12. Nội dung chi tiết môn học:
13. Kế hoach giảng dạy và học tập cụ thể:
Buổi/
Tuần
|
Số tiết trên lớp
|
Nội dung bài học
|
Hoạt động dạy và học
Hoặc Nhiệm vụ của SV
|
Tài liệu cần đọc
(mô tả chi tiết)
|
1
|
3
|
Phân biệt và trình bày về các vấn đề chung về ngôn ngữ học
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
2
|
3
|
Vận dụng kiến thức ngôn ngữ là một hệ thống ký hiệu
Trình bày cấu trúc ký hiệu của ngôn ngữ
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
3
|
3
|
Phân biệt các đặc điểm của ký hiệu
Phân biệt và các định các loại ký hiệu
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
4
|
3
|
Phân biệt giữa ngành âm vị học và các đốitượng nghiên cứu
Phân biệt và khái quát hóa 3 lĩnh vực của âm tố học
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
5
|
3
|
Thuyết minh về bộ máy phát âm ủa con người
Phân biệt các vị trí và các kiểu phát âm
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
6
|
3
|
Vẽ biểu đồ về các phụ âm và nguyên âm trong tiếng Đức
Phân tích phụ âm và nguyên âm theo vị trí và kiểu phát âm
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
7
|
3
|
Diễn âm một từ hoặc một câu
|
Bài tập
|
|
8
|
3
|
Phân biệt giữa âm tố và âm vị
Phân biệt các biến thể của âm tố trong tiếng Đức
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
9
|
3
|
Ứng dụng các kiến thức về vai trò của âm tố trong tiếng Đức và sự kết hợp các âm tố
Phân tích và ứng dụng mối quan hệ giữa các thành tố trong một âm tiết
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
10
|
3
|
Phân tích và sắp xếp vị trí của các thành tố trong một từ
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
11
|
3
|
Phân biệt các khái niệm Từ, âm tiết và hình vị
Phân tích và phân loại các hình vị
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
12
|
3
|
Trình bày các kiến thức về qui luật cấu tạo từ trong tiếng Đức
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
13
|
3
|
Phân biệt các kiểu thành lập từ
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
14
|
3
|
Phân biệt các từ loại khác nhau theo các lý thuyết khác nhau
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
15
|
3
|
Diễn giải về qui luật biến đổi từ loại và các ứng dụng
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2014.
Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
Ng. T. Bích Phượng Trần Thế Bình Trần Thế Bình
Giảng viên phụ trách môn học
Họ và tên: Trần Thế Bình
|
Học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
|
Địa chỉ cơ quan: Phòng B006, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Q1
|
Điện thoại liên hệ: 08-38293828/139
|
Email:tthebinh@gmail.com
|
Trang web:
|
Giảng viên hỗ trợ môn học/trợ giảng (nếu có)
Họ và tên:
|
Học hàm, học vị:
|
Địa chỉ cơ quan:
|
Điện thoại liên hệ:
|
Email:
|
Trang web:
|
Cách liên lạc với giảng viên: gặp trực tiếp trong giờ tiếp sinh viên hàng tuần, qua e-mail, điện thoại
|
(nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên với giảng viên/trợ giảng)
|
Nơi tiến hành môn học: Cơ sở Thủ Đức
|
(Tên cơ sở, số phòng học)
|
Thời gian học: 1 buổi/ tuần, tùy thuộc vào TKB hàng năm
|
(Học kỳ, Ngày học, tiết học)1 buổi / tuần, mỗi buổi 3 tiết.
|
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV
KHOA NGỮ VĂN ĐỨC
|
|
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. Thông tin chung về môn học:
- Tên môn học:
tên tiếng Việt: ………Ngôn ngữ học 2………….…
tên tiếng Đức: Linguistik 2 (Linguistics 2)……
- Mã môn học: NVD 017
- Môn học thuộc khối kiến thức:
Đại cương □
|
Chuyên nghiệp □
|
Bắt buộc □
|
Tự chọn □
|
Cơ sở ngành □
|
Chuyên ngành
|
Bắt buộc
|
Tự chọn □
|
Bắt buộc
|
Tự chọn x□
|
2. Số tín chỉ: 3 (3 TCLT)
3. Trình độ (dành cho sinh viên năm thứ 3)
4. Phân bố thời gian: 45 tiết (1 TC = 15 tiết lý thuyết hoặc 30 tiết thực hành)
- Lý thuyết: 30 tiết
- Thực hành: 15 tiết
- Tự học: 30 tiết
5. Điều kiện tiên quyết:
- Môn học tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần Tiếng Đức cơ bản.
- Các yêu cầu khác về kiến thức, kỹ năng: .
6. Mô tả vắn tắt nội dung môn học: Học phần Ngôn ngữ học Đức Việt cung cấp cho sinh viên các kiến thức về Ngôn ngữ học Đức, bao gồm các kiến thức về bản chất của ngôn ngữ, về thành phần cấu taọ và mối quan hệ giữa các thành phần ở các cấp độ: ngữ ân, hình vị, từ. Đây là cơ sở để nghiên cứu chuyên sâu trong ngôn ngữ học cũng như cho các chuyên môn về sư phạm hoặc Biên - phiên dịch
7. Mục tiêu và kết quả dự kiến của môn học:
*Mục tiêu: Học phần này sẽ giúp sinh viên có các kiến thức cơ bản trong
* Kết quả dự kiến/chuẩn đầu ra của môn học: Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên có thể:
Chuẩn đầu ra về kiến thức:
-
Kiến thức về văn phạm và cú pháp
-
Xác định và phân tích các thành tố của một câu tiếng Đức theo lý thuyết về hóa trị, phương pháp thế và theo ngữ nghĩa học
-
Phân biệt và ứng dụng đúng 4 cách sử dụng đại từ „es“ trong tiếng Đức
-
Phân biệt các thể (Kasus) và các cách chia thể
-
Phân tích và vẽ biểu đồ cấu tạo bên trong các thành phần câu
-
Trình bày cấu trúc cơ bản của câu trong tiếng Đức và phân tích các câu đơn của Đức theo lý thuyết ngữ pháp hiện đại
-
Phân tích các câu phụ trong tiếng Đức theo thể loại, chức năng và ngữ nghĩa và suy luận mối tương quan của chúng trong một câu phức
-
Kiến thức về ngữ nghĩa học
-
Mô tả tổng quan các vấn đề về ngữ nghĩa học
-
Trình bày các kiến thức tổng quan mới về cấu trúc ngôn ngữ trong bộ nhớ dài hạn và các quá trình ý thức khi xử lý ngôn ngữ
-
Diễn đạt về vai trò và ưu, nhược điểm của các lý thuyết cơ bản trong lịnh vực ngữ nghĩa học so với lý thuyết đặc điểm, lý thuyết về đặc trưng prototype và lý thuyết về nhóm ngữ nghĩa (Wortfeld)
-
Phân biệt và trình bày các dạng khác nhau của nghĩa của một từ trong các ngữ cảnh khác nhau
-
Giải thích các khía cạnh khác nhau trong lý thuyết về từ vựng như về mô hình ký hiệu, khác biệt giữa khái niệm (Konzept) và ý nghĩa,
-
Giải thích về vai trò của qui ước xã hội trong cách dùng từ
-
Mô tả cấu trúc của từ vựng trong từ điển tư duy và trong quá trình kích hoạt
-
Khái quát hóa về Lý thuyết về tham chiếu và các khía cạnh có liên quan
Chuẩn đầu ra về kỹ năng
Phát triển kỹ năng tự học.
-
Có thái độ học tập và rèn luyện suốt đời.
8. Quan hệ chuẩn đầu ra, giảng dạy và đánh giá:
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
1
|
Xác định và phân tích các thành tố của một câu tiếng Đức theo lý thuyết về hóa trị, phương pháp thế và theo ngữ nghĩa học
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
2
|
Phân biệt và ứng dụng đúng 4 cách sử dụng đại từ „es“ trong tiếng Đức
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
3
|
Phân biệt các thể (Kasus) và các cách chia thể
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
4
|
Phân tích và vẽ biểu đồ cấu tạo bên trong các thành phần câu
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
5
|
Trình bày cấu trúc cơ bản của câu trong tiếng Đức và phân tích các câu đơn của Đức theo lý thuyết ngữ pháp hiện đại
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
6
|
Phân tích các câu phụ trong tiếng Đức theo thể loại, chức năng và ngữ nghĩa và suy luận mối tương quan của chúng trong một câu phức
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
7
|
Mô tả tổng quan các vấn đề về ngữ nghĩa học
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
8
|
Trình bày các kiến thức tổng quan mới về cấu trúc ngôn ngữ trong bộ nhớ dài hạn và các quá trình ý thức khi xử lý ngôn ngữ
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
9
|
Diễn đạt về vai trò và ưu, nhược điểm của các lý thuyết cơ bản trong lịnh vực ngữ nghĩa học so với lý thuyết đặc điểm, lý thuyết về đặc trưng prototype và lý thuyết về nhóm ngữ nghĩa (Wortfeld)
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
10
|
Phân biệt và trình bày các dạng khác nhau của nghĩa của một từ trong các ngữ cảnh khác nhau
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
11
|
Giải thích các khía cạnh khác nhau trong lý thuyết về từ vựng như về mô hình ký hiệu, khác biệt giữa khái niệm (Konzept) và ý nghĩa,
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
12
|
Giải thích về vai trò của qui ước xã hội trong cách dùng từ
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
13
|
Mô tả cấu trúc của từ vựng trong từ điển tư duy và trong quá trình kích hoạt
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
14
|
Khái quát hóa về Lý thuyết về tham chiếu và các khía cạnh có liên quan
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
*Ghi chú:
- Bảng dưới đây áp dụng đối với các chương trình đào tạo tham gia đánh giá theo Bộ tiêu chuẩn AUN-QA hoặc khuyến khích đối với các môn học chuyên ngành
- PLO viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh “Program Learning Outcomes” (Kết quả học tập của chương trình đào tạo)
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
Kết quả học tập của chương trình đào tạo (dự kiến)
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
Thái độ
|
|
VD:Mô tả/trình bày được ….
|
GV thuyết trình
Thảo luận nhóm
SV thuyết trình
………………..
|
Kỹ năng trình bày
Ý kiến hỏi đáp
Kiểm tra giữa kỳ
|
PLO1
|
PLO2
|
PLO3
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tài liệu phục vụ môn học:
- Sách, giáo trình chính:
Duden-Grammatik, Band 4, 2005.
Hans Otto Spillmann (2000): Einführung in diegermanistische Linguistik
Heinz Vater:Einführung in die Sprachwissenschaft
Linke, Nussbaumer, Portmann (2004): Studienbuch Linguistik
Schwarz/Chur (2007): Semantik. Ein Arbeitsbuch. 2. Auflage. Günter Narr, Tübingen.
- Giáo trình tham khảo:
Bühler, Karl (1982): Sprachtheorie
Dürscheid, C. (1999): Die verbalen Kasus des Deutschen. De Gruyter
Hentschel/ Weydt (2003): Handbuch der deutschen Grammatik. De Gruyter
Holly, Werner (2001): Einführung in die Pragmalinguistik
Lühr, Rosemarie: Neuhochdeutsch
Weinrich, Harald (1993): Textgrammatik der deutschen Sprache
Welke(1988): Einführung in dieValenz-und Kasustheorie.Günternarr,Tübingen.
10.Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Thời điểm đánh giá
|
Tiêu chí đánh giá/
Hình thức đánh giá
|
Phần trăm
|
Loại điểm
|
% kết quả sau cùng
|
Trong học kỳ
|
Thi giữa kỳ
|
30%
|
Điểm giữa kỳ
|
30%
|
Cuối học kỳ
|
Thi cuối kỳ
|
70%
|
Điểm cuối kỳ
|
70%
|
|
|
|
|
100%
(10/10)
|
Thang điểm 10, điểm đạt tối thiểu: 5/10
- Xếp loại đánh giá: 9.5 -10: xuất sắc; 8-9.4: giỏi; 7 – 7.9: khá, 5-6.9: trung bình, < 5: không đạt.
11. Yêu cầu/Quy định đối với sinh viên
11.1. Nhiệm vụ của sinh viên
-
Dự lớp: dự lớp ít nhất 75% tổng số tiết.
-
Thảo luận: tham gia đầy đủ các phần thảo luận
-
Hoàn thành tất cả bài tập đã cho.
11.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Không tích lũy điểm thành phần nào thì sẽ mất điểm thành phần đó.
11.3. Quy định về lịch tiếp SV ngoài giờ và liên hệ trợ giảng
- Giảng viên sẽ thông báo lịch tiếp sinh viên hàng tuần vào đầu năm học. Sinh viên cần đăng ký đến gặp giảng viên trong giờ tiếp sinh viên để được hướng dẫn làm thuyết trình.
12. Nội dung chi tiết môn học:
13. Kế hoach giảng dạy và học tập cụ thể:
Buổi/
Tuần
|
Số tiết trên lớp
|
Nội dung bài học
|
Hoạt động dạy và học
Hoặc Nhiệm vụ của SV
|
Tài liệu cần đọc
(mô tả chi tiết)
|
1
|
3
|
Dẫn nhập
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
2
|
3
|
Satzglieder(Was ist ein Satz?, Prädikat, Ergänzungen vs. Angaben, Satzglieder vs. Gliedteile)
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
3-4
|
3
|
Aktanten, các trạng từ, động từ
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
5
|
3
|
Expletiv Es
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
6-7
|
3
|
Kasus
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
|
3
|
Satzklammer
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
7
|
3
|
Cấu trúc ngữ
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
8
|
3
|
Cấu trúc câu
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
9-10
|
3
|
Câu chính và câu phụ trong tiếg Đức
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
11
|
3
|
Các vấn đề trong ngữ nghĩa học tiếng Đức
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
12-13
|
3
|
Các khía cạnh trong ngữ nghĩa học từ
|
Thuyết trình và thảo luận
Bài tập
|
|
14-15
|
3
|
Lý thuyết về Referenz: Ngôn ngữ và thế giới chung quanh
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2014.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |