MỞ ĐẦu xuất xứ DỰ ÁN



tải về 1.93 Mb.
trang19/20
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.93 Mb.
#20032
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20

2. KIẾN NGHỊ


  • Để dự án triển khai nhanh chóng và thuận lợi chính quyền địa phương cần quan tâm giúp đỡ chủ đầu tư tháo gỡ các vướng mắc trong các thủ tục pháp lý, hay trong các hoạt động dân vận, để người dân nắm bắt được các lợi ích do dự án mang lại.

  • Dự án triển khai trên một qui mô tương đối lớn, ảnh hưởng không ích đến đời sống đồng bào các dân tộc, dù ít hay nhiều mọi chính sách đền bù giải tỏa nên được cân nhấc tránh xảy ra trường hợp tranh chấp.

  • Vì lợi ích kinh tế lâu dài cũng như để phát triển kinh tế bền vững, chủ đầu tư sẽ thường xuyên thông báo cho đơn vị tư vấn, chính quyền địa phương về tiến độ của dự án để giám sát việc thực hiện các cam kết, các biện pháp ngăn ngừa và giảm thiểu các tác động môi trường.

  • Chủ đầu tư kiến nghị với Bộ Tài nguyên và Môi trường sớm thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường để dự án được triển khai các bước tiếp theo đúng tiến độ đã đề ra.

3. CAM KẾT


Trên cơ sở phân tích đánh giá tác động môi trường của dự án và xây dựng các phương án khả thi kiểm soát và giảm thiểu tác động tiêu cực do các hoạt động của dự án. Chủ đầu tư xin cam kết thực hiện các nội dung sau:

  • Tuân thủ nghiêm túc luật pháp Việt Nam và Công ước Quốc Tế về bảo vệ môi trường.

  • Sẽ tuân thủ theo các tiêu chuẩn Việt Nam trong quá trình giám sát và bảo vệ môi trường như chương trình giám sát môi trường được nêu trong chương 5.

  • Sẽ triển khai và áp dụng các phương pháp kiểm soát các chất ô nhiễm theo đúng phương án đã đề xuất trong chương 4 để kiểm soát các chất ô nhiễm tác động tiêu cực tới môi trường.

3.1 Cam kết thực hiện các luật pháp, các quy định về bảo vệ môi trường


  • Luật Bảo vệ Môi trường sửa đổi được Quốc hội Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực từ ngày 01/07/2006;

  • Luật Đất đai số 13/2003/QH11, đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003 và có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2004;

  • Luật Tài nguyên nước số 08/1998/QH10, được Quốc hội nước CHXHCN Việt thông qua ngày 20/05/1998 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/1999;

  • Luật Đa dạng sinh học năm 2008

  • Luật Bảo vệ và Phát triển rừng số 29/2004/QH11, được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 03/12/2004 và có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2005;

  • Nghị định 23/2006/NĐ-CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;

  • Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

  • Nghị định 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

  • TCVN 5937-2005: Chất lượng không khí-Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh.

  • TCVN 5938-2005: Chất lượng không khí-Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh.

  • TCVN 5949-1998: Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn tối đa cho phép.

  • QCVN 08:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;

  • QCVN 09:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm;

  • QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;

  • Các văn bản khác có liên quan đến quá trình triển khai và hoạt động của dự án.

Chủ dự án xin bảo đảm rằng các luật pháp, tiêu chuẩn, định mức được trích lục và sử dụng trong báo cáo đều chính xác và hiện đang có hiệu lực./.

3.2 Cam kết thực hiện biện pháp giảm thiểu các tác động xấu


Chủ dự án cam kết áp dụng những biện pháp giảm thiểu ô nhiễm và phòng chống sự cố môi trường như đã trình bày trong báo cáo đánh giá tác động môi trường. Cụ thể như:

3.2.1 Giai đoạn khai hoang, xây dựng

  • Thực hiện biện pháp giảm thiểu ô nhiễm khi thải, bụi và tiếng ồn.

  • Thực hiện biện pháp giảm thiểu tác động do nước mưa chảy tràn.

  • Thực hiện các giải pháp thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải dầu mỡ

  • Thực hiện biện pháp thu gom, xử lý chất thải rắn của dự án theo đúng yêu cầu vệ sinh an toàn.

  • Thực hiện bảo vệ môi trường sinh thái và đa dạng sinh học khu vực.

  • Thực hiện các biện pháp giảm thiểu sự hao hụt dinh dưỡng của đất, hạn chế xói mòn đất và trượt lở đất đá.

  • Đảm bảo an ninh trật tự xã hội, phòng chống dịch bệnh.

  • Thực hiện đầy đủ các chương trình quản lý và giám sát môi trường trong giai đoạn khai hoang, xây dựng.

3.2.2 Giai đoạn chăm sóc và khai thác

  • Thực hiện biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí, tiếng ồn.

  • Thực hiện biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nước thải.

  • Thực hiện biện pháp thu gom và vận chuyển chất thải rắn đến bãi chôn lấp rác của huyện Cư Jút.

  • Thực hiện biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải nguy hại.

  • Thực hiện các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước, suy thoái tài nguyên đất.

  • Thực hiện các biến pháp bảo vệ rừng, bảo vệ vườn cây của dự án.

  • Thực hiện các biện pháp nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực đến an ninh – xã hội khu vực.

  • Thực hiện đầy đủ các chương trình quản lý và giám sát môi trường trong giai đoạn hoạt động.

3.2.3 Sự cố môi trường

  • Giảm thiểu sự cố lao động trong khai hoang rừng, thi công xây dựng, trong khi sử dụng thuốc BVTV và trong khi khai thác mủ.

  • Thực hiện nghiêm chỉnh phòng chống cháy rừng mà báo cáo đã đưa ra.

Chủ dự án cam kết thực hiện chỉ phát quang, khai hoang rừng trên khu đất Nhà nước cho phép. Tuyệt đối không để tình trạng chặt phá rừng trái phép ở các tiểu khu lân cận.

Chủ dự án cam kết thực hiện xây dựng công trình khống chế ô nhiễm đúng thời gian phù hợp với từng giai đoạn của dự án nhằm đạt hiệu quả xử lý các chất ô nhiễm môi trường.

Chủ dự án xin đảm bảo độ chính xác của các số liệu trong các văn bản đưa trình và cam kết rằng Dự án không sử dụng các loại hoá chất, chủng vi sinh trong danh mục cấm của Việt Nam và trong các công ước quốc tế mà Việt Nam tham gia.

Chủ dự án phối hợp và tạo điều kiện thuận lợi cho cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường ở địa phương để tiến hành kiểm tra việc thực hiện các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường đã trình bày trong báo cáo này.

Chủ dự án cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Pháp luật Việt Nam nếu vi phạm các Công ước Quốc tế, các Tiêu chuẩn Việt Nam và nếu để xảy ra sự cố gây ô nhiễm môi trường.

MỤC LỤC


MỞ ĐẦU 1

1. XUẤT XỨ DỰ ÁN 1

1.1 Khái quát về dự án 1

1.2 Loại dự án 1

1.3 Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư 1



2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM) 1

2.1 Các văn bản luật của Việt Nam để lập báo cáo ĐTM 1

2.2 Những căn cứ pháp lý để xây dựng dự án 2

2.3 Nguồn tài liệu, dữ liệu sử dụng trong quá trình ĐTM 3



3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM 5

4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM 6

MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 8

1.1 TÊN DỰ ÁN 8

1.2 CHỦ DỰ ÁN 8

1.3 VỊ TRÍ ĐỊA L‎Í CỦA DỰ ÁN 8

1.4 NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 8

1.4.1 Hình thức đầu tư, quy mô đầu tư và giới hạn của dự án 8

1.4.2 Chương trình đầu tư – Khối lượng đầu tư 10

1.4.3 Quy mô về phương án quy hoạch phát triển dự án 11

1.4.4 Tổ chức quản lý và nhu cầu lao động 24

1.4.5 Vốn đầu tư 27

1.4.6 Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liêu, hóa chất, điện, nước sử dụng 27

1.4.7. Đầu tư thiết bị xe máy 29

1.4.8 Kế hoạch khai hoang 30

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG 31

VÀ KINH TẾ XÃ HỘI 31

2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 31

2.1.1 Vị trí địa lý 31

2.1.2 Đặc điểm địa hình 31

2.1.3 Đặc điểm địa chất 31

2.1.4 Đặc điểm thời tiết khí hậu: 34

2.1.5 Đặc điểm địa chất thủy văn 38

2.2 TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 40

2.2.1 Tài nguyên đất 40

2.2.2 Tài nguyên nước 41

2.2.3 Tài nguyên rừng 42

2.2.4 Cảnh quan môi trường 42

2.3 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN 43

2.3.1 Hiện trạng chất lượng không khí và tiếng ồn 43

2.3.2 Hiện trạng chất lượng nước mặt 44

2.3.3 Hiện trạng chất lượng nước ngầm 45

2.3.4 Hiện trạng tài nguyên sinh vật 46

2.4 ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG DỰ ÁN 47

2.4.1 Điều kiện kinh tế 48

2.4.2 Điều kiện văn hoá xã hội 50

2.4.3 Đánh giá chung 51

ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 53

3.1 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG 53

3.1.1 Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 53

3.1.2 Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 67

3.1.3 Dự báo những rủi ro về sự cố môi trường do dự án gây ra 70

3.1.4 Đối tượng bị tác động trong giai đoạn chuẩn bị, khai hoang xây dựng và trồng cao su 71

3.1.5 Đối tượng bị tác động trong giai đoạn chăm sóc và khai thác 79

3.1.5.4 Tác động đến tài nguyên sinh học và hệ sinh thái trong khu vực 91

3.1.6 Đánh giá tác động dự án đến sức khỏe cộng đồng 95

3.1.7 Đánh giá tác động dự án đến việc cải thiện môi trường, kinh tế, xã hội, cảnh quan và chất lượng cuộc sống cho cộng đồng dân cư. 95

3.1.8 Đánh giá mức độ phù hợp về mặt môi trường và kinh tế xã hội của dự án 96

3.1.9 Phân tích tổng hợp trường hợp có và không có dự án 97

3.2 NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ 99

3.2.1 Các phương pháp đánh giá 99

3.2.2 Nhận xét mức độ tin cậy của các đánh giá 100

BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 101

4.1 ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG XẤU 101

4.1.1 Các biện pháp giảm thiểu tác động trong giai đoạn chuẩn bị, khai hoang xây dựng và trồng cao su. 101

4.1.2 Các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn chăm sóc và khai thác 111

4.2 ĐỐI VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 120

4.2.1 Biện pháp an toàn lao động 120

4.2.2 Biện pháp phòng cháy chữa cháy rừng 120

4.2.3 Hệ thống chống sét 121

4.2.4 Chống sự cố rò rỉ nguyên nhiên liệu 122

4.2.5 Biện pháp phòng chống sự cố trường hợp trồng cao su không thích hợp và nhu cầu mủ cao su trên thị trường giảm 122

4.2.6 Phòng chống bệnh sốt rét 122

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ 124

GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 124

5.1 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 124

5.1.1 Quản lý môi trường trong quá trình chuẩn bị, khai hoang xây dựng và trồng cao su 124

5.1.2 Quản lý môi trường trong quá trình chăm sóc và khai thác 125

5.1.3 Danh mục các công trình xử lý môi trường 126

5.1.4 Tiến độ thực hiện các công trình xử lý môi trường 126

5.2 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 128

5.2.1 Giám sát chất thải 128

5.2.2 Giám sát môi trường xung quanh 128

5.2.3 Giám sát khác 129

THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG 131

6.1 Ý KIẾN UBND CẤP XÃ 131

6.2 Ý KIẾN CỦA UBMTTQ CẤP XÃ 132

KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT 133

1. KẾT LUẬN 133

1.1 Về lợi ích của dự án 133

1.2 Khó khăn và tác động tiêu cực 133

2. KIẾN NGHỊ 134

3. CAM KẾT 134

3.1 Cam kết thực hiện các luật pháp, các quy định về bảo vệ môi trường 135

3.2 Cam kết thực hiện biện pháp giảm thiểu các tác động xấu 135



DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Bảng nhu cầu khối lượng xây dựng vườn cây

Bảng 1.2 Bón phân vườn cây cao su (ĐVT: Kg/ha)

Bảng 1.3: Bón phân cho vườn cây keo lai (kg/ha)

Bảng 1.4: Các hạng mục xây dựng cơ bản

Bảng 1.5: Khối lượng đầu tư các hạng mục giao thông

Bảng 1.6: Nhu cầu lao động

Bảng 1.7: Lượng phân bón của dự án trong thời kỳ KTCB

Bảng 1.8: Lượng phân bón trong thời kỳ cao su kinh doanh (kg/ha)

Bảng 1.9: Khối lượng hoá chất sử dụng để bảo vệ cây cao su hàng năm

Bảng 1.10: Danh mục các thiết bị đầu tư

Bảng 1.11: Kế hoạch khai hoang

Bảng 2.1: Các đặc trưng về thành phần khoáng vật, hóa học và tính chất cơ lý của vỏ phong hóa trên phun trào bazan Pliocen-Pleistocen sớm (βN2-QI1) ở đới laterit hóa

Bảng 2.2: Các đặc trưng về thành phần khoáng vật, hóa học và tính chất cơ lý của vỏ phong hóa trên phun trào bazan Pliocen-Pleistocen sớm (βN2-QI2) ở đới sét hóa

Bảng 2.3: Các đặc trưng về thành phần khoáng vật, hóa học và tính chất cơ lý của vỏ phong hóa trên đá trầm tích ở đới sét hóa

Bảng 2.4: Yếu tố nhiệt độ trung bình nhiều năm (độ C)

Bảng 2.5: Số giờ nắng trong nhiều năm (giờ)

Bảng 2.6: Lượng mưa trung bình nhiều năm (mm)

Bảng 2.7: Số liệu về độ ẩm trung bình nhiều năm (%)

Bảng 2.8: Lượng bốc hơi trung bình trong nhiều năm (mm)

Bảng 2.9: Hiện trạng tài nguyên rừng khu vực dự án

Bảng 2.10: Kết quả phân tích môi trường không khí

Bảng 2.11: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt khu vực dự án

Bảng 2.12: Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm

Bảng 2.13: Hiện trạng diện tích, hiện trạng đất đai khu vực dự án

Bảng 2.14: Dân cư và lao động khu vực dự án

Bảng 3.1: Nguồn gây ô nhiễm trong giai đoạn chuẩn bị, khai hoang xây dựng và trồng cao su

Bảng 3.2: Khối lượng nhiên liệu sử dụng trên công trường

Bảng 3.3 : Tải lượng một số chất ô nhiễm do máy thi công sinh ra chính trong công trường có thể xảy ra (dầu Diesel hàm lượng S= 1%)

Bảng 3.4: Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thi công

Bảng 3.5: Nồng độ các chất có trong nước mưa chảy tràn

Bảng 3.6: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt

Bảng 3.7: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn khai hoang, xây dựng và trồng cao su

Bảng 3.8: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt

Bảng 3.9: Tổng trữ lượng gỗ trong quá trình phát quang, khai hoang

Bảng 3.10: Nguồn gây ô nhiễm trong giai đoạn chăm sóc và khai thác

Bảng 3.11: Số lượng xe thi công có thể có trên nông trường

Bảng 3.12: Tải lượng một số chất ô nhiễm do máy thi công sinh ra chính trong công trường có thể xảy ra (dầu Diesel hàm lượng S= 1%)

Bảng 3.13: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt

Bảng 3.14: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn khai hoang, xây dựng và trồng cao su

Bảng 3.15: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt

Bảng 3.16: Khối lượng phân bón vô cơ sử dụng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản (kg/ha)

Bảng 3.17: nhu cầu phân bón thời kỳ cao su kinh doanh (kg/ha)

Bảng 3.18: Lượng hoá chất và lượng rác thải phát sinh hàng năm

Bảng 3.19 Nồng độ các chất có trong nước mưa chảy tràn

Bảng 3.20: Diện tích và loại rừng chuyển đổi sang trồng cao su

Bảng 3.21: Khối lượng đất rửa trôi trên các thảm phủ thực vật.

Bảng 3.22: Nồng độ chất bẩn trong nước thải sinh hoạt tính theo 1 người/ngày đêm

Bảng 3.23: Một số vi sinh vật có trong phân và khả năng gây bệnh.

Bảng 3.24: Tải lượng ô nhiễm do các phương tiện giao thông

Bảng 3.25: Cấp xói mòn đất

Bảng 3.26: Kết quả tính chỉ số xói mòn đất K của một số loại đất vùng đồi núi Việt Nam

Bảng 3.27: Hệ số bảo vệ đất (P) theo kỹ thuật canh tác

Bảng 3.28: Hệ số cây trồng hay mật độ che phủ

Bảng 3.29: Khả năng xói mòn qua các năm theo các trường hợp kỹ thuật canh tác

Bảng 3.30: Tổng hợp điểm các nguyên nhân gây giảm đa dạng sinh học

Bảng 3.31: So sánh năng suất sinh khối một số vùng rừng

Bảng 3.32: Mức tiêu thụ năng lượng cho sản xuất cao su thiên nhiên và nhân tạo

Bảng 3.33: Hiệu suất quang hợp một số loại cây

Bảng 3.34: Phân tích tổng hợp điều kiện có dự án

Bảng 3.35: Phân tích tổng hợp trong điều kiện không có dự án

Bảng 4.1: Thời gian lưu nước tối thiểu trong vùng lắng của bể tự hoại

Bảng 4.2: Thời gian cần thiết để phân hủy cặn theo nhiệt độ nước thải

Bảng 4.3: Thời gian lưu nước tối thiểu trong vùng lắng của bể tự hoại

Bảng 4.4: Thời gian cần thiết để phân hủy cặn theo nhiệt độ nước thải

Bảng 5.1: Tổng hợp quản lý môi trường trong quá trình khai hoang xây dựng

Bảng 5.2: Tổng hợp quản lý môi trường trong quá trình chăm sóc và khai thác.

Bảng 5.3: Danh mục các công trình xử lý môi trường

Bảng 5.4: Tiến độ thực hiện các công trình xử lý môi trường




DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


BOD5

- Nhu cầu ôxy sinh học đo ở 200C - đo trong 5 ngày.

BTNMT

- Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVTV

- Bảo vệ thực vật

CBCNV

- Cán bộ công nhân viên

CHXHCN

- Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa

COD

- Nhu cầu ôxy hóa học.

CTNH

- Chất thải nguy hại

CTR

- Chất thải rắn

DO

- Ôxy hoà tan

ĐTM

- Đánh giá tác động môi trường.

HĐND

- Hội đồng nhân dân

NQ

- Nghị quyết

TNHH

- Trách nhiệm hữu hạn

NXB

- Nhà xuất bản

PCCCR

- Phòng cháy, chữa cháy rừng

QLBVR

- Quản lý bảo vệ rừng

QCVN

- Quy chuẩn Việt Nam

QL

- Quốc lộ

SNNPTNT

- Sở Nông nghiệp Phát triển Nông thôn

SS

- Chất rắn lơ lửng

TCVN

- Tiêu chuẩn Việt Nam

THC

- Tổng hydrocacbon

UBND

- Uỷ ban nhân dân

UBMTTQVN

- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

VLXD

- Vật liệu xây dựng

WHO

- Tổ chức Y tế Thế giới.

KTCB

- Kiến thiết cơ bản

XDCB

- Xây dựng cơ bản





DANH MỤC 1: DANH LỤC MỘT SỐ LOÀI THỰC VẬT THÂN GỖ CÓ TRONG VÙNG DỰ ÁN


TT

TÊN VIỆT NAM

TÊN KHOA HỌC

1

Trâm Trắng

Syzygium wightiannum

2

Bời Lời

Litsea monopetala

3

Chiêu Liêu Nghệ

Terminalia triptera

4

Bằng Lăng

Lagerstroemia crispa

5

Gõ Mật

Afzelia xylocarpa

6

Dền

Amaranthus lividus

7

Bình Linh

Vitex ajugaeflora

8

Cò Ke

Microcos paniculata

9

Lộc Vừng

Barringtonia acutangula

10

Dầu

Dipterocarpus tuberculatus

11

Cà Chắc

Shorea obtusa

12

Cẩm Liên

Shorea siamensis

13

Cầy

Ivigia malayana

14

Thầu Tấu

Aporusa planechoniana

15

Móng Bò

Bauhinia cardinalis

16

Máu Chó

Knema globularia

Nguồn: Trung tâm Quy hoạch Khảo sát thiết kế Nông lâm nghiệp tỉnh Đăk Nông



Каталог: nonghocbucket -> UploadDocument server07 id50526 114188
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Khoa Dầu Khí Lời mở đầu
UploadDocument server07 id50526 114188 -> MỤc lục mở ĐẦU 10 Xuất xứ của dự án 10
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Thiết kế MÔn học nhà MÁY ĐIỆn lời nóI ĐẦU
UploadDocument server07 id50526 114188 -> ĐỀ TÀi ngân hàng trung ưƠng trưỜng trung cấp kt-cn đÔng nam
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Seminar staphylococcus aureus và những đIỀu cần biếT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Bài thảo luận Đánh giá chất lượng sản phẩm dầu thực vật Môn Phân Tích Thực Phẩm Nhóm 2 : Hoàng – Hùng Hiếu Hồng
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Luận văn tốt nghiệp gvhd: pgs. Ts nguyền Ngọc Huyền MỤc lục danh mục các chữ viết tắT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Aïi Hoïc Quoác Gia Tp
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Mục lục Tổng quan về thịt
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Gvhd: Nguyễn Minh Hùng Đề tài: Tìm Hiểu & Nghiên Cứu cpu

tải về 1.93 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương