TRƯỜNG ĐH KHXH&NV
KHOA NGỮ VĂN ĐỨC
|
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. Thông tin chung về môn học:
- Tên môn học:
tên tiếng Việt: ………Văn hóa văn minh Áo ………….…
tên tiếng Đức: Österreichische Landeskunde 3 (Cultural Studies 3 - Austria)……
- Mã môn học: NVD 037
- Môn học thuộc khối kiến thức:
Đại cương □
|
Chuyên nghiệp □
|
Bắt buộc □
|
Tự chọn □
|
Cơ sở ngành □
|
Chuyên ngành
|
Bắt buộc
|
Tự chọn □
|
Bắt buộc
|
Tự chọn x□
|
2. Số tín chỉ: 3 (2 TCLT+1 TCTH)
3. Trình độ (dành cho sinh viên năm thứ 3)
4. Phân bố thời gian: 45 tiết (1 TC = 15 tiết lý thuyết hoặc 30 tiết thực hành)
- Lý thuyết: 30 tiết
- Thực hành:(bài tập, thu hoạch, làm dự án) 15 tiết
- Tự học: 30 tiết
5. Điều kiện tiên quyết:
- Môn học tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần Tiếng Đức cơ bản.
- Các yêu cầu khác về kiến thức, kỹ năng: kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp.
6. Mô tả vắn tắt nội dung môn học: Học phần Văn hóa văn minh 3 cung cấp cho sinh viên các kiến thức tổng quát về núơc Áo, bao gồm: Địa lý, lịch sử, chính trị, xã hội, kinh tế, truyền thong, nghệ thuật, văn hóa, du lịch, đời sống thường ngày và các phong tục duới hình thức tự khám phá và với sự hỗ trợ của giáo viên. Ngoài ra, sinh viên còn có cơ hội đối chiếu các kiến thức trên với nền văn hóa Việt Nam
7. Mục tiêu và kết quả dự kiến của môn học:
*Mục tiêu: .
* Kết quả dự kiến/chuẩn đầu ra của môn học: Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên có thể:
- Xác định vị trí của nước Áo ở châu Âu và thế giới, xác định đuợc các thành phố lớn của Áo trên bản đồ.
- Hiểu các giai đoạn trong lịch sử nuớc Áo
- Diễn giải đụơc về các ngành kinh tế quan trọng của nước Áo, trong đó có ngành du lịch.
- Trình bày đuợc về hệ thống chính trị của nước Áo
- Nêu đặc điểm về nghệ thuật, văn hóa, mỹ thuật và kiến trúc của Áo
8. Quan hệ chuẩn đầu ra, giảng dạy và đánh giá:
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
1
|
Xác định vị trí của nước Áo ở châu Âu và thế giới, xác định đuợc các thành phố lớn của Áo trên bản đồ.
|
GV hướng dẫn SV lựa chọn tài liệu, làm bài thuyết trình, Các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, bổ sung, góp ý.
|
Điểm bài thuyết trình = điểm giữa kỳ
|
2
|
Hiểu các giai đoạn trong lịch sử nuớc Áo
|
GV hướng dẫn SV lựa chọn tài liệu, làm bài thuyết trình, Các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, bổ sung, góp ý.
|
Điểm bài thuyết trình = điểm giữa kỳ
|
3
|
Diễn giải được về các ngành kinh tế quan trọng của nước Áo, trong đó có ngành du lịch.
|
GV hướng dẫn SV lựa chọn tài liệu, làm bài thuyết trình, Các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, bổ sung, góp ý.
|
Điểm bài thuyết trình = điểm giữa kỳ
|
4
|
Trình bày đuợc về hệ thống chính trị của nước Áo
|
GV hướng dẫn SV lựa chọn tài liệu, làm bài thuyết trình, Các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, bổ sung, góp ý.
|
Điểm bài thuyết trình = điểm giữa kỳ
|
5
|
Nêu đặc điểm về nghệ thuật, văn hóa, mỹ thuật và kiến trúc của Áo
|
GV hướng dẫn SV lựa chọn tài liệu, làm bài thuyết trình, Các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, bổ sung, góp ý.
|
Điểm bài thuyết trình = điểm giữa kỳ
|
*Ghi chú:
- Bảng dưới đây áp dụng đối với các chương trình đào tạo tham gia đánh giá theo Bộ tiêu chuẩn AUN-QA hoặc khuyến khích đối với các môn học chuyên ngành
- PLO viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh “Program Learning Outcomes” (Kết quả học tập của chương trình đào tạo)
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
Kết quả học tập của chương trình đào tạo (dự kiến)
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
Thái độ
|
|
VD:Mô tả/trình bày được ….
|
GV thuyết trình
Thảo luận nhóm
SV thuyết trình
………………..
|
Kỹ năng trình bày
Ý kiến hỏi đáp
Kiểm tra giữa kỳ
|
PLO1
|
PLO2
|
PLO3
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tài liệu phục vụ môn học:
* Sách, giáo trình chính:
- Allmayer, Sandra u.a. (2009):Österreich schon gehört
- Bundespressedienst (2007): Religion in Österreich
- Bundespressedienst: Medien in Österreich.
- Bundespressedienst: Österreich konkret– Daten & Fakten.
- Gilly, Dagmar/ Schweiger, Hannes/ Habelt, Norbert (2006): Das Spiel zum neuen Oesterreich-Quiz
- Kleindel (2008): Österreich
- Lichtenberger, Elisabeth (1997): Österreich
- Mitterhummer, Helga/ Gigerl, Michaela/ Schweiger, Hannes/ Gilly, Dagmar (2009): Oesterreich - Feste feinern
- Posch, Erich M. (2008): Alles, was Sie ueber Oesterreich wissen muessen
- Ptak, Magdalena/ Gilly, Dargmar (2007): Servus Du! Oesterreich fuer Jugendliche
- Thalhammer, Walter (2006): Österreich im Bild
- Thalhammer, Walter (2007): Österreich malerisch
10.Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Thời điểm đánh giá
|
Tiêu chí đánh giá/
Hình thức đánh giá
|
Phần trăm
|
Loại điểm
|
% kết quả sau cùng
|
Trong học kỳ
|
Bài thuyết trình
|
30%
|
Điểm giữa kỳ
|
30%
|
Cuối học kỳ
|
Thi cuối kỳ
|
70%
|
Điểm cuối kỳ
|
70%
|
|
|
|
|
100%
(10/10)
|
Thang điểm 10, điểm đạt tối thiểu: 5/10
- Xếp loại đánh giá: 9.5 -10: xuất sắc; 8-9.4: giỏi; 7 – 7.9: khá, 5-6.9: trung bình, < 5: không đạt.
11. Yêu cầu/Quy định đối với sinh viên
11.1. Nhiệm vụ của sinh viên
-
Dự lớp: dự lớp ít nhất 75% tổng số tiết.
-
Hoàn thành bài thuyết trình về đề tài mình đã đăng ký.
-
Tích cực tham gia thảo luận trong giờ thảo luận sau mỗi bài thuyết trình.
11.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Không tích lũy điểm thành phần nào thì sẽ mất điểm thành phần đó.
11.3. Quy định về lịch tiếp SV ngoài giờ và liên hệ trợ giảng
- Giảng viên sẽ thông báo lịch tiếp sinh viên hàng tuần vào đầu năm học. Sinh viên cần đăng ký đến gặp giảng viên trong giờ tiếp sinh viên để được hướng dẫn làm thuyết trình.
12. Nội dung chi tiết môn học:
13. Kế hoach giảng dạy và học tập cụ thể:
Buổi/
Tuần
|
Số tiết trên lớp
|
Nội dung bài học
|
Hoạt động dạy và học
Hoặc Nhiệm vụ của SV
|
Tài liệu cần đọc
(mô tả chi tiết)
|
1
|
3
|
Dẫn nhập: Kiến thức chung về nuớc Áo: phong cảnh, các thành phố
|
Thuyết trình
|
Xem mục 9
|
2
|
3
|
Địa lý
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
3
|
3
|
Chính trị
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
4
|
3
|
Kinh tế
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
5
|
3
|
Du lịch
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
6
|
3
|
Thể thao
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
7
|
3
|
Truyền thông
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
8
|
3
|
Hệ thống giáo dục
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
9
|
3
|
Lịch sử Áo- Đế chế Áo –Hung
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
10
|
3
|
Lịch sử Áo thời kỳ Thế chiến thứ 2
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
11
|
3
|
Lịch sử Áo sau Thế chiến thứ 2
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
12
|
3
|
Nghệ thuật – Sân khấu
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
13
|
3
|
Âm nhạc
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
14
|
3
|
Kiến trúc
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
15
|
3
|
Các thành phố quan trọng
|
Thuyết trình và thảo luận
|
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2014.
Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
Ng. Thị Bích Phượng Trần Thế Bình Trần Thế Bình
Giảng viên phụ trách môn học
Họ và tên: Trần Thế Bình
|
Học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
|
Địa chỉ cơ quan: Phòng B006, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Q1
|
Điện thoại liên hệ: 08-38293828/139
|
Email:tthebinh@gmail.com
|
Trang web:
|
Giảng viên hỗ trợ môn học/trợ giảng (nếu có)
Họ và tên:
|
Học hàm, học vị:
|
Địa chỉ cơ quan:
|
Điện thoại liên hệ:
|
Email:
|
Trang web:
|
Cách liên lạc với giảng viên: gặp trực tiếp trong giờ tiếp sinh viên hàng tuần, qua e-mail, điện thoại
|
(nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên với giảng viên/trợ giảng)
|
Nơi tiến hành môn học: Cơ sở Thủ Đức
|
(Tên cơ sở, số phòng học)
|
Thời gian học: 1 buổi/ tuần, tùy thuộc vào TKB hàng năm
|
(Học kỳ, Ngày học, tiết học)1 buổi / tuần, mỗi buổi 3 tiết.
|
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV
KHOA NGỮ VĂN ĐỨC
|
|
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. Thông tin chung về môn học:
- Tên môn học:
tên tiếng Việt: ………Văn hóa văn minh Thụy Sỹ………….…
tên tiếng Đức: Schweizer Landeskunde (Cultural Studies - Switzerland)……
- Mã môn học: NVD 040
- Môn học thuộc khối kiến thức:
Đại cương □
|
Chuyên nghiệp □
|
Bắt buộc □
|
Tự chọn □
|
Cơ sở ngành □
|
Chuyên ngành
|
Bắt buộc
|
Tự chọn x□
|
Bắt buộc
|
Tự chọn X□
|
2. Số tín chỉ: 3 (2 TCLT+1 TCTH)
3. Trình độ (dành cho sinh viên năm thứ 3)
4. Phân bố thời gian: 45 tiết (1 TC = 15 tiết lý thuyết hoặc 30 tiết thực hành)
- Lý thuyết: 30 tiết
- Thực hành:(bài tập, thu hoạch, làm dự án) 15 tiết
- Tự học: 30 tiết
5. Điều kiện tiên quyết:
- Môn học tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần Tiếng Đức cơ bản.
- Các yêu cầu khác về kiến thức, kỹ năng: kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp.
6. Mô tả vắn tắt nội dung môn học: Học phần Văn hóa văn minh 4 cung cấp cho sinh viên các kiến thức tổng quát về Thụy Sỹ và Công quốc Liechtenstein, bao gồm: Địa lý, lịch sử, chính trị, xã hội, kinh tế, truyền thông, nghệ thuật, văn hóa, du lịch, đời sống thường ngày và các phong tục duới hình thức tự khám phá và với sự hỗ trợ của giáo viên. Ngoài ra, sinh viên còn có cơ hội đối chiếu giữa các nền văn hóa Đức, Áo Thụy Sỹ và Việt Nam
7. Mục tiêu và kết quả dự kiến của môn học:
*Mục tiêu:
* Kết quả dự kiến/chuẩn đầu ra của môn học: Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên có thể:
- Xác định vị trí của nước Thụy Sỹ và Liechtenstein ở châu Âu và thế giới, xác định đuợc các thành phố lớn của Thụy Sỹ trên bản đồ.
- Hiểu các giai đoạn trong lịch sử nuớc Thụy Sỹ
- Diễn giải đụơc về các ngành kinh tế quan trọng của nước Thụy Sỹ, trong đó có ngành du lịch.
- Trình bày đuợc về hệ thống chính trị của Thụy Sỹ và Liechtenstein.
- Nêu các đặc điểm về tính trung lập của Thụy Sỹ
- Trình bày các điểm độc đáo của Liechtenstein
- Nêu đặc điểm về nghệ thuật, văn hóa, mỹ thuật và kiến trúc của Thụy Sỹ
8. Quan hệ chuẩn đầu ra, giảng dạy và đánh giá:
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
1
|
Xác định vị trí của nước Thụy Sỹ và Liechtenstein ở châu Âu và thế giới, xác định đuợc các thành phố lớn của Thụy Sỹ trên bản đồ.
|
GV hướng dẫn SV lựa chọn tài liệu, làm bài thuyết trình, Các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, bổ sung, góp ý.
|
Điểm bài thuyết trình = điểm giữa kỳ
|
2
|
Hiểu các giai đoạn trong lịch sử nuớc Thụy Sỹ
|
GV hướng dẫn SV lựa chọn tài liệu, làm bài thuyết trình, Các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, bổ sung, góp ý.
|
Điểm bài thuyết trình = điểm giữa kỳ
|
3
|
Diễn giải đụơc về các ngành kinh tế quan trọng của nước Thụy Sỹ, trong đó có ngành du lịch.
|
GV hướng dẫn SV lựa chọn tài liệu, làm bài thuyết trình, Các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, bổ sung, góp ý.
|
Điểm bài thuyết trình = điểm giữa kỳ
|
4
|
Trình bày đuợc về hệ thống chính trị của Thụy Sỹ và Liechtenstein.
|
GV hướng dẫn SV lựa chọn tài liệu, làm bài thuyết trình, Các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, bổ sung, góp ý.
|
Điểm bài thuyết trình = điểm giữa kỳ
|
5
|
Nêu các đặc điểm về tính trung lập của Thụy Sỹ
|
GV hướng dẫn SV lựa chọn tài liệu, làm bài thuyết trình, Các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, bổ sung, góp ý.
|
Điểm bài thuyết trình = điểm giữa kỳ
|
6
|
Trình bày các điểm độc đáo của Liechtenstein.
|
GV hướng dẫn SV lựa chọn tài liệu, làm bài thuyết trình, Các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, bổ sung, góp ý.
|
Điểm bài thuyết trình = điểm giữa kỳ
|
7
|
Nêu đặc điểm về nghệ thuật, văn hóa, mỹ thuật và kiến trúc của Thụy Sỹ
|
GV hướng dẫn SV lựa chọn tài liệu, làm bài thuyết trình, Các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, bổ sung, góp ý.
|
Điểm bài thuyết trình = điểm giữa kỳ
|
*Ghi chú:
- Bảng dưới đây áp dụng đối với các chương trình đào tạo tham gia đánh giá theo Bộ tiêu chuẩn AUN-QA hoặc khuyến khích đối với các môn học chuyên ngành
- PLO viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh “Program Learning Outcomes” (Kết quả học tập của chương trình đào tạo)
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
Kết quả học tập của chương trình đào tạo (dự kiến)
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
Thái độ
|
|
VD:Mô tả/trình bày được ….
|
GV thuyết trình
Thảo luận nhóm
SV thuyết trình
………………..
|
Kỹ năng trình bày
Ý kiến hỏi đáp
Kiểm tra giữa kỳ
|
PLO1
|
PLO2
|
PLO3
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |