Tên hóa chất
|
Mã số Hải quan
|
Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ
|
2207 20
|
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo
|
2503
|
Amiăng (Asbestos)
|
2524
|
- Bột mi ca
|
2525 20
|
-Talk đã nghiền, hoặc làm thành bột
|
2526 20
|
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
|
2707
|
- Benzen
|
2707 10
|
- Toluen
|
2707 20
|
- Xylen
|
2707 30
|
- Naphthalen
|
2707 40
|
- Phenol
|
2707 60
|
- Dầu creosote (dầu Creosote dùng để xử lý gỗ có thể gây ung thư, bị cấm ở một số nước ví dụ như Hà Lan, Đức, …
|
2707 91
|
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
2708
|
- Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
|
2710 91
|
- Loại khác
|
2710 90
|
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác
|
2711
|
- Khí thiên nhiên (Dạng hóa lỏng)
|
2711 11
|
- Propan
|
2711 12
|
- Butan
|
2711 13
|
- Etylen, propylen, butylen và butadien:
|
2711 14
|
- Khí thiên nhiên (Dạng khí)
|
2711 21
|
Flo, clo, brom và iot
|
2801
|
- Clo
|
2801 10
|
- Iot
|
2801 20
|
- Flo, brom
|
2801 30
|
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo
|
2802
|
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác
|
2804
|
- Hydro
|
2804 10
|
- Argon
|
2804 21
|
- Loại khác
|
2804 29
|
- Nitơ
|
2804 30
|
- Oxy
|
2804 40
|
- Boron; tellurium
|
2804 50
|
- Phospho
|
2804 70
|
- Arsenic
|
2804 80
|
- Selennium
|
2804 90
|
Kim loại kiềm hoặc kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
|
2805
|
- Natri
|
2805 11
|
- Canxi (Canxi thuộc nhóm 4.3 các chất khi gặp nước sinh ra khí dễ cháy, khi tiếp xúc có thể gây bỏng da, cháy quần áo,…)
|
2805 12
|
- Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
|
2805 30
|
- Thủy ngân
|
2805 40
|
Hydro clorua (hydrocloric acid); axit closulfuric
|
2806
|
- Hydro clorua (hydrochloric acid)
|
2806 10
|
- Axit closulfuric
|
2806 20
|
Axit sunfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)
|
2807
|
Axit nitric; axit sulfonitric
|
2808
|
Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
2809
|
- Diphosphorous pentaoxide
|
2809 10
|
- Axit phosphoric và axit polyphosphoric:
|
2809 20
|
Oxit Boron; axit boric
|
2810
|
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
|
2811
|
- Hydro florua (hydrofloric acid)
|
2811 11
|
- Axit arsenic (chất gây ung thư, cực kỳ độc hại với con người, nếu ăn phải có thể gây chết người,...axit arsenic thuộc nhóm 6.1, nhóm các hóa chất độc hại)
|
281119
|
- Silic dioxit (là nguyên nhân chính gây bệnh bụi phổi, khi hít phải có thể gây ho, khó thở và thở khò khè, gây xơ hóa phổi, … ảnh hưởng đến hệ thống hô hấp)
|
2811 22
|
- Lưu huỳnh dioxit
|
2811 23
|
- Diasenic pentaoxide (thuộc nhóm 6.1, nhóm các hóa chất độc hại, nguy hiểm)
|
2811 29
|
Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại
|
2812
|
- Clorua và oxit clorua
|
2812 10
|
- Loại khác
|
2812 90
|
Sulfua của phi kim loại; Phopho trisulfua thương phẩm
|
2813
|
- Carbon disulfua
|
2813 10
|
- Loại khác
|
2813 90
|
Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước
|
2814
|
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit
|
2815
|
Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari (trừ Phenylacetic acid)
|
2816
|
- Kẽm peroxit (thuộc nhóm 5.1, nhóm các chất oxihoa mạnh, nguy hiểm)
|
281700
|
Coban oxit và coban hydroxit
- Coban oxit (thuộc nhóm 6.1, nhóm các chất độc hại, nguy hiểm
- Coban hydroxit:
Hít phải:
Gây kích thích đường hô hấp các triệu Causes irritation to the respiratory tract, symptoms may include coughing, shortness of breath, and nauseachứng có thể bao gồm ho, khó thở, và buồn nôn, hen suyễn,.. làm tăng nguy cơ mắc bệnh phổi. Respiratory hypersensitivity, asthma may appear.
Ingestion: Ăn vào:
Nguyên nhân gây đau bụng, buồn nôn, nôn mửa, hạ huyết áp nhẹ, phát ban, ù tai.
Causes abdominal pain, nausea, vomiting, flushing of the face and ears, mild hypotension, rash, and ringing in the ears.Skin Contact:Khi tiếp xúc:
May cause dermatitis.Có thể gây viêm da. Causes irritation to skin. Nguyên nhân gây kích ứng cho da. Symptoms include redness, itching, and pain. Các triệu chứng bao gồm đỏ, ngứa, và đau đớn.
Tiếp xúc với mắt:Eye Contact:TiTT T
Causes irritation, redness, and pain. Nguyên nhân gây kích ứng, mẩn đỏ, và đau đớn.
Chronic Exposure:
|
2822
|
Chì oxit
|
2824
|
- Chì monoxit (litharge, massicot) (thuộc nhóm 6.1 các hóa chất độc hại)
|
282410
|
- Chì tetraoxit (thuộc nhóm 5.1 các chất oxihoa, nguy hiểm)
|
282420
|
Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác
|
2825
|
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác
|
2826
|
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit
|
2827
|
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit
|
2828
|
Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat (trừ Natri clorat; Kali clorat và Kali perclorat tiền chất thuốc nổ)
|
2829
|
Sunfua; polysunfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
2830
|
Dithionit và sulfosilat
|
2831
|
Sulfit; thiosulfat
|
2832
|
Crom (II) sulfat (thuộc nhóm 9, các hóa chất nguy hiểm khác)
|
283323
|
Niken sulfat (thuộc nhóm 9, các chất nguy hiểm khác)Causes irritation to the respiratory tract.
|
283324
|
Đồng sulfat (thuộc nhóm 6.1 các chất độc hại, nguy hiểm)Inhalation:
|
283325
|
Kẽm sulfat (thuộc nhóm 9 các hóa chất nguy hiểm khác)
|
283326
|
Nitrit; nitrat (trừ Natri nitrat; Kali nitrat và Amoni nitrat tiền chất thuốc nổ)
|
2834
|
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
2935 (nhóm này thuộc quản lý của Bộ NN và PTNN)
|
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
|
2835 10
|
- Phosphat:
|
|
- Của mono hoặc
|
2835 22
|
- Của trinatri
|
2835 23
|
- Của kali
|
2835 24
|
- Canxi hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate)
|
2835 25
|
- Canxi phosphat khác
|
2835 26
|
- Loại khác
|
2835 29
|
- Poly phosphat:
|
|
- Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)
|
2835 31
|
- Loại khác:
|
2835 39
|
Amoni carbonat
Hít phải:
Dust may cause irritation of the nose, throat, and lungs.Có thể gây kích ứng mũi, họng và phổi, gây kích thích đường hô hấp, ho, nôn mửa,.... Higher concentrations (> 1000 ppm) may cause restlessness, tightness in the chest, pulmonary edema, weak pulse, and cyanosis. nồng độ cao (> 1000 ppm) có thể gây bồn chồn, tức ngực, phù phổi, xung yếu, và chứng xanh da.
Ingestion: Ăn vào:
Causes irritation to the gastrointestinal tract. Nguyên nhân kích thích đường tiêu hóa. Symptoms may include nausea, vomiting and diarrhea. Các triệu chứng có thể bao gồm buồn nôn, nôn mửa và tiêu chảy.
Skin Contact: Tiếp xúc với da:
Causes irritation to skin. Nguyên nhân gây kích ứng cho da. Symptoms include redness, itching, and pain. Causes burning or serious burns if decontamination is delayed. Các triệu chứng bao gồm đỏ, ngứa.
Eye Contact: Tiếp xúc với mắt:
Causes irritation, redness, and pain. Nguyên nhân gây kích ứng, mẩn đỏ, và đau đớn
Chronic Exposure:
|
283610
|
Bari carbonat (thuộc nhóm 6.1, nhóm các hóa chất độc hại, nguy hiểm)
Có thể gây tử vong nếu nuốt. HARMFUL IF INHALED.
Gây kích thích da, mắt, và đường hô hấp, ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương. AFFECTS MUSCLES (INCLUDING THE HEART), AND CENTRAL NERVOUS SYSTEM.
|
283660
|
Chì carbonat
Chất độc! DANGER! Nguy hiểm! MAY BE FATAL IF SWALLOWED OR INHALED. Thể gây tử vong nếu nuốt hoặc hít. CAUSES IRRITATION TO SKIN, EYES AND RESPIRATORY TRACT. Nguyên nhân gây kích thích da, mắt và đường hô hấp. NEUROTOXIN. Chất độc thần kinh. Ảnh hưởng đến hệ thống thần kinh trung ương, thận, máu và hệ thống sinh sản.
|
283670
|
Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức
|
2837
|
Fulminat, xyanat và thioxyanat
|
2838
|
Natri metasilicat (thuộc nhóm 8, nhóm các chất ăn mòn mạnh)
|
283911
|
Borat; peroxoborat (perborat)
|
2840
|
Muối của axit oxometalic hoặc axit perxometalic
|
2841
|
- Aluminat
|
2841 10
|
- Kẽm hoặc chì cromat
|
2841 20
|
- Natri dicromat
|
2841 30
|
- Cromat và dicromat khác; peroxocromat
|
2841 50
|
- Manganit, manganat và permanganat:
|
2841
|
- Kali permanganat
|
2841 61
|
- Loại khác
|
2841 69
|
- Molipdat
|
2841 70
|
- Vonframat
|
2841 80
|
- Natri arsenit (thuộc nhóm 6.1, nhóm các hóa chất độc hại, nguy hiểm)
|
284290
|
- Bạc nitrat (thuộc nhóm 5.1, nhóm các chất oxihoa, nguy hiểm)
|
284321
|
- Hợp chất vàng
|
2843 30
|
- Hợp chất khác; hỗn hống
|
2843 90
|
Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giàu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên
|
2844 (nhóm này thuộc quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
- Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên
|
2844 30
|
Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này
|
2846
|
- Hợp chất cerium
|
2846 10
|
- Loại khác
|
2846 90
|
Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure
|
2847
|
Phosphua, đã hoặc chưa xác định vế mặt hóa học, trừ phosphua sắt
|
2848
|
Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
2849
|
Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849
|
2850
|
Thủy ngân sulfat (thuộc nhóm 6.1, nhóm các hóa chất độc hại, nguy hiểm)
|
285200
|
Hydrocarbon mạch hở
|
2901
|
Hydrocarbon mạch vòng
|
2902
|
Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon
|
2903
|
- Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl)
|
2903 11
|
- Dicloromethane (metylen clorua)
|
2903 12
|
- Cloroform (trichloromethane)
|
2903 13
|
- Carbon tetraclorua
|
2903 14
|
- 1,2-Dichloroethane (etylen diclorua)
|
2903 15
|
- Loại khác
|
2903 19
|
- Vinyl clorua (cloetylen)
|
2903 21
|
- Trichloroethylene
|
2903 22
|
- Tetrachloroethylene (perchloroethylene)
|
2903 23
|
- Loại khác
|
2903 29
|
- Dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở
|
2903 30
|
- 1,2-Dibrometan (thuộc nhóm 6.1, các hóa chất độc hại, nguy hiểm)
|
2903 31
|
- Metyl bromid (thuộc nhóm 2.3, các chất khí độc hại)
|
2903 39
|
- Trichlorofluoromethane
|
2903 41
|
- Dichlorodifluoromethane
|
2903 42
|
- Trichlorotrifluoroethanes
|
2903 43
|
- Dichlorotetrafluorethanes và chloropentafluoroethane
|
2903 44
|
- Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo
|
2903 45
|
- Bromochlorodiflouromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethane
|
2903 46
|
- Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác
|
2903 47
|
- Loại khác
|
2903 49
|
- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
|
|
- 1,2,3,4,5,6 – hexachlorocyclohexane
|
2903 51
|
- Loại khác
|
2903 59
|
Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:
|
|
- Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene
|
2903 61
|
- Hexachlorobenzene và DDT (1,1,1- trichloro-2,2-bis (p-chlorophenyl) ethane)
|
2903 62
|
- Loại khác
|
2903 69
|
Dẫn xuất sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa
|
2904
|
Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
2905
|
Phenol; rượu-phenol
|
2907
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol
|
2908
|
- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng
|
2908 10
|
- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng
|
2908 20
|
- Loại khác
|
2908 90
|
Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên (trừ Diethyl ether)
|
2909
|
Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
2910
|
Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
2911
|
Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde (trừ Benzaldehyde và Benzyl cyanide)
|
2912
|
Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng (trừ Acetone; Methyl ethyl ketone; 1-phenyl-2-propanone và Pyperonyl methyl ketone)
|
2914
|
Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
2915
|
- Axit fomic, muối và este của nó:
|
|
- Axit fomic
|
2915 11
|
- Muối của axit fomic
|
2915 12
|
- Este của axit fomic
|
2915 13
|
- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:
|
|
- Axit axetic
|
2915 21
|
- Natri axetat
|
2915 22
|
- Coban axetat
|
2915 23
|
- Alhydrit axetic
|
2915 24
|
- Loại khác
|
2915 29
|
- Este của axit axetic:
|
|
- Etyl axetat
|
2915 31
|
- Vinyl axetat
|
2915 32
|
- N-butyl axetat
|
2915 33
|
- Isobutyl axetat
|
2915 34
|
- 2 - Etoxyetyl axetat
|
2915 35
|
- Loại khác
|
2915 39
|
- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng
|
2915 40
|
- Axit propionic, muối và este của chúng
|
2915 50
|
- Axit butanoic, aixt pentanoic, muối và este của chúng
|
2915 60
|
- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chính
|
2915 70
|
- Loại khác (trừ Acetyl chloride)
|
2915 90
|
Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
2917
|
- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng, các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
- Axit oxalic, muối và este của nó
|
2917 11
|
- Axit adipic, muối và este của nó
|
2917 12
|
- Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng
|
2917 13
|
- Alhydrit maleic
|
2917 14
|
- Loại khác
|
2917 19
|
- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
2917 20
|
- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
- Dibutyl orthophthalates
|
2917 31
|
- Dioctyl orthophthalates
|
2917 32
|
- Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates
|
2917 33
|
- Este khác của các axit orthophthalates
|
2917 34
|
- Alhydrit phthalic
|
2917 35
|
- Axit terephthalic và muối của nó
|
2917 36
|
- Dimethyl terephthalate
|
2917 37
|
- Loại khác
|
2917 39
|
Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
2918
|
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên
|
|
- Axit lactic, muối và este của nó
|
2918 11
|
- Axit tactaric
|
2918 12
|
- Muối và este của axit tactaric
|
2918 13
|
- Axit citric
|
2918 14
|
- Muối và este của axit citric
|
2918 15
|
- Axit gluconic, muối và este của nó
|
2918 16
|
- Loại khác
|
2918 19
|
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
- Axit salicylic và muối và este của nó
|
2918 21
|
- Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó
|
2918 22
|
- Este khác của axit salicylic và muối của nó
|
2918 23
|
- Loại khác
|
2918 29
|
- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
2918 30
|
- Loại khác
|
2918 90
|
Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
2920
|
Hợp chất chức amin (trừ Methylamine và Diethylamine)
|
2921
|
Hợp chất amino chức oxy (trừ Lysine; tryptophane; threonine thuộc Bộ NN và PTNN ; Anthranilic acid và Ammonium formate)
|
2922
|
Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic (trừ Formamide và N-acetylanthranilic acid)
|
2924
|
Hợp chất chức nitril
|
2926
|
Hợp chất diazo-, azo hoặc azoxy
|
2927
|
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin
|
2928
|
Hợp chất chức nitơ khác (trừ Nitroetan và Nitrometan tiền chất thuôc nổ)
|
2929
|
Hợp chất lưu huỳnh – hữu cơ, trừ Methionine (2930.40.00) thuộc quản lý của Bộ NN và PTNN
|
2930
|
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác
|
2931
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy (trừ 3,4-methyllenedioxypheny-2 propanene và Pyperronal)
|
2932
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ, (trừ Praziquantel (2-(Cyclohexylcarbonyl) -1,2,3,6,7,11b- hexahydro-4H-pyrazino (2,1-alpha) isoquinolin-4-one) (2933.59) thuộc quản lý của Bộ NN và PTNN và Piperidine)
|
2933
|
Bột nổ đẩy
|
3601
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bộ nổ đẩy
|
3602
|
Hợp kim Xeri – sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
|
3606
|
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3
|
3606 10
|
- Loại khác
|
3606 90
|
Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02
|
3817 00
|
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa curmaron, nhựa inden hoặc nhựa curmaron-inden và polyterpen
|
3911 10
|