I. LÝ Thuyết cấu tạo phân tử của este


A. Chæ coù 1,4 B. Chæ coù 1,2 C.Chæ coù 2,4 D. Chæ coù 3,4



tải về 0.79 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích0.79 Mb.
#17429
1   2   3   4   5   6   7   8

A. Chæ coù 1,4 B. Chæ coù 1,2 C.Chæ coù 2,4 D. Chæ coù 3,4


Câu 15: Dẫn V lít CO2(đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Vậy V bằng: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Cả A, C đều đúng.

Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,35 mol Ca(OH)2 sẽ thu được kết tủa có khối lượng là: A. 35 gam B. 17,5 gam C. 20 gam D. 2,5 gam

Câu 17: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động

A. CaCO3 CaO + CO2. B. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2.

C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.

Câu 18: CaCO3 tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?

A. CH3COOH ; MgCl2 ; H2O + CO2 B. CH3COOH ; HCl ; H2O + CO2

C. H2SO4 ; Ba(OH)2 ; CO2 + H2O D. NaOH ; Ca(OH)2 ; HCl ; CO2

Câu 19: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. CaSO4 + Na2CO3 B. Ca(OH)2 + MgCl2 C. CaCO3 + Na2SO4 D. CaSO4 + BaCl2



Câu 20: Xét phản ứng nung vôi : CaCO3 → CaO + CO2 (H>0)Để thu được nhiều CaO, ta phải :

A. Hạ thấp nhiệt độ B. Tăng nhiệt độ C. Quạt lò đốt, đuổi bớt khí CO2 D. B, C đều đúng



Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn 2,84 g hỗn hợp X gồm 2 muối MgCO3 và CaCO3. Dẫn toàn bộ khí sinh ra qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 3,0 g kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của MgCO3 và CaCO3 trong hỗn hợp X lần lượt là:

A. 29,58% và 70,42% B. 35,21% và 64,79% C. 70,42% và 29,58% D. 64,79% và 35,21%



Câu 22: Cho a gam hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 0,4M thấy giải phóng 4,48 lít CO2 (đktc), dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 10 g B. 15 g C. 20 g D. 25 g



Câu 23: Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?

A. Thạch cao sống CaSO4.2H2O B. Thạch cao khan CaSO4

C. Thạch cao nung 2CaSO4.H2O D. A, B, C đều đúng.

Câu 24: Nước cứng tạm thời chứa

A. ion HCO3-. B. ion Cl-. C. ion SO42-. D. tất cả đều đúng.

Câu 25: Có 3 mẫu nước có chứa các ion sau:

(1) Na+, Cl, , ; (2) K+, , Mg2+, ; (3) Ca2+, , Cl

Mẫu nước cứng là: A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (1), (2), (3)

Câu 26: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của

A. ion Ca2+ và Mg2+. B. ion HCO3-. C. ion Cl- và SO42-.D. tất cả đều đúng.

Câu 27: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là

A. dùng nhiệt độ. B. dùng Ca(OH)2 vừa đủ. C. dùng Na2CO3. D. tất cả đều đúng.

Câu 28: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là

A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 B. Na2CO3, Na3PO4 C. Na2CO3, HCl D. Na2SO4 , Na2CO3


Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM

1/ Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm III

B. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm III

C. Ion nhôm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s2

D. Ion nhôm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2



2/ Cấu hình electron của Al3+ giống với cấu hình electron:

A.Tất cả đều đúng B.Mg2+ C. Na+ D. Ne

3/ Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác?

A. Màu trắng bạc B. Là kim loại nhẹ C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng

D. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu

4/ Tính chất nào sau đây không phải là của Al ?

A.kim loại nhẹ, màu trắng B. kim loại nặng, màu đen

C. kim loại dẻo,dẽ dát mỏng,kéo thành sợi D. kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt



5/ Nhôm là kim loại có khả năng dẫn điện và nhiệt tốt là do:

A. mật độ electron tự do tương đối lớn B. dể cho electron C. kim loại nhẹ D. tất cả đều đúng

6/ Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây?

A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch CuSO4

7/ Cho phản ứng sau:

Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O

Hệ số của các chất trong phản ứng là ....

A. 8, 30, 8, 3, 9 B. 8, 30, 8, 3, 15 C. 30, 8, 8, 3 , 15 D. 8, 27, 8, 3, 12

8/ Bình làm bằng nhôm có thể đựng được dd axit nào sau đây?

A.HNO3(đặc nóng) B. HNO3(đặc nguội) C. HCl D. H3PO4(đặc nguội)

9/ Cho 4 kim loại: Mg, Al, Ca, K. Chiều giảm dần tính oxi hoá của ion kim loại tương ứng là ...

A. K, Ca, Mg, Al. B. Al, Mg, Ca, K. C. Mg, Al, Ca, K. D. Ca, Mg, K, Al.

10/ Cho nhôm vào dd NaOH dư sẽ xảy ra hiện tượng:

A. Nhôm tan, có khí thoát ra, xuất hiện kết ta và kết tủa tan B. Nhôm không tan

C. Nhôm tan, có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa D. có khí thoát ra

11/ 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lit khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu gam?

A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3

C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3

12/ Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lit khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lit khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu gam?

A. 10,8 gam Al và 5,6gam Fe B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe

C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe D. 5,4gam Al và 2,8 gam Fe

13/ Hoà tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4mol khí, còn trọng lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3mol khí. Tính m

A. 11,00 gam B. 12,28gam C. 13,70gam D. 19,50gam

14/ Khi điều chế nhôm bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm cryolit là để ….



  1. hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, tiết kiệm năng lượng.

  2. tạo chất lỏng dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy.

  3. ngăn cản quá trình oxi hoá nhôm trong không khí.

A. (I) B. (II) và (III) C. (I) và (II) D. cả ba lý do trên.

15/ Trong công nghiệp Al được sản xuất.

A. Bằng phương pháp hỏa luyện B. Bằng phương pháp điện phân boxit nóng chảy

C. Bằng phương pháp thủy luyện D. trong lò cao



Câu 16: Nhôm oxit là hợp chất :

A.Vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ. B.Chỉ có tính axit

C.Vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. D.Chỉ có tính bazơ

Câu 17: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch

A. NaOH và HCl. B. KCl và NaNO3. C. NaCl và H2SO4. D. Na2SO4 và KOH.

Câu 18: Dẫn CO dư qua hổn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được hổn hợp rắn gồm:

A. Al2O3, Fe, Cu, MgO B. Al, Fe, Cu, Mg C. Al, Fe, Cu, MgO D. Al2O3, Fe, Cu, Mg



Câu 19: Cho các chất: Na, Na2O, Al, Al2O3, Mg. Dùng H2O có thể nhận biết được:

A. 5 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 2 chất



Câu 20: Cho 10 gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là (Cho Al = 27, O = 16)

A. 46%. B. 81%. C. 27%. D. 63%.

Câu 21: Chất không có tính lưỡng tính là

A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.

C
t0
âu 22:
Phản ứng nào chứng minh Al(OH)3 có tính lưỡng tính:

1. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O 2. Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O

3. NaAlO2 + HCl + H2O  Al(OH)3  + NaCl 4. Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O

Chọn phát biểu đúng: A.Chỉ có 1 B. Chỉ có 2 và4 C.Chỉ có 1 và 3 D.Chỉ có 4

Câu 23: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:

A. NaCl B. NH4Cl C. Al(OH)3 D. Al2O3



Câu 24: Cho K vào dd AlCl3 thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn. Sục CO2 vào dd còn lại thấy có kết tủa thêm. Số phản ứng đã xảy ra là :

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4



Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Al  X  Al(OH)3  Y  Al(OH)­3  R  Al. X, Y, R lần lượt là:A. NaAlO2 , AlCl3 , Al2O3 . B. KAlO2 , Al2(SO4)3 , Al2O3. C. Al2O3 , AlCl3 , Al2S3 D. A và B

Câu 26: Phèn chua có công thức nào?

A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O

C. CuSO4.5H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 27: Cho từ từ lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào?


  1. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch. B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại.

C.Na tan, có bọt khí thoát ra & có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan

D.Na tan, có bọt khí thoát ra & có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần.



Câu 28: Cho các chất 1.KOH ; 2. BaCl2 ; 3. NH3 ; 4. HCl ; 5. NaCl. Chất có tác dụng với dd Al2(SO4)3 là :

A.1,2,3 B.2,3,4 C.1,3,5 D. 2,4,5



Câu 29: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4.

Câu 30: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chứa những muối nào sau đây?

A. NaCl B. NaCl + AlCl3 + NaAlO2 C. NaCl + NaAlO2 D. NaAlO2


TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP

KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM

Câu 1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm

A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.



Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?

A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất

C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử

Câu 3. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là

A. Li B. Na C. K D. Cs



Câu 4. Nguyên tử của các kim loại trong trong nhóm IA khác nhau về

A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. cấu hình electron nguyên tử

C. số oxi hoá của nguyên tử trong hợp chất D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất

Câu 5. Những nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của A. điện tích hạt nhân nguyên tửB. khối lượng riêng C. nhiệt độ sôi D. số oxi hoá

Câu 6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy



Câu 7. Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ?

A. Ag+ B. Cu+ C. Na+ D. K+



Câu 8. Chất có tính lưỡng tính là A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. NaHCO3.

Câu 9. Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa?

A. KCl. B. CaCl2. C. NaCl. D. KNO3.

Câu 10. Dung dịch có pH > 7 là

A. FeCl3. B. K2SO4. C. Na2CO3. D. Al2(SO4)3.



Câu 11. Cho 3,9g K tác dụng với H2O thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là A. 0,1M B. 0,5M C. 1M D. 0,75M

Câu 12. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là

A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl



Câu 13. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra

A. sự khử ion Na+ B. sự oxi hoá ion Na+ C. sự khử phân tử H2O D. sự oxi hoá phân tử H2O



Câu 14. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot) ?

A. Ion Br - bị oxi hoá B. Ion Br - bị khử C. Ion K+ bị oxi hoá D. Ion Br - bị khử



Câu 15. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4, BaCl2, Na2SO4 ?

A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. Quỳ tím hoặc bột Zn hoặc Na2CO3



Câu 16. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 39g kali kim loại vào 362g nước là kết quả nào sau đây ? A. 15,47% B. 13,97% C. 14% D. 14,04%

Câu 17. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ? A. LiCl B. NaNO3 C. KHCO3 D. KBr

Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 6,2g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs

Câu 19. Trong 1 lít dung dịch Na2SO4 0,2M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là

A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol



Câu 20. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 8g B. 9g C. 10g D. 11g

Câu 21. 1,24g Na2O tác dụng với nước, được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của chất trong dung dịch là

A. 0,04M B. 0,02M C. 0,4M D. 0,2M



Câu 22. Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15g hỗn hợp muối clorua. Khối lượng của mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là

A. 1,17g và 2,98g B. 1,12g và 1,6g C. 1,12g và 1,92g D. 0,8g và 2,24g



Câu 23. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là

A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2.



Câu 24. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị là

A. 1e B. 2e C. 3e D. 4e



Câu 25. Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Ba.

Câu 26. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca. B. Li. C. Be. D. K.

Câu 27. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịchA. KNO3. B. HCl.C. NaNO3. D. KCl.

Câu 28. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung.



Câu 29. Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. Na2CO3. D. CaCl2.



Câu 30. So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có

A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn

C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn

Câu 31. Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở catot (cực âm)

A. Mg  Mg2+ + 2e B. Mg2+ + 2e  Mg C. 2Cl-  Cl2 + 2e D. Cl2 + 2e  2Cl-



Câu 32. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các kim loại kiềm thổ ?

A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hoá

B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều giảm của năng lượng ion hoá

C. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của thế điện cực chuẩn

D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện

Câu 33. Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng ?

A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2



Câu 34. Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời?

A. Ca2+, Mg2+, Cl- B. Ca2+, Mg2+, SO42- C. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+ D. HCO3-, Ca2+, Mg2+



Câu 35. Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp chất nào sau đây ?

A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4



Câu 36. Khi điện phân MgCl2 nóng chảy,

A. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hoá B. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử

C. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử

Câu 37. Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, thì

A. bán kính nguyên tử giảm dần B. năng lượng ion hoá giảm dần

C. tính khử giảm dần D. khả năng tác dụng với nước giảm dần

Câu 38. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ

A. có kết tủa trắng B. có bọt khí thoát ra C. có kết tủa trắng và bọt khí D. không có hiện tượng gì



Câu 39. Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của 2 muối (CaCO3, MgCO3) trong hỗn hợp là

A. 35,2% và 64,8% B. 70,4% và 29,6% C. 85,49% và 14,51% D. 17,6% và 82,4%



Câu 40. Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ? A. Be B. Mg C. Ca D. Ba

Câu 41. Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3-; 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào ?

A. Nước cứng có tính cứng tạm thời B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu

C. Nước cứng có tính cứng toàn phần D. Nước mềm

Câu 42. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?

A. NaCl B. H2SO4 C. Na2CO3 D. KNO3



Câu 43. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch K2SO4 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch NaNO3

Câu 44. Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là

A. 10gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam



Câu 45. Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ?

A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn B. Điện phân CaCl2 nóng chảy

C. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2 D. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao

Câu 46. Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3g kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại mang đun nóng thu thêm được 2g kết tủa nữa. Giá trị của a là

A. 0,05mol B. 0,06 mol C. 0,07 mol D. 0,08 mol



Câu 47. Có 3 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ?

A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. Na2CO3 D. AgNO3



Câu 48. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.

Câu 49. Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó là

A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba



Câu 50. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại

A. đồng. B. nhôm. C. chì. D. natri.



Câu 51. Dung dịch NaOH phản ứng được vớiA. FeO. B. CuO. C. Al2O3. D. Fe2O3.

Câu 52. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch

A. H2SO4 (loãng). B. NaOH. C. KOH. D. H2SO4 (đặc, nguội).



Câu 53. Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được mỗi chất ?

A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch NaOH



Câu 54. Cho Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4

Câu 55. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.

Câu 56. Một pin điện hoá được cấu tạo bởi các cặp oxi hoá - khử Al3+/Al và Cu2+/Cu. Phản ứng hoá học xảy ra khi pin hoạt động là

A. 2Al + 3Cu  2Al3+ + 3Cu2+ B. 2Al3+ + 3Cu  2Al + 3Cu2+

C. 2Al + 3Cu2+  2Al3+ + 3Cu D. 2Al3+ + 3Cu2+  2Al + 3Cu

Câu 57. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1 : 1) cho sản phẩm Na[Al(OH)4] ? A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO33 D. Al(OH)3

Câu 58. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?

A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3



Câu 59. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Nhôm là kim loại lưỡng tính B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính

C. Al2O3 là oxit trung tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính

Câu 60. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?

A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3



Câu 61. Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 62. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây ?

A. HCl B. H2SO4 C. NaHSO4 D. NH3



Câu 63. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là

A. 0,8 mol B. 0,7 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol



Câu 64. Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16g Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%

Câu 65. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

A. nhôm là kim loại kém hoạt động B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ

C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước

Câu 66. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là

A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu.



Câu 67. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch

A. K2SO4. B. KOH. C. KNO3. D. KCl.

Câu 68. Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

A. 16,2g và 15g B. 10,8g và 20,4g C. 6,4g và 24,8g D. 11,2g và 20g



Câu 69. Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ?

A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat

B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat

C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 D. Cho Al2O3 tác dụng với nước



Câu 70. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ?

A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch CuCl2



Câu 71. Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây ? A. NaOH B. HNO3 C. HCl D. NH3

Câu 72. Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 0,15M có tổng số mol các ion do muối phân li ra (bỏ qua sự thuỷ phân của muối) là A. 0,15 mol B. 0,3 mol C. 0,45 mol D. 0,75 mol

Câu 73. Cho 5,4g Al vào 1000ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 4,48 lít B. 0,448 lít C. 6,72 lít D. 0,224 lít
CHƯƠNG 8: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG KHÁC

------------

A. NỘI DUNG LÝ THUYẾT


tải về 0.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương