Tài liệu tham khảo
Bao Huy and Pham Tuan Anh, 2008, Estimating CO2 sequestration in natural broad-leaved evergreen forests in Vietnam. Asia-Pacific Agroforestry Newsletter – APANews, FAO, SEANAFE; No.32, May 2008, ISSN 0859-9742.
Bao Huy and Aschenbach C., 2009, Participatory Carbon Stock Assessment Guideline for Community Forest Management Areas in Vietnam. GTZ/GFA Consulting Group.
Bao Huy and Vo Hung, 2009, Increased income and absorbed carbon found in Litsea glutinosa – cassava agroforestry model. APANews (Asia-Pacific Agroforestry Newsletter), No. 35, ISSN 0859-9742, FAO, SEANAFE, pp 4-5.
Bao Huy 2009, Methodology for research on CO2 sequestration in Natural Forests to join the program of Reducing emissions from deforestation and degradation (REDD). National Journal on Agriculture and Rural Development, No1/2009, Hanoi, ISSN 0866-7020, pp85-91.
Bao Huy, 2010, Number of required sample plots for carbon monitoring and randomly permanence sample plot arrangement within SNV – REDD project area in 4 communes of Cat Tien and Bao Lam districts, La, Dong province. SNV – REDD.
Eleonor B. S. et al., 2009, What is REDD ?. AIPP, FPP, IWGIA.
McDicken, K.G. 1997, A Guide to Monitoring Carbon Storage in Forestry and Agroforestry Projects. Winrock Internationl Institute for Agricultural Development.
Skutsch M. and Mcall M.K., 2011, “Why Community Forest Monitoring?” in Community Forest Monitoring for the Carbon Market Opportunities under REDD. Earthscan.
Silva H. P., Erin S., Michael N., Sarah M. W., Sandra B, 2010, Manual – Technical Issues Related to Implementing REDD+ Programs in Mekong Countries. Winrock International.
Phụ lục
Phương pháp xác định tuổi lồ ô dựa vào hình thái thân khí sinh
(Lâm Xuân Sanh và Châu Quang Hiền - 1984)
Tuổi 1: Cây mới hoàn thành sinh trưởng vào mùa mưa trước đó, có đặc điểm:
Mo nang còn tồn tại trên thân, thường gần gốc.
Thân chính màu xanh thẩm, phủ một lớp "phấn trắng", chưa cóđịa y (bông).
Nhiều cành nhỏ (cành bên) xuất hiện suốt dọc theo thân chính, chưa hoặc chỉ có một vài cành chính còn non mọc ở ngọn cây.
Tuổi 2: Có các đặc điểm:
Mo nang không còn tồn tại.
Thân chính màu xanh tươi, phủ lớp "phấn trắng" ít hơn, chưa cóđịa y hoặc chỉ có một vài đốm gần gốc.
Cành chính xuất hiện rõ, có thể có cành cấp 2 còn non.
Tuổi 3: Có các đặc điểm chính sau:
Thân chính hơi ngả màu xanh sẫm, địa y phát triển nhiều (30-40%) tạo nên những đốm trắng loang lổ nhưng vẫn còn nhận ra nền xanh của thân.
Cành nhánh tập trung ở ngọn cây, cành chính đã già biểu hiện ở màu xanh sẫm lốm đốm địa y, có thể có cành phụ cấp 2.
Tuổi 4: Có các đặc điểm:
Thân chính có màu trắng xám do địa y phát triển mạnh (70-80%), nền xanh của thân gần như biến mất.
Cành nhánh tập trung ở ngọn cây, cành chính đã già màu trắng xám do địa y phát triển.
Tuổi 5 và hơn nữa: Có các đặc điểm:
Thân chính chuyển sang màu vàng, địa y vẫn còn phát triển dày đặc.
Bắt đầu quá trình mục hóa, ngã đổ.
Phiếu ghi chép điều tra rừng
Phiếu dữ liệu đo cây với DBH ≥6cm
Tiểu khu
|
|
Kiểu rừng
|
Tự nhiên thường xanh
|
Khoảnh
|
|
Tự nhiên ½ rụng lá
|
Lô
|
|
Gỗ – lồ ô
|
|
|
|
Rừng trồng
|
Ô mẫu số
|
|
|
|
|
|
Diện tích ô
|
m2
|
Che phủ tán
|
%
|
Độ dốc
|
%
|
Tọa độ GPS
|
_____N_____’_______” _______E_____’_______”
|
|
|
Ngày
|
|
Người thu thập
|
|
TT.
|
Loài
|
DBH (cm)
|
Ghi chú
|
TT.
|
Loài
|
DBH (cm)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
26
|
|
|
|
2
|
|
|
|
27
|
|
|
|
3
|
|
|
|
28
|
|
|
|
4
|
|
|
|
29
|
|
|
|
5
|
|
|
|
30
|
|
|
|
6
|
|
|
|
31
|
|
|
|
7
|
|
|
|
32
|
|
|
|
8
|
|
|
|
33
|
|
|
|
9
|
|
|
|
34
|
|
|
|
10
|
|
|
|
35
|
|
|
|
11
|
|
|
|
36
|
|
|
|
12
|
|
|
|
37
|
|
|
|
13
|
|
|
|
38
|
|
|
|
14
|
|
|
|
39
|
|
|
|
15
|
|
|
|
40
|
|
|
|
16
|
|
|
|
41
|
|
|
|
17
|
|
|
|
42
|
|
|
|
18
|
|
|
|
43
|
|
|
|
19
|
|
|
|
44
|
|
|
|
20
|
|
|
|
45
|
|
|
|
21
|
|
|
|
46
|
|
|
|
22
|
|
|
|
47
|
|
|
|
23
|
|
|
|
48
|
|
|
|
24
|
|
|
|
49
|
|
|
|
25
|
|
|
|
50
|
|
|
|
Số cây với DBH <6cm:
Phiếu dữ liệu đo lồ ô mọc theo cây
Tiểu khu
|
|
Loài
|
|
Khoảnh
|
|
|
|
Lô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô mẫu số
|
|
|
|
|
|
Diện tích ô
|
100/500 m2
|
Chiều cao trung bình
|
m
|
Độ dốc
|
%
|
Tọa độ GPS
|
_____N_____’_______” _______E_____’_______”
|
|
|
Ngày
|
|
Người thu thập
|
|
TT.
|
DBH (cm)
|
Tuổi (Năm)
|
Ghi chú
|
TT.
|
DBH (cm)
|
Tuổi (Năm)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
26
|
|
|
|
2
|
|
|
|
27
|
|
|
|
3
|
|
|
|
28
|
|
|
|
4
|
|
|
|
29
|
|
|
|
5
|
|
|
|
30
|
|
|
|
6
|
|
|
|
31
|
|
|
|
7
|
|
|
|
32
|
|
|
|
8
|
|
|
|
33
|
|
|
|
9
|
|
|
|
34
|
|
|
|
10
|
|
|
|
35
|
|
|
|
11
|
|
|
|
36
|
|
|
|
12
|
|
|
|
37
|
|
|
|
13
|
|
|
|
38
|
|
|
|
14
|
|
|
|
39
|
|
|
|
15
|
|
|
|
40
|
|
|
|
16
|
|
|
|
41
|
|
|
|
17
|
|
|
|
42
|
|
|
|
18
|
|
|
|
43
|
|
|
|
19
|
|
|
|
44
|
|
|
|
20
|
|
|
|
45
|
|
|
|
21
|
|
|
|
46
|
|
|
|
22
|
|
|
|
47
|
|
|
|
23
|
|
|
|
48
|
|
|
|
24
|
|
|
|
49
|
|
|
|
25
|
|
|
|
50
|
|
|
|
Phiếu dữ liệu đo lồ ô mọc theo cụm/bụi
Tiểu khu
|
|
Loài
|
|
Khoảnh
|
|
|
|
Lô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô mẫu số
|
|
|
|
|
|
Diện tích ô
|
100/500 m2
|
Chiều cao trung bình
|
m
|
Độ dốc
|
%
|
Tọa độ GPS
|
_____N_____’_______” _______E_____’_______”
|
|
|
Ngày
|
|
Người thu thập
|
|
DBH của cụm
|
cm
|
Tuổi
|
năm
|
DBH cây:
|
1.
|
cm
|
2.
|
cm
|
3.
|
cm
|
4.
|
cm
|
5.
|
cm
|
6.
|
cm
|
7.
|
cm
|
8.
|
cm
|
9.
|
cm
|
10.
|
cm
|
|
|
DBH của cụm
|
cm
|
Tuổi
|
năm
|
DBH cây:
|
1.
|
cm
|
2.
|
cm
|
3.
|
cm
|
4.
|
cm
|
5.
|
cm
|
6.
|
cm
|
7.
|
cm
|
8.
|
cm
|
9.
|
cm
|
10.
|
cm
|
|
|
DBH của cụm
|
cm
|
Tuổi
|
năm
|
DBH cây:
|
1.
|
cm
|
2.
|
cm
|
3.
|
cm
|
4.
|
cm
|
5.
|
cm
|
6.
|
cm
|
7.
|
cm
|
8.
|
cm
|
9.
|
cm
|
10.
|
cm
|
|
|
DBH của cụm
|
cm
|
Tuổi
|
năm
|
DBH cây:
|
1.
|
cm
|
2.
|
cm
|
3.
|
cm
|
4.
|
cm
|
5.
|
cm
|
6.
|
cm
|
7.
|
cm
|
8.
|
cm
|
9.
|
cm
|
10.
|
cm
|
|
|
DBH của cụm
|
cm
|
Tuổi
|
năm
|
DBH cây:
|
1.
|
cm
|
2.
|
cm
|
3.
|
cm
|
4.
|
cm
|
5.
|
cm
|
6.
|
cm
|
7.
|
cm
|
8.
|
cm
|
9.
|
cm
|
10.
|
cm
|
|
|
DBH của cụm
|
cm
|
Tuổi
|
năm
|
DBH cây:
|
1.
|
cm
|
2.
|
DBH cây:
|
1.
|
cm
|
4.
|
cm
|
5.
|
cm
|
6.
|
cm
|
7.
|
cm
|
8.
|
cm
|
9.
|
cm
|
10.
|
cm
|
|
|
DBH của cụm
|
cm
|
Tuổi
|
năm
|
DBH cây:
|
1.
|
cm
|
2.
|
DBH cây:
|
1.
|
cm
|
4.
|
cm
|
5.
|
cm
|
6.
|
cm
|
7.
|
cm
|
8.
|
cm
|
9.
|
cm
|
10.
|
cm
|
|
|
DBH của cụm
|
cm
|
Tuổi
|
năm
|
DBH cây:
|
1.
|
cm
|
2.
|
DBH cây:
|
1.
|
cm
|
4.
|
cm
|
5.
|
cm
|
6.
|
cm
|
7.
|
cm
|
8.
|
cm
|
9.
|
cm
|
10.
|
cm
|
|
|
DBH của cụm
|
cm
|
Tuổi
|
năm
|
DBH cây:
|
1.
|
cm
|
2.
|
DBH cây:
|
1.
|
cm
|
4.
|
cm
|
5.
|
cm
|
6.
|
cm
|
7.
|
cm
|
8.
|
cm
|
9.
|
cm
|
10.
|
cm
|
|
|
Phiếu ghi chép dữ liệu thảm mục và cây chết
Tiểu khu
|
|
Kiểu rừng
|
Tự nhiên thường xanh
|
Khoảnh
|
|
Tự nhiên ½ rụng lá
|
Lô
|
|
Gỗ – lồ ô
|
|
|
|
Plantation
|
Ô mẫu số
|
|
|
|
|
|
Diện tích ô
|
|
|
|
Độ dốc
|
%
|
Tọa độ GPS
|
_____N_____’_______” _______E_____’_______”
|
|
|
Ngày
|
|
Người thu thập
|
|
Thảm mục, ô phụ 50 x 50 cm:
|
Trọng lượng
|
gr
|
gr
|
gr
|
gr
|
gr
|
Cành, cây chết nhỏ trong ô phụ 100 x 100 cm:
|
Trong lượng
|
gr
|
gr
|
gr
|
gr
|
gr
|
Cây gỗ chết đứng hay ngã đỗ lớn trong toàn ô mẫu:
|
TT.
|
Loài
|
S / F
|
DBH (cm)
|
Chiều dái (cm)
|
TT.
|
Loài
|
S / F
|
DBH (cm)
|
Chiều dái (cm)
|
1
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
S = Đứng F = Ngã
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |