ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiêN


PHỤ LỤC Phụ lục 1: Vị trí nhóm thế và kí hiệu của 209 đồng loại PBDEs



tải về 1.38 Mb.
trang13/14
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích1.38 Mb.
#2030
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Vị trí nhóm thế và kí hiệu của 209 đồng loại PBDEs



TT

Vị trí nhóm thế

Kí hiệu

TT

Vị trí nhóm thế

Kí hiệu

Monobrom diphenyl ete

1

2

BDE 1

3

4

BDE 3

2

3

BDE 2




Dibrom diphenyl ete

4

2,2’

BDE 4

10

2,6

BDE 10

5

2,3

BDE 5

11

3,3’

BDE 11

6

2,3’

BDE 6

12

3,4

BDE 12

7

2,4

BDE 7

13

3,4’

BDE 13

8

2,4’

BDE 8

14

3,5

BDE 14

9

2,5

BDE 9

15

4,4’

BDE 15

Tribrom diphenyl ete

16

2,2’,3

BDE 16

28

2,4,4’

BDE 28

17

2,2’,4

BDE 17

29

2,4,5

BDE 29

18

2,2’,5

BDE 18

30

2,4,6

BDE 30

19

2,2’,6

BDE 19

31

2,4’,5

BDE 31

20

2,3,3’

BDE 20

32

2,4’,6

BDE 32

21

2,3,4

BDE 21

33

2,3’,4’

BDE 33

22

2,3,4’

BDE 22

34

2,3’,5’

BDE 34

23

2,3,5

BDE 23

35

3,3’,4

BDE 35

24

2,3,6

BDE 24

36

3,3’,5

BDE 36

25

2,3’,4

BDE 25

37

3,4,4’

BDE 37

26

2,3’,5

BDE 26

38

3,4,5

BDE 38

27

2,3’,6

BDE 27

39

3,4’,5

BDE 39

Tetrabrom diphenyl ete

40

2,2’,3,3’

BDE 40

61

2,3,4,5

BDE 61

41

2,2’,3,4

BDE 41

62

2,3,4,6

BDE 62

42

2,2’,3,4’

BDE 42

63

2,3,4’,5

BDE 63

43

2,2’,3,5

BDE 43

64

2,3,4’,6

BDE 64

44

2,2’,3,5’

BDE 44

65

2,3,5,6

BDE 65

45

2,2’,3,6

BDE 45

66

2,3’,4,4’

BDE 66

46

2,2’,3,6’

BDE 46

67

2,3’,4,5

BDE 67

47

2,2’,4,4’

BDE 47

68

2,3’,4,5’

BDE 68

48

2,2’,4,5

BDE 48

69

2,3’,4,6

BDE 69

49

2,2’,4,5’

BDE 49

70

2,3’,4’,5

BDE 70

50

2,2’,4,6

BDE 50

71

2,3’,4’,6

BDE 71

51

2,2’,4,6’

BDE 51

72

2,3’,5,5’

BDE 72

52

2,2’,5,5’

BDE 52

73

2,3’,5’,6

BDE 73

53

2,2’,5,6’

BDE 53

74

2,4,4’,5

BDE 74

54

2,2’,6,6’

BDE 54

75

2,4,4’,6

BDE 75

55

2,3,3’,4

BDE 55

76

2,3’,4’,5’

BDE 76

56

2,3,3’,4’

BDE 56

77

3,3’,4,4’

BDE 77

57

2,3,3’,5

BDE 57

78

3,3’,4,5

BDE 78

58

2,3,3’,5’

BDE 58

79

3,3’,4,5’

BDE 79

59

2,3,3’,6

BDE 59

80

3,3’,5,5’

BDE 80

60

2,3,4,4’

BDE 60

81

3,4,4’,5

BDE 81

Pentabrom diphenyl ete

82

2,2’,3,3’,4

BDE 82

105

2,3,3’,4,4’

BDE 105

83

2,2’,3,3’,5

BDE 83

106

2,3,3’,4,5

BDE 106

84

2,2’,3,3’,6

BDE 84

107

2,3,3’,4’,5

BDE 107

85

2,2’,3,4,4’

BDE 85

108

2,3,3’,4,5’

BDE 108

86

2,2’,3,4,5

BDE 86

109

2,3,3’,4,6

BDE 109

87

2,2’,3,4,5’

BDE 87

110

2,3,3’,4’,6

BDE 110

88

2,2’,3,4,6

BDE 88

111

2,3,3’,5,5’

BDE 111

89

2,2’,3,4,6’

BDE 89

112

2,3,3’,5,6

BDE 112

90

2,2’,3,4’,5

BDE 90

113

2,3,3’,5’,6

BDE 113

91

2,2’,3,4’,6

BDE 91

114

2,3,4,4’,5

BDE 114

Pentabrom diphenyl ete

92

2,2’,3,5,5’

BDE 92

115

2,3,4,4’,6

BDE 115

93

2,2’,3,5,6

BDE 93

116

2,3,4,5,6

BDE 116

94

2,2’,3,5,6’

BDE 94

117

2,3,4’,5,6

BDE 117

95

2,2’,3,5’,6

BDE 95

118

2,3’,4,4’,5

BDE 118

96

2,2’,3,6,6’

BDE 96

119

2,3’,4,4’,6

BDE 119

97

2,2’,3,4’,5’

BDE 97

120

2,3’,4,5,5’

BDE 120

98

2,2’,3,4’,6’

BDE 98

121

2,3’,4,5’,6

BDE 121

99

2,2’,4,4’,5

BDE 99

122

2,3,3’,4’,5’

BDE 122

100

2,2’,4,4’,6

BDE 100

123

2,3’,4,4’,5’

BDE 123

101

2,2’,4,5,5’

BDE 101

124

2,3’,4’,5,5’

BDE 124

102

2,2’,4,5,6’

BDE 102

125

2,3’,4’,5,6

BDE 125

103

2,2’,4,5’,6

BDE 103

126

3,3’,4,4’,5

BDE 126

104

2,2’,4,6,6’

BDE 104

127

3,3’,4,5,5’

BDE 127

Hexabrom diphenyl ete

128

2,2’,3,3’,4,4’

BDE 128

149

2,2’,3,4’,5’,6

BDE 149

129

2,2’,3,3’,4,5

BDE 129

150

2,2’,3,4’,6,6’

BDE 150

130

2,2’,3,3’,4,5’

BDE 130

151

2,2’,3,5,5’,6

BDE 151

131

2,2’,3,3’,4,6

BDE 131

152

2,2’,3,5,6,6’

BDE 152

132

2,2’,3,3’,4,6’

BDE 132

153

2,2’,4,4’,5,5’

BDE 153

133

2,2’,3,3’,5,5’

BDE 133

154

2,2’,4,4’,5,6’

BDE 154

134

2,2’,3,3’,5,6

BDE 134

155

2,2’,4,4’,6,6’

BDE 155

135

2,2’,3,3’,5,6’

BDE 135

156

2,3,3’,4,4’,5

BDE 156

136

2,2’,3,3’,6,6’

BDE 136

157

2,3,3’,4,4’,5’

BDE 157

137

2,2’,3,4,4’,5

BDE 137

158

2,3,3’,4,4’,6

BDE 158

138

2,2’,3,4,4’,5’

BDE 138

159

2,3,3’,4,5,5’

BDE 159

139

2,2’,3,4,4’,6

BDE 139

160

2,3,3’,4,5,6

BDE 160

140

2,2’,3,4,4’,6’

BDE 140

161

2,3,3’,4,5’,6

BDE 161

141

2,2’,3,4,5,5’

BDE 141

162

2,3,3’,4’,5,5’

BDE 162

142

2,2’,3,4,5,6

BDE 142

163

2,3,3’,4’,5,6

BDE 163

143

2,2’,3,4,5,6’

BDE 143

164

2,3,3’,4’,5’,6

BDE 164

144

2,2’,3,4,5’,6

BDE 144

165

2,3,3’,5,5’,6

BDE 165

145

2,2’,3,4,6,6’

BDE 145

166

2,3,4,4’,5,6

BDE 166

146

2,2’,3,4’,5,5’

BDE 146

167

2,3’,4,4’,5,5’

BDE 167

147

2,2’,3,4’,5,6

BDE 147

168

2,3’,4,4’,5’,6

BDE 168

148

2,2’,3,4’,5,6’

BDE 148

169

3,3’,4,4’,5,5’

BDE 169

Heptabrom diphenyl ete

170

2,2’,3,3’,4,4’,5

BDE 170

182

2,2’,3,4,4’,5,6’

BDE 182

171

2,2’,3,3’,4,4’,6

BDE 171

183

2,2’,3,4,4’,5’,6

BDE 183

172

2,2’,3,3’,4,5,5’

BDE 172

184

2,2’,3,4,4’,6,6’

BDE 184

173

2,2’,3,3’,4,5,6

BDE 173

185

2,2’,3,4,5,5’,6

BDE 185

174

2,2’,3,3’,4,5,6’

BDE 174

186

2,2’,3,4,5,6,6’

BDE 186

175

2,2’,3,3’,4,5’,6

BDE 175

187

2,2’,3,4’,5,5’,6

BDE 187

176

2,2’,3,3’,4,6,6’

BDE 176

188

2,2’,3,4’,5,6,6’

BDE 188

177

2,2’,3,3’,4,5’,6’

BDE 177

189

2,3,3’,4,4’,5,5’

BDE 189

178

2,2’,3,3’,5,5’,6

BDE 178

190

2,3,3’,4,4’,5,6

BDE 190

179

2,2’,3,3’,5,6,6’

BDE 179

191

2,3,3’,4,4’,5’,6

BDE 191

180

2,2’,3,4,4’,5,5’

BDE 180

192

2,3,3’,4,5,5’,6

BDE 192

181

2,2’,3,4,4’,5,6

BDE 181

193

2,3,3’,4’,5,5’,6

BDE 193

Octabrom diphenyl ete

194

2,2’,3,3’,4,4’,5,5’

BDE 194

200

2,2’,3,3’,4,5,6,6’

BDE 200

195

2,2’,3,3’,4,4’,5,6

BDE 195

201

2,2’,3,3’,4,5’,6,6’

BDE 201

196

2,2’,3,3’,4,4’,5,6’

BDE 196

202

2,2’,3,3’,5,5’,6,6’

BDE 202

197

2,2’,3,3’,4,4’,6,6’

BDE 197

203

2,2’,3,4,4’,5,5’,6

BDE 203

198

2,2’,3,3’,4,5,5’,6

BDE 198

204

2,2’,3,4,4’,5,6,6’

BDE 204

199

2,2’,3,3’,4,5,5’,6’

BDE 199

205

2,3,3’,4,4’,5,5’,6

BDE 205

Nonabrom diphenyl ete

206

2,2’,3,3’,4,4’,5,5’,6

BDE 206

208

2,2’,3,3’,4,5,5’,6,6’

BDE 208

207

2,2’,3,3’,4,4’,5,6,6’

BDE 207




Decabrom diphenyl ete

209

2,2’,3,3’,4,4’,5,5’,6,6’

BDE 209




Каталог: files -> ChuaChuyenDoi
ChuaChuyenDoi -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
ChuaChuyenDoi -> TS. NguyÔn Lai Thµnh
ChuaChuyenDoi -> Luận văn Cao học Người hướng dẫn: ts. Nguyễn Thị Hồng Vân
ChuaChuyenDoi -> 1 Một số vấn đề cơ bản về đất đai và sử dụng đất 05 1 Đất đai 05
ChuaChuyenDoi -> Lê Thị Phương XÂy dựng cơ SỞ DỮ liệu sinh học phân tử trong nhận dạng các loàI ĐỘng vật hoang dã phục vụ thực thi pháp luật và nghiên cứU
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Hà Linh
ChuaChuyenDoi -> ĐÁnh giá Đa dạng di truyền một số MẪu giống lúa thu thập tại làO
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiêN
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Văn Cường

tải về 1.38 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương