9. Tài liệu phục vụ môn học:
-
- Sách, giáo trình chính:
Wirtschaftskommunikation-Deutsch 2, Langenscheidt, 2003, phần 2
-
Giáo trình tham khảo:
Deutsch für den Beruf, Hueber-Verlag
Marktplatz, DW
Dialog Beruf-Band 3, Hueber-Verlag
Kontakt Deutsch, Langenscheidt
Wirtschschaftsdeutsch von A-Z, Lehr- und Übungsbuch, Langenscheidt
10.Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Thời điểm đánh giá
|
Tiêu chí đánh giá/
Hình thức đánh giá
|
Phần trăm
|
Loại điểm
|
% kết quả sau cùng
|
Trong học kỳ
|
Bài tập dự án
|
30%
|
Điểm giữa kỳ
|
30%
|
Cuối học kỳ
|
Thi cuối kỳ
|
70%
|
Điểm cuối kỳ
|
70%
|
|
|
|
|
100%
(10/10)
|
Thang điểm 10, điểm đạt tối thiểu: 5/10
- Xếp loại đánh giá: 9.5 -10: xuất sắc; 8-9.4: giỏi; 7 – 7.9: khá, 5-6.9: trung bình, < 5: không đạt.
11. Yêu cầu/Quy định đối với sinh viên
11.1. Nhiệm vụ của sinh viên
-
Dự lớp: dự lớp ít nhất 75% tổng số tiết.
-
Thảo luận: tham gia đầy đủ các phần thảo luận
-
Bài tập dự án.
11.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Không tích lũy điểm thành phần nào thì sẽ mất điểm thành phần đó.
- Bài thu hoạch có thể được trình bày bằng văn bản in hoặc viết tay.
11.3. Quy định về lịch tiếp SV ngoài giờ và liên hệ trợ giảng
- Giảng viên sẽ thông báo lịch tiếp sinh viên hàng tuần vào đầu năm học. Sinh viên cần đăng ký đến gặp giảng viên trong giờ tiếp sinh viên để được hướng dẫn làm thuyết trình.
12. Nội dung chi tiết môn học:
- Thay đổi nhà phân phối và công ty vận chuyển – nguyên nhân
- Nghệ thuật đàm phán trong kinh doanh
- Chính sách thị trường
- Các chiến lược quảng cáo của một số tập đoàn nổi tiếng thế giới.
- Kỹ năng quản lý nhân sự, quản lý dự án.
- Các tính cách và trình độ cần thiết cho người lãnh đạo nhóm
- Bài tập dự án
13. Kế hoach giảng dạy và học tập cụ thể:
Buổi/
Tuần
|
Số tiết trên lớp
|
Nội dung bài học
|
Hoạt động dạy và học
Hoặc Nhiệm vụ của SV
|
Tài liệu cần đọc
(mô tả chi tiết)
|
1-2
|
6
|
Nguyên nhân dẫn đến việc thay đổi nhà phân phối và chuyên chở
|
SV đọc bài và thảo luận nhóm.
|
|
3- 4
|
6
|
Nghệ thuật đàm phán trong kinh doanh
|
SV đọc bài và thảo luận nhóm.
|
|
5-8
|
12
|
Marketing
-
Các chiến lược quảng cáo sản phẩm và nâng cao doanh thu
-
Nghiên cứu thị trường trước khi đưa sản phẩm mới ra thị trường
-
Các công cụ quảng cáo
-
Cách mua hàng và thói quen mua hàng của khách
-
Phân tích thị trường: các yếu tố quan trọng trên thị trường
-
Mối quan hệ giữa nhà sản xuất và nhà phân phối sản phẩm
|
SV thảo luận nhóm về những đề tài này, GV giải thích những điều chưa rõ, sơ kết sau mỗi phần.
|
|
9-10
|
6
|
Các ví dụ cụ thể về các chiến lược quảng cáo (marketing) của 1 số công ty nổi tiếng trên thế giới
|
SV tìm hiểu các công ty trước khi lên lớp
|
|
11
|
3
|
Hướng dẫn sinh viên làm bài tập dự án 1
|
SV chuẩn bị ý tưởng, GV lắng nghe và góp ý, hướng dẫn cách tìm thông tin, phân tích dữ kiện.
|
|
12-15
|
12
|
Kỹ năng quản lí nhân sự, quản lý dự án, cách làm việc theo nhóm sao cho đạt hiệu quả cao nhất.
Các tính cách và trình độ cần thiết cho người lãnh đạo nhóm, phòng hay công ty (manager)
|
SV làm việc nhóm. GV hướng dẫn SV soạn câu hỏi phỏng vấn. SV phỏng vấn những người đang là trưởng nhóm trong một công ty, cơ quan, sau đó trình bày kết quả phỏng vấn trên lớp.
|
|
16
|
3
|
Hướng dẫn sinh viên làm bài tập dự án 2
|
SV chuẩn bị y tưởng, GV lắng nghe, góp ý và hướng dẫn cách phân tích, trình bày.
|
|
17-18
|
6
|
Luyện nghe, nói, đọc, viết (đi kèm với các bài lý thuyết ở trên)
|
làm bài tập về nhà trước khi lên lớp
|
|
19-22
|
12
|
Projekt 1: Tìm hiểu cách tìm thị trường mới của một doanh nghiệp cụ thể
|
SV làm việc theo nhóm được phân chia ngẫu nhiên, mỗi sinh viên đều phải thuyết trình ít nhất 1 phần trong Projekt
|
|
23-26
|
12
|
Projekt 2: Lên kế hoạch cụ thể cho các hoạt động quảng cáo, thúc đẩy doanh thu cho sản phẩm mới của 1 doanh nghiệp.
|
SV làm việc theo nhóm được phân chia ngẫu nhiên, mỗi sinh viên đều phải thuyết trình ít nhất 1 phần trong Projekt
|
|
27-28
|
6
|
Xem Video về những doanh nghiệp Đức đang đề cập trên lớp
|
Viết bài thu hoạch sau từng buổi xem phim
|
|
29
|
3
|
Đánh giá hai bài tập dự án
|
SV từng nhóm nêu những khó khăn khi làm dự án, và những điều học được qua bài tập dự án. GV tổng kết, góp ý.
|
|
30
|
3
|
Ôn tập thi học kỳ
|
GV giải đáp thắc mắc về những phần đã học.
|
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2014.
Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
Nguyễn Thị Bích Phượng Trần Thế Bình Reimar Müller
Giảng viên phụ trách môn học
Họ và tên: Reimar Müller
|
Học hàm, học vị: Thạc sĩ, Chuyên gia DAAD
|
Địa chỉ cơ quan: Phòng B006, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Q1
|
Điện thoại liên hệ: 08-38293828/139
|
Email: mueller@daadvn.org
|
Trang web:
|
Giảng viên hỗ trợ môn học/trợ giảng (nếu có)
Họ và tên:
|
Học hàm, học vị:
|
Địa chỉ cơ quan:
|
Điện thoại liên hệ:
|
Email:
|
Trang web:
|
Cách liên lạc với giảng viên: gặp trực tiếp trong giờ tiếp sinh viên hàng tuần, qua e-mail, điện thoại
|
(nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên với giảng viên/trợ giảng)
|
Nơi tiến hành môn học: Cơ sở Thủ Đức
|
(Tên cơ sở, số phòng học)
|
Thời gian học: 2 buổi/ tuần, tùy thuộc vào TKB hàng năm
|
(Học kỳ, Ngày học, tiết học) 2 buổi / tuần, mỗi buổi 3 tiết.
|
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV
KHOA NGỮ VĂN ĐỨC
|
|
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. Thông tin chung về môn học:
- Tên môn học:
tên tiếng Việt: ………Văn hóa văn minh Đức 1………….…
tên tiếng Đức: Deutsche Landeskunde 1 (Cultural Studies 1 - Germany)……
- Mã môn học: NVD 038
- Môn học thuộc khối kiến thức:
Đại cương □
|
Chuyên nghiệp □
|
Bắt buộc □
|
Tự chọn □
|
Cơ sở ngành □
|
Chuyên ngành X
|
Bắt buộc
|
Tự chọn □
|
Bắt buộc
|
Tự chọn X□
|
2. Số tín chỉ: 3 (2 TCLT+1 TCTH)
3. Trình độ (dành cho sinh viên năm thứ 3)
4. Phân bố thời gian: 45 tiết (1 TC = 15 tiết lý thuyết hoặc 30 tiết thực hành)
- Lý thuyết: 30 tiết
- Thực hành:(bài tập, thu hoạch, làm dự án) 15 tiết
- Tự học: 30 tiết
5. Điều kiện tiên quyết:
- Môn học tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần Tiếng Đức cơ bản (1-8).
- Các yêu cầu khác về kiến thức, kỹ năng: kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp.
6. Mô tả vắn tắt nội dung môn học: Học phần Văn hóa văn minh 1 cung cấp cho sinh viên các kiến thức tổng quát về núơc Đức, bao gồm: Địa lý, lịch sử, chính trị, xã hội, kinh tế, truyền thong, nghệ thuật, văn hóa, du lịch, đời sống thường ngày và các phong tục duới hình thức tự khám phá và với sự hỗ trợ của giáo viên. Ngoài ra, sinh viên còn có cơ hội đối chiếu các kiến thức trên với nền văn hóa Việt Nam.
7. Mục tiêu và kết quả dự kiến của môn học:
*Mục tiêu: .
* Kết quả dự kiến/chuẩn đầu ra của môn học: Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên có thể:
- Xác định vị trí của nước Đức ở châu Âu và thế giới, xác định đuợc các thành phố lớn của Đức trên bản đồ.
- Hiểu các giai đoạn trong lịch sử nuớc Đức
- Diễn giải đụơc các ngành kinh tế quan trọng của nước Đức, đặc biệt là khoa học và công nghệ.
- Trình bày đuợc về hệ thống chính trị của nước Đức.
- Nêu đặc điểm về nghệ thuật, văn hóa, mỹ thuật và kiến trúc của Đức
8. Quan hệ chuẩn đầu ra, giảng dạy và đánh giá:
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
1
|
Xác định vị trí của nước Đức ở châu Âu và thế giới, xác định đuợc các thành phố lớn của Đức trên bản đồ.
|
GV hướng dẫn SV tìm tài liệu cho bài thuyết trình, SV làm thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý.
|
Nội dung, các thức trình bày, cách trả lời các câu hỏi.
|
2
|
Hiểu các giai đoạn trong lịch sử nuớc Đức
|
GV hướng dẫn SV tìm tài liệu cho bài thuyết trình, SV làm thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý.
|
Nội dung, các thức trình bày, cách trả lời các câu hỏi.
|
3
|
Diễn giải được về các ngành kinh tế quan trọng của nước Đức, trong đó có ngành du lịch.
|
GV hướng dẫn SV tìm tài liệu cho bài thuyết trình, SV làm thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý.
|
Nội dung, các thức trình bày, cách trả lời các câu hỏi.
|
4
|
Trình bày đuợc về hệ thống chính trị của nước Đức
|
GV hướng dẫn SV tìm tài liệu cho bài thuyết trình, SV làm thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý.
|
Nội dung, các thức trình bày, cách trả lời các câu hỏi.
|
5
|
Nêu đặc điểm về nghệ thuật, văn hóa, mỹ thuật và kiến trúc của Đức
|
GV hướng dẫn SV tìm tài liệu cho bài thuyết trình, SV làm thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý.
|
Nội dung, các thức trình bày, cách trả lời các câu hỏi.
|
*Ghi chú:
- Bảng dưới đây áp dụng đối với các chương trình đào tạo tham gia đánh giá theo Bộ tiêu chuẩn AUN-QA hoặc khuyến khích đối với các môn học chuyên ngành
- PLO viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh “Program Learning Outcomes” (Kết quả học tập của chương trình đào tạo)
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
Kết quả học tập của chương trình đào tạo (dự kiến)
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
Thái độ
|
|
VD:Mô tả/trình bày được ….
|
GV thuyết trình
Thảo luận nhóm
SV thuyết trình
………………..
|
Kỹ năng trình bày
Ý kiến hỏi đáp
Kiểm tra giữa kỳ
|
PLO1
|
PLO2
|
PLO3
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tài liệu phục vụ môn học:
* Sách, giáo trình chính:
- Bundesrepublik Deutschland Nationalatlas.
- Borbein, Volker (1995): Menschen in Deutschland
- Müller, Helmut/ Krieger, Karl Friedrich (1996): Deutsche Geschichte in Schlaglichtern
- Heidtmann, Horst (1988): Das ist mein Land
- Inter Nationes (1992): Kulturelles Leben in der BRD
- Schnell, Ralf (2000): Kultur der Gegenwart
- Scholz, Guenter/ Sueskind, Martin E. (2003): Die Bundespräsidenten
- Wehler, Hans-Ulrich (1995): Deutsche Gesellschaftsgeschichte - 3. Band
- Wolfgang, Benz (1999): Die Gruendung der Bundesrepublik
* Giáo trình tham khảo:
10.Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Thời điểm đánh giá
|
Tiêu chí đánh giá/
Hình thức đánh giá
|
Phần trăm
|
Loại điểm
|
% kết quả sau cùng
|
Trong học kỳ
|
Bài thuyết trình
|
30%
|
Điểm giữa kỳ
|
30%
|
Cuối học kỳ
|
Thi cuối kỳ
|
70%
|
Điểm cuối kỳ
|
70%
|
|
|
|
|
100%
(10/10)
|
Thang điểm 10, điểm đạt tối thiểu: 5/10
- Xếp loại đánh giá: 9.5 -10: xuất sắc; 8-9.4: giỏi; 7 – 7.9: khá, 5-6.9: trung bình, < 5: không đạt.
11. Yêu cầu/Quy định đối với sinh viên
11.1. Nhiệm vụ của sinh viên
-
Dự lớp: dự lớp ít nhất 75% tổng số tiết.
-
Thảo luận: tham gia đầy đủ các phần thảo luận
-
Hoàn thành tất cả bài tập đã cho.
11.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Không tích lũy điểm thành phần nào thì sẽ mất điểm thành phần đó.
11.3. Quy định về lịch tiếp SV ngoài giờ và liên hệ trợ giảng
- Giảng viên sẽ thông báo lịch tiếp sinh viên hàng tuần vào đầu năm học. Sinh viên cần đăng ký đến gặp giảng viên trong giờ tiếp sinh viên để được hướng dẫn làm thuyết trình.
12. Nội dung chi tiết môn học:
13. Kế hoach giảng dạy và học tập cụ thể:
Buổi/
Tuần
|
Số tiết trên lớp
|
Nội dung bài học
|
Hoạt động dạy và học
Hoặc Nhiệm vụ của SV
|
Tài liệu cần đọc
(mô tả chi tiết)
|
1
|
3
|
Dẫn nhập: Kiến thức chung về nuớc Đức: Địa lý, phong cảnh, các thành phố
|
GV giới thiệu chương trình, SV đăng ký thuyết trình, GV thuyết trình.
|
Xem mục 9
|
2
|
3
|
Chính trị
|
GV hướng dẫn SV tìm thông tin cho đề tài. SV thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý, GV bổ sung.
|
|
3
|
3
|
Lịch sử Đức: 1848 – 1871
Lịch sử Đức: 1871 – 1914
|
GV hướng dẫn SV tìm thông tin cho đề tài. SV thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý, GV bổ sung.
|
|
4
|
3
|
Lịch sử Đức: 1914 – 1918
Lịch sử Đức: 1919 – 1933
|
GV hướng dẫn SV tìm thông tin cho đề tài. SV thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý, GV bổ sung.
|
|
5
|
3
|
Lịch sử Đức: 1933 – 1945
Lịch sử Đức: 1945 – 1968
|
GV hướng dẫn SV tìm thông tin cho đề tài. SV thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý, GV bổ sung.
|
|
6
|
3
|
Lịch sử Đức: 1969 – 1989
Lịch sử Đức: 1990 – nay
|
GV hướng dẫn SV tìm thông tin cho đề tài. SV thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý, GV bổ sung.
|
|
7
|
3
|
Xã hội: Giáo dục, y tế, bình đẳng nam nữ
|
GV hướng dẫn SV tìm thông tin cho đề tài. SV thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý, GV bổ sung.
|
|
8
|
3
|
Tôn giáo – Các tổ chức công đoàn
|
GV hướng dẫn SV tìm thông tin cho đề tài. SV thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý, GV bổ sung.
|
|
9
|
3
|
Các ngành kinh tế
|
GV hướng dẫn SV tìm thông tin cho đề tài. SV thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý, GV bổ sung.
|
|
10
|
3
|
Phương tiện truyền thông
|
GV hướng dẫn SV tìm thông tin cho đề tài. SV thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý, GV bổ sung.
|
|
11
|
3
|
Kiến trúc, điện ảnh và âm nhạc
|
GV hướng dẫn SV tìm thông tin cho đề tài. SV thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý, GV bổ sung.
|
|
12
|
3
|
Khoa học và Nghiên cứu
|
GV hướng dẫn SV tìm thông tin cho đề tài. SV thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý, GV bổ sung.
|
|
13
|
3
|
Các lễ hội và chuẩn mực xã hội
|
GV hướng dẫn SV tìm thông tin cho đề tài. SV thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý, GV bổ sung.
|
|
14
|
3
|
Du lịch tại nuớc Đức,
|
GV hướng dẫn SV tìm thông tin cho đề tài. SV thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý, GV bổ sung.
|
|
15
|
3
|
Các thành phố quan trọng
|
GV hướng dẫn SV tìm thông tin cho đề tài. SV thuyết trình, các SV khác lắng nghe, đặt câu hỏi, góp ý, GV bổ sung.
|
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2014.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |