KỸ thuật lên men thực phẩm cổ truyền việt nam và CÁc nưỚc trong vùng nội dung men giống


Rượu vang gạo – Mirin (Nhật) Rượu vang gạo – Takju (Triều Tiên)



tải về 465.56 Kb.
trang2/7
Chuyển đổi dữ liệu08.09.2016
Kích465.56 Kb.
#31867
1   2   3   4   5   6   7

Rượu vang gạo – Mirin (Nhật)

  • Rượu vang gạo – Takju (Triều Tiên)

  • Rượu Sake (Nhật)

  • Rượu trắng Shochu (Nhật)

  • Rượu vang dừa – Tuak, Arak (Indonesia)

  • Rượu mận Umeshu (Nhật)

  • Rượu vang trái điều – Fenni (Ấn Độ)

  • Rượu nếp than (Việt Nam)

  • Rượu trắng (Việt Nam)

  • Dấm ăn

    1. Dấm ăn – Cuka aren (Indonesia)

    2. Dấm ăn – Cuka nipah (Malaysia)

    3. Dấm ăn – Sirca (Pakistan)

    4. Dấm ăn – Sirka (Bangladesh)

    5. Dấm ăn – Suka (Philippines)

  • Sản phẩm khác

    1. Thạch dừa – Nata de coco (Philippines)



    MEN THUỐC BẮC (VIỆT NAM)
    Nguyên liệu:

    Bài 1: Bột gạo 1kg, thuốc bắc 20.5gr, men giống 50gr, nước 580ml.

    Thuốc bắc:



    • Quế (Cinnamomum cassia Blume) 7gam

    • Đại hồi (Illicium verum Hook) 6gam

    • Tiểu hồi (Noeniculum vulgare Will) 5gam

    • Thảo quả (Amomum Tsao – Ko C. et L.) 1.5gam

    • Sa nhân (Amomum villoxum Lour) 1gam

    Bài 2: Gạo 1kg, thuốc bắc 49.6gr, men giống 50gr, nước 580ml.

    Thuốc bắc:



    • Đại hồi (Illicium verum Hook) 8gam

    • Quế (Cinnamomum cassia Blume) 8gam

    • Cam thảo (Glycyrrhiza uralensis Fisch) 8gam

    • Qui (Angelica sinensis Diels) 4.8gam

    • Bạch linh (Poria cocas Wolf) 4.8gam

    • Thăng ma (Cimicifuga foetida L.) 4gam

    • Bạch đàn (Eucalyptus citriodora Hook) 4gam

    • Hồ tiêu (Piper nigrum Linn) hoặc

    Ớt (Capsicum frutescens Linn) 4gam

    • Xuyên khung (Ligusticum wallichii Fr) 4gam

    Bài 3: Gạo 1kg, thuốc bắc 21gr, men giống 50gr, nước 580ml.

    Thuốc bắc:



    • Nhục đậu khấu (Myristica fragrans Hout) 3gam

    • Bạch truật (Atractylodes macrocephala Koldz) 2gam

    • Nhục quế (Cinnamomum loureirii Ness) 2gam

    • Thảo quả (Amomum Tsao – Ko C. et L.) 2gam

    • Cam thảo (Glycyrrhiza uralensis Fisch) 2gam

    • Bạc hà (Mentha arvesis L.) 2gam

    • Tế tân (Asarum heterotropoides Fr) 2gam

    • Uất kim (Curcuma longa L.) 2gam

    • Tiểu hồi (Noeniculum vulgare Will) 2gam

    • Xuyên khung (Ligusticum wallichii Fr) 2gam

    Bài 4: Gạo 1kg, men giống 50gr, nước 580ml, thuốc bắc 50g.

    Thuốc bắc:



    • Đinh hương (Eugenia aromatioca Baill) 2gam

    • Thảo quả (Amomum Tsao – Ko C. et L.) 2gam

    • Quế chi (Cinnamomum cassia Blume) 0.5gam

    • Nhục đậu khấu (Myristica fragrans Hout) 1.25gam

    • Đại hồi (Illicium verum Hook .f.) 0.5gam

    • Sa sâm (Adenophora vertiellata Fisch) 6gam

    • Cam thảo (Glycyrrhiza uralensis Fisch) 5gam

    • Hậu phác (Magnolia hypoleuca Sicb. et Zucc.) 2gam

    • Tiểu hồi (Noeniculum vulgare Will) 1.25gam

    • Tế tân (Asarum heterotropoides Fr) 2gam

    • Thăng ma (Cimicifuga foetida L.) 2gam

    • Thanh bì (Citrus deliciosa Tenore) 1.75gam

    • Sa nhân (Amomum xanthioides Wall) 1.75gam

    Bài 5: Gạo 1kg, men giống 50gr, nước 580ml, thuốc nam 64gr.

    Thuốc nam:



    • Cam thảo nam (Scoparia dulcis L.) 10gam

    • Riềng củ (Alpinia officinarum Hance) 6gam

    • Gừng củ (Zingiber officinale Rose) 6gam

    • Lá ngải cứu (Artemisia vulgaris L.) 6gam

    • Ớt (Capsicum frutescens Linn) 6gam

    • Lá ổi (Psidium guajava Linn) 6gam

    • Cúc tần (Pluchea indica (L.) Less) 6gam

    • Bưởi bung (Acromychia pedunculata Linn) 6gam

    • Lá húng quế (Mentha aquatica Linn) 6gam

    • Nhân trần (Acrocephalus capitatus Benth) 6gam

    Bài 6: Gạo 1kg, men giống 50gr, nước 580ml, thuốc nam 50gr.

    Thuốc nam:



    • Riềng củ (Alpinia officinarum Hance) 45gam

    • Bồ kết (Gleditschia australis Hemsl) 5gam

    Cách tiến hành:




    Yêu cầu thành phẩm: Sản phẩm khô, trắng xốp, thơm mùi men thuốc bắc, số lượng vi sinh vật trong nấm men, nấm men: 100–300x106 tế bào/1gam.

    Vi sinh vật: Hansenula anomala, H.ciferri, H.dimennae, H.fabianii, Pichia fabianii, P.fermentans, P.ohmeri, P.terricola, Saccharomyces aceti, S.cerevisiae, S.diastaticus, S.fermentati, S.exiguas, S.globus, S.heterogenicus, S.rouxii, Candida javanica, C.mensenterica, C.pelliculosa, Rhodotorula glutinis, Turolopsis candida, T.etchellsii, T.mogii, T.stella, T.utillis, T.versatillis, Trichosporon cutaneum, Tr.fermentans, Tr.variabile, Endomycopsis filergera

    Thời hạn sử dụng: 1 năm.

    Sản xuất: gia đình.

    Sử dụng: dùng trong nấu rượu, làm cơm rượu, nuớc uống có rượu.


    MEN RƯỢU

    Tên địa phương: Ragi (Indonesia).

    Nguyên liệu: Bột gạo 50–100%, gia vị 1–50% (Tỏi – Allium sativun, Riềng – Alpinia galanga, Tiêu trắng – Piper retrofractum, Ớt đỏ – Capsicum frutesens, Quế – Cinnamomum burmani, Tiêu đen – Piper nigrum, Foeniculum vulgare, Đường, Chanh, Nước dừa).

    Cách tiến hành:



    Cách 1:

    Bột gạo + Gia vị tán nhỏ + Nước  Trộn thật đều  Cấy men giống  Tạo bánh men  Đặt lên khay  Nuôi trong phòng 2–3 ngày  Phơi nắng 2–3 ngày  Ragi.



    Cách 2:

    Bột gạo + Gia vị tán nhỏ + Nước  Trộn thành bột nhão  Tạo thành viên nhỏ, đẹp  Phun nước dừa lên trên  Cấy giống  Xếp lên khay  Nuôi trong phòng 2–3 ngày  Phơi nắng 2–3 ngày  Ragi.

    Vi sinh vật: Amylomyces spp, Mucor spp, Rhizopus spp, Endomycopsis spp, Saccharomyces spp, Hansenulla spp, Candida spp, Pediococus spp, Bacillus spp.

    Sử dụng: sản xuất trong gia đình, sử dụng để nấu rượu và các loại nước giải khát có rượu.


    MEN GIỐNG
    Tên địa phương: LOOK PANG (Thái Lan).

    Nguyên liệu:



    Bài 1 (Dùng để sản xuất mắm cá chua ngọt)

    Bột gạo 95%, gia vị xay mịn gồm: Củ riềng (Alpinia siamensis), Bồ kết (Albizia myriophylla), Tỏi (Allium sativum) dưới 5%.



    Bài 2 (Dùng để sản xuất rượu)

    Bột gạo trên 95%, các gia vị: Tỏi (Allium sativum), Gừng (Zingiber officinale), Riềng (Alpinia siamensis), Nhục đậu khấu (Myriopteron extensum), Tiêu thái (Piper retrofractum), Tiêu (Piper chaba), Tỏi (Allium ascalonicum) 5%.




    tải về 465.56 Kb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  • 1   2   3   4   5   6   7




    Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
    được sử dụng cho việc quản lý

        Quê hương