Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
Chương trình khung quốc gia nghề Quản trị mạng máy tính đã được xây dựng trên cơ sở phân tích nghề, phần kỹ thuật nghề được kết cấu theo các môđun. Để tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ sở dạy nghề trong quá trình thực hiện, việc biên soạn giáo trình kỹ thuật nghề theo các môđun đào tạo nghề là cấp thiết hiện nay.
Mô đun 07: Tin học Văn phòng là mô đun đào tạo nghề được biên soạn theo hình thức tích hợp lý thuyết và thực hành. Trong quá trình thực hiện, nhóm biên soạn đã tham khảo nhiều tài liệu trong và ngoài nước, kết hợp với kinh nghiệm trong thực tế.
Mặc dù có rất nhiều cố gắng, nhưng không tránh khỏi những sai sót, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giáo trình được hoàn thiện hơn.
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN: 3
LỜI GIỚI THIỆU 4
MỤC LỤC 5
Vị trí: Mô đun được bố trí sau khi sinh viên học xong các môn học chung, Anh văn chuyên ngành, tin học đại cương và trước các môn học, mô đun đào tạo chuyên môn nghề. 12
Tính chất: Là mô đun kỹ thuật cơ sở nghề. 12
Ý nghĩa và vai trò: Đây là mô đun đào tạo chuyên môn nghề, cung cấp cho sinh viên các kỹ năng cơ bản nhất của nghề Quản trị mạng máy tính. 12
Sử dụng Internet như là công cụ nhằm phục vụ cho việc học tập của mình; 12
Thao tác được các công cụ trong bộ phần mềm Microsoft Office hoặc phần mềm nguồn mở Open Office; 12
Sử dụng thành thạo phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word hoặc phần mềm nguồn mở Open Office Writer) để tạo các tài liệu đạt tiêu chuẩn theo qui định; 12
Sử dụng phần mềm bảng tính (Microsoft Excel hoặc bảng tính trong Open Office Calc) để tạo lập, biểu diễn các kiểu dữ liệu: số, chuỗi ký tự, Thời gian, biểu đồ và lập được các bảng tính... 12
Sử dụng phần mềm trình diễn (Microsoft PowerPoint hoặc trình diễn trong Open Office Draw) thiết kế các bài báo cáo, chuyên đề một cách chuyên nghiệp. 12
Bố trí làm việc khoa học đảm bảo an toàn cho người và phương tiện học tập. 12
Bài 1: TỔNG QUAN VỀ INTERNET 14
1. Khái niệm về Internet 14
1.1. Những khái niệm cơ bản về mạng máy tính 14
1.2 Lịch sử mạng máy tính 14
1.3 Khái niệm về Internet 15
2. Khái niệm về mạng máy tính 16
2.1. Lịch sử mạng máy tính 16
2.2. Mạng máy tính và lợi ích của mạng. 17
3. Sử dụng về Internet 17
3.1. Sử dụng Google để tìm kiếm thông tin trên Internet 17
3.2. Trao đổi E-mail và tập tin qua mạng Internet 19
Bài 2: DỊCH VỤ WORLD WIDE WEB –TRUY CẬP WEBSITE 26
Mô tả được dịch vụ World Wide Web trên Internet; 26
Cài đặt và sử dụng được các trình duyệt internet thông dụng; 26
Trình bày được địa chỉ Internet. 26
Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. 26
1. Dịch vụ World wide web 26
1.1. Trang chủ 26
1.2 Tìm hiểu các địa chỉ trang web 29
2. Cài đặt trình duyệt internet Explorer 29
2.1. Kết nối vào mạng VDC: 29
2.2. Kết nối vào mạng FPT: 30
2.3. Kết nối vào mạng Viettel: 30
2.4. Lắp đặt và cấu hình Modem Router ADSL Billion qua cổng RJ45 cho 1 máy tính: 30
3. Trình duyệt web: 31
4. Truy cập website: 31
4.1. Khởi động và kết thúc Mozilla FireFox 31
4.2. Duyệt web từ FireFox 32
5. Lưu trữ trang web hiện hành: 32
5.1. In trang web hiện hành 32
5.2. Lưu trang web hiện hành 33
6. Quản lý mail 34
6.1. Thêm mới địa chỉ của một cá nhân vào danh bạ 35
6.2. Nhóm liên hệ trong danh bạ 35
6.3. Tìm kiếm địa chỉ có trong danh bạ 35
6.4. Gửi thư cho một người hay một nhóm trong danh bạ 36
Bài 3:TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM XỬ LÝ VĂN BẢN 38
Trình bày được các thao tác căn bản trên một tài liệu. 38
Mô tả được chức năng của các thanh công cụ. 38
1. Giới thiệu về Word 38
2. Các thao tác căn bản trên một tài liệu 39
2.1. Tạo mới văn bản 39
2.2. Mở một văn bản tạo sẵn 41
2.3. Lưu một văn bản đã soạn thảo 41
2.4. Kết thúc làm việc trong Word 41
2.5. Thao tác với chuột và bàn phím 41
2.6. Truy tìm và thay thế trong văn bản 45
3. Soạn thảo văn bản 45
Bài 4: TRÌNH BÀY VĂN BẢN 50
1. Định dạng văn bản 50
1.1. Định dạng đoạn văn bản 50
1.2. Định dạng cột, tab, Numbering 53
1.3. Drop Cap (Tạo chữ hoa thụt cấp) 56
1.4. Watermark (Nền bảo vệ văn bản) 58
Chọn tab Page Layout trên vùng Ribbon 58
Chọn nút Watermark trong nhóm Page Background 58
Nhấp chọn Watermark cần chọn hoặc Chọn Custom Watermark và tạo một hình mờ riêng. 58
Để bỏ một hình mờ, thực hiện các bước như trên nhưng chọn Remove Watermark. 58
1.5. Tạo tiêu đề trên và dưới (Header và Footer) 59
Menu xổ xuống với các Header, Footer mẫu cần chọn. 59
Nhập nội dung cho Header hay Footer đó. 59
Nhấn đúp chuột vào vùng nội dung của trang, lập tức Header/ Footer sẽ được áp dụng cho toàn bộ trang của tài liệu. 59
1.6. Đánh số thứ tự cho trang văn bản 60
Chèn số trang vào văn bản 60
Hình 4.12: Đánh số trang văn bản 60
Chọn thẻ Insert → nhóm Header & Footer, nhấn nút Page Number 60
Trong menu xuất hiện, trỏ tới Top of Page (chèn số trang vào phần Header) hoặc Bottom of Page (chèn vào Footer) 60
Thay đổi dạng số trang 60
Nhấn đúp vào Header hay Footer, nơi cần đặt số trang. 60
Tại thẻ Design, nhấn Header & Footer, nhấn nút Page Number, chọn tiếp Format Page Numbers. 60
Xóa số trang đã đánh 60
Định dạng trang văn bản 60
Chỉnh sửa lề trang: 60
Định hướng lề trang, Nhấp thước hay cột của trang: 61
Chọn kiểu thích hợp. 61
Áp dụng đường viền trang và màu sắc 61
Tạo một ngắt trang 62
Chèn một Trang bìa 62
Chèn một trang trống 63
2.Chèn các đối tượng vào văn bản 64
2.1 Chèn các kí tự đặc biệt 64
2.2 Chèn ClipArt và hình ảnh 65
2.3 Chèn và hiệu chỉnh hình vẽ 66
Để chèn một hình : 66
Định dạng hình 66
2.4. Chèn và hiệu chỉnh lưu đồ 67
2.5. Vẽ và hiệu chỉnh biểu đồ 67
2.6. Lập và hiệu chỉnh biểu thức toán học 68
3. Các hiệu ứng đặc biệt 70
Bài 5: XỬ LÝ BẢNG BIỂU 80
Mô tả được các thao tác tạo và xử lý bảng biểu. 80
Trình bày nội dung văn bản trên bảng biểu. 80
Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. 80
Nội dung chính: 80
1. Chèn bảng biểu vào văn bản : 80
Mục tiêu: 80
- Chèn được bảng biểu vào văn bản 80
+ Chọn Quick Tables và chọn bảng. 80
2. Các thao tác trên bảng biểu 80
2.1. Các phím dùng để di chuyển trong bảng 80
2.2. Định dạng bảng 81
2.3. Định dạng đường viền và nền cho bảng 82
2.4. Chèn công thức toán học vào bảng 82
3. Thay đổi cấu trúc bảng biểu 83
BÀI 6: BẢO MẬT VÀ IN ẤN 87
Mục tiêu: 87
Thực hiện được thao tác tạo mật khẩu cho văn bản. 87
Chọn lựa chế độ và hiệu chỉnh trước khi in ấn. 87
Thực hiện được các thao tác trộn văn bản. 87
Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. 87
Nội dung chính: 87
1. Bảo mật : 87
Mục tiêu: Bảo vệ độ an toàn cho văn bản bằng mật khẩu 87
Tạo Password cho văn bản: 87
+ Tại thẻ File, chọn Info, chọn Protect Docunment, chọn Encrypt with Password 87
+ Tại hộp Encrypt Documnent gõ vào Password, sau đó chọn OK 87
+ Tại hộp Confirm Password, Gõ lại Password và nhấn chọn OK 87
87
Hình 6.1: Hộp thoại tạo Password 87
2. In ấn 87
2.1 Định dạng trang in 87
Tab Page Layout, nhóm Page Setup, chọn mũi tên dưới góc phải để mở hộp thoại Page Setup 88
88
Hình 6.2: Chọn nhóm Page Setup 88
2.2. Đặt lề cho trang in 88
2.3. In tài liệu 89
-Thẻ File, chọn Print 89
o Nhắp đúp vào biểu tượng Add Printer. 89
phân cách các trang rời, dấu gạch nối “-“ để in các trang liên tiếp 89
3. Trộn văn bản 89
3.1. Các khái niệm 90
3.2 Trộn thư 90
Bài 7: TỔNG QUAN VỀ BẢNG TÍNH EXCEL 96
1 Giới thiệu Excel : 96
1.1 Giới thiệu về Excel: 96
1.2. Trình bày các khái niệm: 96
1.3 Mô tả cấu trúc của một bảng tính: 98
2. Các lệnh cơ bản đối với bảng tính 100
2.1 Tạo mới bảng tính 100
2.2 Mở bảng tính đã tạo: 101
2.3 Lưu bảng tính 102
2.4 Kết thúc làm việc với Excel: 104
3. Các thao tác căn bản trên một bảng tính: 104
3.1. Di chuyển trong bảng tính: 104
3.2 Chọn vùng làm việc: 109
3.3 Chèn ô, dòng và cột trong bảng tính 110
3.5 Thay đổi độ rộng cột và chiều cao dòng 112
3.6 Sao chép dữ liệu trong bảng tính 114
3.7 Các loại địa chỉ trong Excel 115
4. Làm việc với dữ liệu trong Excel 116
4.1. Nhập liệu, hiệu chỉnh 116
4.2 Hiệu chỉnh nội dung các ô: 117
4.3 Sử dụng các kỹ thuật khi nhập liệu 118
5. Định dạng: 119
5.1 Định dạng chung 119
5.2 Sử dụng Wrap Text 120
5.3 Xoay chữ (Orientation) 120
5.4 Định dạng khung (border) 121
5.5. Hiệu ứng tô nền ô (Fill effect) 121
6. Bảng và định dạng bảng tính 122
6.1 Áp dụng định dạng bảng cho danh sách và chuyển danh sách thành bảng 122
6.2.Xóa kiểu định dạng bảng đang áp dụng và chuyển bảng về danh sách 123
7. Sắp xếp và lọc dữ liệu: 124
Thực hiện thao tác sắp xếp dữ liệu trong bảng tính đúng theo yêu cầu. 124
Trích lọc đúng dữ liệu cần 124
7.1. Sắp xếp 124
7.2. Lọc dữ liệu 125
Bài 8: HÀM TRONG EXCEL 129
1 . Các khái niệm: 129
1.1 Hàm là gì? 129
1.2 Cú pháp chung của hàm (Function) 130
* Các lỗi thông dụng (Formulas errors) 132
2. Các hàm cơ bản thường dùng: 133
2.1 Hàm xử lý dữ liệu dạng số: 133
2.2 Hàm xử lý dữ liệu dạng chuỗi: 137
2.3 Hàm xử lý dữ liệu dạng ngày tháng: 139
2.4 Hàm thống kê và thống kê có điều kiện 140
2.5. Các hàm Logic 141
2.6. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu 142
Bài 9: ĐỒ THỊ VÀ IN ẤN 156
1. Đồ thị : 156
1.1 Đồ thị là gì? 156
1. 2 Các loại đồ thị: 156
Có nhiều dạng đồ thị khác nhau: đồ thị hình cột, hình tròn… 156
1.3. Vẽ đồ thị : 156
1.4. Hiệu chỉnh đồ thị : 159
1.4.4. Hiệu chỉnh và định dạng đồ thị 161
2 . In ấn 167
2.1. Hiệu chỉnh trang in 167
2.2 Xem trước trang in 167
2.2.1. Thiết lập thông số cho trang in 167
2.3. In 171
Bài 10: TỔNG QUAN VỀ POWERPOINT 177
1. Giới thiệu 177
1.1. khởi động và kết thúc làm việc với Office PowerPoint 177
1.2. Màn hình chương trình Office PowerPoint 179
2. Làm quen với Presentation-Slide 179
2.1. Các bước thiết kế một tập tin trình diễn đơn giản 179
Bài 11: HIỆU ỨNG VÀ TRÌNH DIỄN 182
1. Tạo hiệu ứng cho đối tượng: 182
Mục tiêu: Thực hiện được các hiệu ứng cho từng đối tượng 182
1.1. Tạo hiệu ứng nhanh theo mẫu 182
1.2 Tạo hiệu ứng theo tùy chọn của người thiết kế 182
1.3. Thay đổi hiệu ứng của một đối tượng 183
Để hiệu chỉnh 1 hiệu ứng nói chung, thường đi qua các mục sau: 184
Hình 11.3: Mô tả các mục tạo hiệu ứng 184
2. Trình diễn Slide 184
2.1. Cho trình diễn tất cả slide từ đầu đến cuối 184
2.2. Cho trình diễn từ slide hiện tại 186
2.3. Cho trình diễn một đoạn slide bất kỳ 186
2.4. Ẩn/ hiện slide 186
TÀI LIỆU THAM KHẢO 188
DANH SÁCH BAN BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG 189
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG 189
Vị trí: Mô đun được bố trí sau khi sinh viên học xong các môn học chung, Anh văn chuyên ngành, tin học đại cương và trước các môn học, mô đun đào tạo chuyên môn nghề.
Tính chất: Là mô đun kỹ thuật cơ sở nghề.
Ý nghĩa và vai trò: Đây là mô đun đào tạo chuyên môn nghề, cung cấp cho sinh viên các kỹ năng cơ bản nhất của nghề Quản trị mạng máy tính.
Thao tác được các công cụ trong bộ phần mềm Microsoft Office hoặc phần mềm nguồn mở Open Office;
Sử dụng thành thạo phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word hoặc phần mềm nguồn mở Open Office Writer) để tạo các tài liệu đạt tiêu chuẩn theo qui định;
Sử dụng phần mềm bảng tính (Microsoft Excel hoặc bảng tính trong Open Office Calc) để tạo lập, biểu diễn các kiểu dữ liệu: số, chuỗi ký tự, Thời gian, biểu đồ và lập được các bảng tính...
Sử dụng phần mềm trình diễn (Microsoft PowerPoint hoặc trình diễn trong Open Office Draw) thiết kế các bài báo cáo, chuyên đề một cách chuyên nghiệp.
Bố trí làm việc khoa học đảm bảo an toàn cho người và phương tiện học tập.
* NỘI DUNG MÔ ĐUN