - 05

NM - 06

NM - 07

NM - 08

TCVN

5942–1995

Loại A

Loại B

1

Nhiệt độ

oC

27,6

28,5

28,4

27,4

28,3

28

29,1

29,4

-

-

2

pH

-

7,68

7,44

7,35

7,58

7,73

7,66

7,25

7,67

6 – 8,5

5,5 – 9

3

EC

S/cm

95,2

110,4

114,2

107,8

106,5

108,3

107,2

97,7

-

-

4

TDS

mg/L

52

46

46

51

49

49

51

51

-

-

5

BOD5

mg/L

9

2

4

11

2

7

16

4

<4

<25

6

COD

mg/L

25

5

9

19

7

31

39

8

<10

<35

7

DO

mg/L

2,38

2,04

2,34

2,04

2,36

2,23

2,18

2,39

≥6

≥2

8

SS

mg/L

167

264

126

134

42

34

46

84

20

80

9

Amônia

mg/L

0,082

0,091

0,101

0,058

0,096

0,072

0,080

0,136

0,05

1

10

Nitrat

mg/L

0,05

0,02

0,36

0,38

0,98

1,3

1,15

1,73

10

15

11

Nitrit

mg/L

0,002

KPH

0,013

0,015

0,238

0,325

0,005

0,063

0,01

0,05

12

Clorua

mg/L

2

5

16

10

9

7

6

4

-

-

13

Phot phat

mg/L

0,07

0,03

0,13

0,23

0,04

0,04

0,01

0,04

-

-

14

Sắt tổng

mg/L

2,76

1,18

2,12

2,49

0,89

0,96

0,51

0,95

1

2

15

Chì

mg/L

KPH

0,0006

KPH

0,0005

0,0009

0,0011

0,0006

0,0008

0,05

0,1

16

Độ đục

NTU

150

252

92

127

32,7

29,9

35,6

68,7

-

-

17

Tổng coliform

MPN/100ml

930

24.000

240.000

11.000

11.000

46.000

24.000

24.000

5.000

10.000

Bảng 2.2: Chất lượng nước mặt tại Đồng Tháp đợt 1 (từ 06/10/2006 đến 11/10/2006) (tiếp theo)

STT

Thông số

Đơn vị tính

NM - 09

NM - 10

NM - 11

NM - 12

NM - 13

NM - 14

NM - 15

TCVN

5942–1995

Loại A

Loại B

1

Nhiệt độ

oC

28,7

28,1

28,5

28

28,3

29,1

29,4

-

-

2

pH

-

7,12

7,32

7,53

7,51

7,55

7,83

7,8

6 – 8,5

5,5 – 9

3

EC

S/cm

100,9

58,2

97,9

102,6

102,4

105,8

105,7

-

-

4

TDS

mg/L

47

48

42

55

52

51

52

-

-

5

BOD5

mg/L

6

3

12

3

4

9

7

<4

<25

6

COD

mg/L

9

8

26

6

9

27

21

<10

<35

7

DO

mg/L

1,72

1,58

2,15

2,12

1,8

1,85

1,91

≥6

≥2

8

SS

mg/L

26

32

28

156

108

134

126

20

80

9

Amônia

mg/L

0,097

0,100

0,077

0,224

0,066

0,108

0,162

0,05

1

10

Nitrat

mg/L

0,13

0,09

0,31

0,72

0,53

0,58

0,72

10

15

11

Nitrit

mg/L

0,001

KPH

0,016

0,020

0,018

0,015

0,018

0,01

0,05

12

Clorua

mg/L

17

2

3

6

5

5

4

-

-

13

Phot phat

mg/L

0,06

0,01

0,08

0,22

0,16

0,19

0,20

-

-

14

Sắt tổng

mg/L

1,01

1,44

3,29

3,08

2,35

3,09

2,32

1

2

15

Chì

mg/L

0,0008

0,0012

0,0026

0,0041

0,0007

KPH

0,0002

0,05

0,1

16

Độ đục

NTU

38,1

29,2

21,5

141

83,5

105

104

-

-

17

Tổng coliform

MPN/100ml

46.000

43.000

24.000

2.400.000

110.000

240.000

11.000

5.000

10.000


Каталог: nonghocbucket -> UploadDocument server07 id50526 114188
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Khoa Dầu Khí Lời mở đầu
UploadDocument server07 id50526 114188 -> MỤc lục mở ĐẦU 10 Xuất xứ của dự án 10
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Thiết kế MÔn học nhà MÁY ĐIỆn lời nóI ĐẦU
UploadDocument server07 id50526 114188 -> ĐỀ TÀi ngân hàng trung ưƠng trưỜng trung cấp kt-cn đÔng nam
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Seminar staphylococcus aureus và những đIỀu cần biếT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Bài thảo luận Đánh giá chất lượng sản phẩm dầu thực vật Môn Phân Tích Thực Phẩm Nhóm 2 : Hoàng – Hùng Hiếu Hồng
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Luận văn tốt nghiệp gvhd: pgs. Ts nguyền Ngọc Huyền MỤc lục danh mục các chữ viết tắT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Aïi Hoïc Quoác Gia Tp
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Mục lục Tổng quan về thịt
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Gvhd: Nguyễn Minh Hùng Đề tài: Tìm Hiểu & Nghiên Cứu cpu

tải về 2.62 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương