Có thể nói, trong “Lục thư”, cách tạo chữ theo hình thanh tỏ ra có nhiều ưu điểm nhất. Lấy một âm nào đó, cho kết hợp với những yếu tố khu biệt nghĩa (bộ) có thể tạo ra rất nhiều chữ đồng âm khác nghĩa. Điều đó có lợi cho việc học chữ Hán: nhìn vào phần âm là có thể biết cách đọc chữ. Trong khi loại chữ tượng hình, hội ý... thì học chữ nào biết chữ đó. Đối với chữ hình thanh, khi đã nắm vững qui luật kết hợp, thì việc nhớ chữ, nhớ nghĩa cũng có phần thuận tiện hơn. Phép tạo chữ hình thanh vẫn được áp dụng mãi về sau này. Hầu như những chữ Hán mới xuất hiện đều là chữ hình thanh.
Bộ thủ
|
Số nét
|
Ví dụ các chữ thuộc bộ thủ
|
phiên âm Hán Việt
|
1. 一 nhất (yi) số một (壹弌)
|
1
|
三七上下不世
|
tam thất thượng hạ bất thế
|
2. 丨cổn (kǔn) nét sổ
|
1
|
个中丰
|
cá trung phong
|
3. 丶 chủ (zhǔ) điểm, chấm
|
1
|
主丸
|
chủ hoàn
|
4. 丿 phiệt (piě) nét sổ xiên qua trái
|
1
|
乃之乎
|
nãi chi hồ
|
5. 乙 ất (yī) vị trí thứ 2 trong thiên can
|
1
|
也九乞
|
dã cửu khất
|
6. 亅 quyết (jué) nét sổ có móc
|
1
|
了事
|
liễu sự
|
7. 二 nhị (ér) số hai (貳贰弍)
|
2
|
于云五
|
vu vân ngũ
|
8. 亠 đầu (tóu) (không có nghĩa)
|
2
|
交亦京
|
giao diệc kinh
|
9. 人 nhân (rén) người
|
2
|
佛僧仁他來你
|
Phật tăng nhân tha lai nễ/nhĩ
|
10. 儿 nhân (rén) người (兒)
|
2
|
先元兄光兒兆
|
tiên nguyên huynh quang nhi triệu
|
11. 入 nhập (rù) vào
|
2
|
內内全兩
|
nội toàn lượng /lưỡng
|
12. 八bát (bā) số tám (捌)
|
2
|
六共其
|
lục cộng kỳ
|
13. 冂 quynh (jiǒng) vùng biên giới xa; hoang địa
|
2
|
內内再册
|
nội tái sách
|
14. 冖 mịch (mì) trùm khăn lên
|
2
|
冠冥
|
quan/quán minh
|
15. 冫 băng (bīng) nước đá (冰)
|
2
|
冬冰冷
|
đông băng lãnh
|
16. 几 kỷ (jī) ghế dựa (幾)
|
2
|
凡凤
|
phàm phượng
|
17. 凵 khảm (kǎn) há miệng
|
2
|
出凸凹
|
xuất đột ao
|
18. 刀 đao (dāo) (刂) dao, cây đao
|
2
|
刃初分切則
|
nhận sơ phân /phận thiết tắc
|
19. 力 lực (lì) sức mạnh
|
2
|
功勞動助努
|
công lao động trợ nỗ
|
20. 勹 bao (bā) bao bọc
|
2
|
勾包勻
|
câu bao quân
|
21. 匕 chuỷ (bǐ) cái thìa (cái muỗng)
|
2
|
化北(此)
|
hoá bắc (thử)
|
22. 匚 phương (fāng) tủ đựng
|
2
|
匝匡匠
|
táp khuông tượng
|
23. 匸 hệ (xǐ) che đậy, giấu giếm
|
2
|
医區
|
y khu
|
24. 十 thập (shí) số mười
|
2
|
千午半升卍
|
thiên ngọ bán thăng vạn
|
25. 卜 bốc (bǔ) xem bói
|
2
|
占卦
|
chiêm quái
|
26. 卩 tiết (jié) đốt tre
|
2
|
卯印危即
|
mão ấn nguy tức
|
27. 厂 hán (hàn) sườn núi, vách đá
|
2
|
原厨
|
nguyên trù
|
28. 厶 khư, tư (sī) riêng tư
|
2
|
去参(云)
|
khứ tham (vân)
|
29. 又 hựu (yòu) lại nữa, một lần nữa
|
2
|
及友反受取
|
cập hữu phản thụ thủ
|
30. 口 khẩu (kǒu) cái miệng
|
3
|
古名吾告品善右命呼吸味問各可器向合和
|
cổ danh ngô phẩm thiện hữu mệnh hô hấp vị vấn các khả khí hướng hợp hoà
|
31. 囗 vi (wéi) vây quanh
|
3
|
囚四因國
|
tù tứ nhân quốc
|
32. 土 thổ (tǔ) đất
|
3
|
在地坐堂
|
tại địa toạ đường
|
33. 士 sĩ (shì) kẻ sĩ
|
3
|
壬(声吉志)
|
nhâm (thanh cát chí)
|
34. 夂 tri, truy (zhǐ) đến sau
|
3
|
复(各备)
|
phúc (các bị)
|
35. 夊 tuy (suī) đi chậm
|
3
|
夏复
|
hạ phúc
|
36. 夕 tịch (xì) đêm tối
|
3
|
外多夜
|
ngoại đa dạ
|
37. 大 đại (dà) to lớn
|
3
|
天太夫失
|
thiên thái phu thất
|
38. 女 nữ (nǚ) nữ giới
|
3
|
她好如妙妹姐姑姓奶
|
tha hảo/hiếu như diệu muội thư cô tính nãi
|
39. 子 tử (zǐ) con
|
3
|
孔字孝季學
|
khổng tự hiếu quý học
|
40. 宀 miên (mián) mái nhà mái che
|
3
|
安家宅官客
|
an gia trạch quan khách
|
41. 寸 thốn (cùn) đơn vị “tấc”
|
3
|
寺封
|
tự phong
|
42. 小 tiểu (xiǎo) nhỏ bé
|
3
|
少尖尚
|
thiểu /thiếu tiêm thượng
|
43. 尢 uông (wāng) yếu đuối
|
3
|
尤就
|
vưu tựu
|
44. 尸 thi (shī) xác chết, thây ma
|
3
|
尼尺居
|
ni xích cư
|
45. 屮 triệt (chè) mầm non
|
3
|
屯 (逆塑)
|
Truân/đồn (nghịch tố)
|
46. 山 sơn (shān) núi non
|
3
|
峰峨嵋
|
phong nga mi
|
47. 川、巛 xuyên (chuān) sông ngòi
|
3
|
州巡巢(順)
|
châu tuần sào (thuận)
|
48. 工 công (gōng) thợ, công việc
|
3
|
左巧
|
tả xảo
|
49. 己 kỷ (jǐ) bản thân mình
|
3
|
已巳
|
dĩ tỵ
|
50. 巾 cân (jīn) cái khăn
|
3
|
巿布帝常
|
thị bố đế thường
|
51. 干 can (gān) thiên can, can dự
|
3
|
平年幸
|
bình niên hạnh
|
52. 幺 yêu (yāo) nhỏ nhắn
|
3
|
幻幼
|
ảo /huyễn ấu
|
53. 广 nghiễm (ān) mái nhà
|
3
|
庄店廟府座
|
trang điếm miếu phủ toạ
|
54. 廴 dẫn (yǐn) bước dài
|
3
|
廷延建
|
đình diên kiến
|
55. 廾 củng (gǒng) chắp tay
|
3
|
弊弄 (开)
|
tệ lộng (khai)
|
56. 弋 dặc (yì) bắn, chiếm lấy
|
3
|
式弒弌弍弎
|
thức thí nhất nhị tam
|
57. 弓 cung (gōng) cái cung
|
3
|
弘弟彌
|
hoằng đệ di
|
58. 彐彑 kệ (jì) đầu con nhím
|
3
|
彗(归录当)
|
tuệ (quy lục đương)
|
59 彡 sam (shān) lông tóc dài
|
3
|
形影
|
hình ảnh
|
60. 彳 xích (chì) bước chân trái
|
3
|
彼往很律
|
bỉ vãng ngận luật
|
61. 心 tâm (xīn) (忄) quả tim, tâm
|
4
|
忠志慈悲思想性悟
|
trung chí từ bi tư tưởng tính ngộ
|
62. 戈 qua (gē) cây qua (một thứ binh khí dài)
|
4
|
我成戒或
|
ngã thành giới hoặc
|
63. 户 hộ (hù) cửa một cánh
|
4
|
房所(淚)
|
phòng sở (lệ)
|
64. 手 thủ (shǒu) (扌) tay
|
4
|
指打扶抄拜提
|
chỉ đả phù sao bái đề
|
65. 支 chi (zhī) cành nhánh
|
4
|
攲(跂鼓)
|
khi: nghiêng lệch (kì cổ)
|
66. 攴 phộc (pù) (攵) đánh khẽ
|
4
|
收改放故攻
|
thu cải phóng cố công
|
67. 文 văn (wén) nét vằn
|
4
|
斌斐
|
bân phỉ
|
68. 斗 đẩu (dōu) cái đấu để đong
|
4
|
料斜
|
liệu tà
|
69. 斤 cân (jīn) cái búa, rìu
|
4
|
斥斧斬(訴近析)
|
xích phủ trảm (tố cận tích)
|
70. 方 phương (fāng) vuông
|
4
|
於施 (放防芳坊)
|
ư thi (phóng phòng phương phường)
|
71. 无(旡) vô (wú) không
|
4
|
既
|
ký
|
72. 日 nhật (rì) mặt trời, ngày
|
4
|
旦晚早旭明時春是晝昔
|
đán vãn tảo húc minh thời xuân thị trú tích
|
73. 曰 viết (yuē) nói rằng
|
4
|
曲更書會
|
khúc cánh thư hội
|
74. 月 nguyệt (yuè) mặt trăng, tháng
|
4
|
有望朋服朕朝
|
hữu vọng bằng phục trẫm trào /triêu /triều
|
75. 木 mộc (mù) gỗ, cây cối
|
4
|
末本李校材果枯林柏桂根森樹
|
mạt bổn lý hiệu tài quả khô lâm bách quế căn sâm thụ
|
76. 欠 khiếm (qiàn) khuyết, thiếu
|
4
|
次欣欲歡
|
thứ hân dục hoan
|
77. 止 chỉ (zhǐ) dừng lại
|
4
|
正此步武
|
chánh thử bộ vũ
|
78. 歹 đãi (dǎi) xấu xa, tệ hại
|
4
|
死殘
|
tử tàn
|
79. 殳 thù (shū) binh khí dài
|
4
|
段殺
|
đoạn sát
|
80. 毋 vô (wú) chớ, đừng
|
4
|
母每毒
|
mẫu mỗi độc
|
81. 比 tỷ (bǐ) so sánh
|
4
|
毕毙(毗尼)
|
tất tệ:chết) (tỳ ny: giới luật).
|
82. 毛 mao (máo) lông
|
4
|
毬毫毯毧
|
cầu hào thảm nhung
|
83. 氏 thị (shì) họ
|
4
|
氐民(低底)
|
đê /để dân (đê để)
|
84. 气 khí (qì) hơi nước
|
4
|
氣氟氛氧
|
khí phất phân dưỡng
|
85. 水(氵、氺) thuỷ (shǔi) nước
|
4
|
法漢汗江河海渴没
|
pháp hán hãn giang hà hải khát một
|
86. 火 hỏa (huǒ) (灬) lửa
|
4
|
灶炒照燈
|
táo sao chiếu đăng
|
87. 爪 trảo (zhǎo) móng vuốt
|
4
|
爬爭爲
|
bà tranh vi
|
88. 父 phụ (fù) cha
|
4
|
爸爹爺
|
ba đa /tía gia
|
89. 爻 hào (yáo) hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
|
4
|
爽爾
|
sảng nhĩ
|
90. 爿 tường (qiáng) (丬) mảnh gỗ, cái giường
|
4
|
牀牆
|
sàng tường
|
91. 片 phiến (piàn) mảnh, tấm, miếng
|
4
|
版牒牌
|
bản điệp bài
|
92. 牙 nha (yá) răng
|
4
|
邪雅(芽)
|
tà nhã nha
|
93. 牛(牜) ngưu (níu), trâu
|
4
|
牢牧物牟
|
lao mục vật mâu
|
94. 犬 (犭) khuyển (quǎn) con chó
|
4
|
犯狗狼獸
|
phạm cẩu lang thú
|
95.玄 huyền (xuán) màu đen huyền, huyền bí
|
5
|
率(炫眩泫昡)
|
suất huyễn huyễn huyễn huyễn
|
96. 玉 ngọc (yù) đá quý, ngọc
|
5
|
王瑪瑙琉璃
|
vương mã não lưu ly
|
97. 瓜 qua (guā) quả dưa
|
5
|
瓣瓢
|
biện: cánh hoa; biều: cái bầu
|
98. 瓦 ngõa (wǎ) ngói
|
5
|
瓶瓷
|
bình từ
|
99. 甘 cam (gān) ngọt
|
5
|
甚甜
|
thậm điềm
|
100. 生 sinh (shēng) sinh sôi,nảy nở
|
5
|
產甥
|
sản
sanh: cháu ngoại
|
101. 用 dụng (yòng) dùng
|
5
|
甩甫甬
|
suỷ phủ dũng
|
102. 田 điền (tián) ruộng
|
5
|
由甲申男
|
do giáp thân nam
|
103. 疋( 匹) thất (pǐ) đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
|
5
|
疎疏疑
|
sơ /sớ nghi
|
104. 疒 nạch (nǐ) bệnh tật
|
5
|
疫病痣痔
|
dịch bệnh chí trĩ
|
105. 癶 bát (bǒ) gạt ngược lại, trở lại
|
5
|
登發
|
đăng phát
|
106. 白 bạch (bái) màu trắng
|
5
|
百的皆皇
|
bách đích giai hoàng
|
107. 皮 bì (pí) da
|
5
|
皰皺
|
bao/pháo: phỏng da; trứu: nhăn
|
108. 皿 mãnh (mǐn) bát dĩa
|
5
|
盂盅益(孟)
|
vu chung ích (mạnh)
|
109. 目(罒) mục (mù) mắt
|
5
|
相盲眉省眠眼
|
Tương manh my tỉnh miên nhãn
|
110. 矛 mâu (máo) cây giáo để đâm
|
5
|
矜矞(茅)
|
căng duật (mao)
|
111. 矢 thỉ (shǐ) cây tên, mũi tên
|
5
|
矣知矩短矮
|
hỹ tri củ đoản ải
|
112. 石 thạch (shí) đá
|
5
|
砂研硯磐
|
sa nghiên nghiễn bàn
|
113. 示 (礻) thị; kỳ (shì) chỉ thị; thần đất
|
5
|
社祈祐祖祝神
|
xã kỳ hựu tổ chúc thần
|
114. 禸 nhựu (róu) vết chân, lốt chân
|
5
|
禹禺离禽(遇愚)
|
vũ ngu ly cầm (ngộ ngu)
|
115. 禾 hòa (hé) lúa
|
5
|
秀私科秭租種
|
tú tư khoa tỉ tô chủng
|
116. 穴 huyệt (xué) hang lỗ
|
5
|
究空窗
|
cứu không song
|
117. 立 lập (lì) đứng, thành lập
|
5
|
竟童
|
cánh đồng
|
118. 竹 trúc (zhú) tre trúc
|
6
|
竺第簾筆
|
trúc đệ liêm bút
|
119. 米 mễ (mǐ) gạo
|
6
|
粒糟糠糖
|
lạp tao khang đường
|
120. 糸 (糹, 纟) mịch (mì) sợi tơ nhỏ
|
6
|
紅縫經線
|
hồng phùng kinh tuyến
|
121. 缶 phẫu (fǒu) đồ sành
|
6
|
缸缺缽罐罄缾
|
cang khuyết bát quán khánh bình
|
122. 网(罓) võng (wǎng) cái lưới
|
6
|
罔置罷署
|
võng trí bãi thự
|
123. 羊dương (yáng) con dê
|
6
|
羔羞群美
|
cao tu quần mỹ
|
124. 羽 vũ (yǚ) lông vũ
|
6
|
習翻翼(扇)
|
tập phiên dực phiến
|
125. 老 lão (lǎo) già
|
6
|
考者耆耄
|
khảo giả kỳ mạo
|
126. 而 nhi (ér) mà, và
|
6
|
耍耎耐(需)
|
sái nhuyễn nại (nhu)
|
127. 耒 lỗi (lěi) cái cày
|
6
|
耕耗耘
|
canh hao vân
|
128. 耳 nhĩ (ěr) tai (lỗ tai)
|
6
|
聖聰聲聶
|
thánh thông thanh nhiếp
|
129. 聿 duật (yù) cây bút
|
6
|
肇肆肅(律)
|
triệu tứ túc (luật)
|
130. 肉 nhục (ròu) thịt
|
6
|
肝肥育胃能
|
can phì dục vị năng
|
131. 臣 thần (chén) bầy tôi
|
6
|
臥臨(鑒堅藏)
|
ngoạ lâm (giám kiên tàng /tạng)
|
132. 自 tự (zì) tự bản thân, kể từ
|
6
|
臭(首息鼻)
|
xú (thủ tức tị)
|
133. 至 chí (zhì) đến
|
6
|
致室到
|
trí thất đáo
|
134. 臼 cữu (jiù) cái cối giã gạo
|
6
|
舂舅與興舉舊
|
thung cữu dữ hưng /hứng cử cựu
|
135. 舌 thiệt (shé) cái lưỡi
|
6
|
舍舒舔
|
xả /xá thư thiểm
|
136. 舛 suyễn (chuǎn) sai suyễn, sai lầm
|
6
|
舜舞
|
thuấn vũ
|
137. 舟 chu (zhōu) cái thuyền
|
6
|
航舵船艦
|
hàng đà thuyền hạm
|
138. 艮 cấn (gèn) quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
|
6
|
良(跟根恨)
|
lương (cân căn hận)
|
139. 色 sắc (sè) màu, dáng vẻ
|
6
|
艷艴(絕)
|
diễm phất (tuyệt)
|
140. 艸 (艹) thảo (cǎo) cỏ
|
6
|
芝芳草萬芙蓉
|
chi phương thảo vạn phù dung
|
141.虍 hổ (hū) vằn vện của con hổ
|
6
|
虎虐號
|
hổ ngược hiệu
|
142. 虫 trùng (chóng) sâu bọ
|
6
|
螞蟻蟋蟀蚊蛇
|
mã nghị tất suất văn xà
|
143. 血 huyết (xuè) máu
|
6
|
衆衁
|
chúng hoang
|
144. 行 hành (xíng) đi, thi hành, làm
|
6
|
術街衙
|
thuật nhai nha
|
145. 衣(衤) y (yī) áo
|
6
|
表衰衲袈裟
|
biểu suy nạp ca sa
|
146. 襾 á (yà) , che đậy, úp lên
|
6
|
西要(賈價)
|
tây yêu /yếu (cổ /giả giá)
|
147. 見(见) kiến (jiàn) , trông thấy
|
7
|
規覓視親覽覺
|
quy mịch thị thân lãm giác
|
148. 角 giác (jué) góc, sừng thú
|
7
|
觜解
|
chuỷ /tuy giải
|
149. 言 ngôn (yán) , nói
|
7
|
訂計討訓說講課
|
đính kế thảo huấn thuyết giảng khoá
|
150. 谷 cốc (gǔ) khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
|
7
|
谿豁(欲)
|
khê hoát /khoát (dục)
|
151. 豆 đậu (dòu) hạt đậu, cây đậu
|
7
|
豈豎豐
|
khởi thụ phong
|
152. 豕 thỉ (shǐ) con heo, con lợn
|
7
|
豪象豬(家)
|
hào tượng trư (gia)
|
153. 豸 trãi (zhì) loài sâu không chân
|
7
|
豹豺貂貌貍貓 貔貅
|
báo sài điêu mạo ly miêu tỳ hưu
|
154. 貝 (贝)bối (bèi) vật báu
|
7
|
財貧貪責買賣
|
tài bần tham trách mãi mại
|
155. 赤 xích (chì) màu đỏ
|
7
|
赦赫
|
xá hách
|
156. 走(赱) tẩu (zǒu) , đi, chạy
|
7
|
赴起超越
|
phó khởi siêu việt
|
157. 足 túc (zú) chân, đầy đủ
|
7
|
趾跡跪路跑踢
|
chỉ tích quỵ lộ bào thích
|
158. 身 thân (shēn) thân thể, thân mình
|
7
|
躬躲躺
|
cung đoá thảng
|
159. 車 (车) xa (chē) , chiếc xe
|
7
|
軍軟載輪
|
quân nhuyễn tải luân
|
160. 辛 tân (xīn) cay
|
7
|
辟辭辯
|
tịch /tích từ biện
|
161. 辰 thần (chén) , nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
|
7
|
辱農(唇)
|
nhục nông (thần)
|
162. 辵(辶) sước (chuò) chợt bước đi chợt dừng lại
|
7
|
迎近返遠道進(边达进远)
|
nghênh cận phản viễn đạo tiến (biên đạt tiến viễn)
|
163. 邑(阝) ấp (yì) vùng đất, đất phong cho quan
|
7
|
邢邦邪部那
|
hình bang tà bộ na
|
164. 酉 dậu (yǒu) một trong 12 địa chi
|
7
|
配酒醫酥酪
|
phối tửu y tô lạc
|
165. 釆 biện (biàn) phân biệt
|
7
|
采釋
|
thái thích
|
166. 里 lý (lǐ) , dặm; làng xóm
|
7
|
重野量(理)
|
trọng /trùng dã lương /lượng (lý )
|
167. 金 kim (jīn) , kim loại (nói chung); vàng
|
8
|
釘針鉢銀銅
|
đinh châm bát ngân đồng
|
168. 長 (镸 , 长)trường (cháng) dài; lớn (trưởng)
|
8
|
(張帳賬)
|
trương trướng trướng
|
169. 門 (门)môn (mén) cửa hai cánh
|
8
|
閂閉開閑閒間閙
|
soan /thuyên bế khai nhàn nhàn gian náo
|
170. 阜 (阝) phụ (fù) đống đất, gò đất
|
8
|
阮陽/阳陰/阴院
|
nguyễn âm dương viện
|
171. 隶 đãi (dài) kịp, kịp đến
|
8
|
隸=隷
|
lệ
|
172. 隹 truy, chuy (zhuī) chim non
|
8
|
隻難雄集雖離
|
chích nan hùng tập tuy ly
|
173. 雨 vũ (yǚ) mưa
|
8
|
雪雲雷電雾霜
|
tuyết vân lôi điện vụ sương
|
174. 青 (靑)thanh (qīng) màu xanh
|
8
|
靖静(請情清晴精)
|
tịnh /tĩnh tĩnh (thỉnh tình thanh tình tinh )
|
175. 非 phi (fēi) không
|
8
|
非靠(悲誹)
|
phi kháo (bi phỉ )
|
176. 面 (靣)diện (miàn) mặt, bề mặt
|
9
|
靦
|
điến: bẽn lẽn
|
177. 革 cách (gé) da thú; thay đổi, cải cách
|
9
|
鞋靪鞍
|
hài đinh an
|
178. 韋 (韦)vi (wéi) da đã thuộc rồi
|
9
|
韓
|
hàn
|
179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) rau phỉ (hẹ)
|
9
|
韮= 韭
|
phỉ cửu
|
180. 音 âm (yīn) âm thanh, tiếng
|
9
|
韵韻響黯
|
vận vận hưởng ảm
|
181. 頁(页) hiệt (yè) đầu; trang giấy
|
9
|
頂順須
|
đính thuận tu
|
182. 風(风) phong (fēng) gió
|
9
|
飄颱風
|
phiêu; đài phong: gió bão.
|
183. 飛 (飞 )phi (fēi) bay
|
9
|
飜
|
phiên: lật lên
|
184. 食 (飠, 饣 )thực (shí) ăn
|
9
|
飢飯養餅館
|
cơ phạn dưỡng bính quán
|
185. 首 thủ (shǒu) đầu
|
9
|
道馗馘
|
đạo quỳ quắc
|
186. 香 hương (xiāng) mùi thơm
|
9
|
馥馨
|
phức hinh
|
187. 馬 (马)mã (mǎ) con ngựa
|
10
|
駒駢騎騠
|
câu biền kị đề
|
188. 骨 cốt (gǔ) xương
|
10
|
骷髏,髑髏
|
khô lâu:cái đầu lâu người chết, xác người chết, còn gọi là độc lâu
|
189. 高 cao (gāo) cao
|
10
|
(膏)
|
cao
|
190. 髟 bưu, tiêu (biāo) tóc dài
|
10
|
髮髻鬚
|
phát kế tu
|
191. 鬥 (斗)đấu (dòu) đánh nhau
|
10
|
鬧閗
|
náo đấu
|
192. 鬯 sưởng (chàng) ủ rượu nếp
|
10
|
鬰
|
uất
|
193. 鬲 cách (gé) nồi, chõ
|
10
|
鬻(融)
|
chúc (dung)
|
194. 鬼 quỷ (gǔi) con quỷ
|
10
|
魂魄魔
|
hồn phách ma
|
195. 魚 (鱼) ngư (yú) con cá
|
11
|
鯉鮮鮑魚
|
lý tiên bào ngư
|
196. 鳥(鸟) điểu (niǎo) con chim
|
11
|
鸚鵡鷹鴨鴛鴦
|
anh vũ ưng áp uyên ương
|
197. 鹵 (卤) lỗ (lǔ) đất mặn
|
11
|
鹹鹽
|
hàm: mặn; diêm: muối
|
198. 鹿 lộc (lù) con hươu
|
11
|
麋麒麟
|
mi: nai, kì lân
|
199. 麥 (麦)mạch (mò) lúa mạch
|
11
|
麫麵
|
miến miến
|
200. 麻 ma (má) cây gai
|
11
|
魔磨
|
ma: ma quỷ. ma: mài xát
|
201. 黃 (黄) hoàng (huáng) màu vàng
|
12
|
黇鹿
|
chiêm lộc: Hươu đama
|
202. 黍 thử (shǔ) lúa nếp
|
12
|
黎黏
|
lê: đen. dân chúng gọi là lê dân 黎民; niêm: dính
|
203. 黑 (黒) hắc (hēi) màu đen
|
12
|
點默(黯墨)
|
điểm mặc (ảm mặc)
|
204. 黹 chỉ (zhǐ) may áo, khâu vá
|
12
|
黻黼
|
phất phủ: cái áo lễ phục ngày xưa.
|
205. 黽 mãnh (mǐn) loài bò sát
|
13
|
黿鼇
|
ngoan: con giải, con ba ba; ngao: con ngao.
|
206. 鼎 đỉnh (dǐng) cái đỉnh
|
13
|
鼏鼐
|
mịch: cái nắp đỉnh; cái lồng bàn; nãi:cái đỉnh rất lớn.
|
207. 鼓 cổ (gǔ) cái trống
|
13
|
鼕
|
đông: tiếng trống tùng tùng
|
208. 鼠 thử (shǔ) con chuột
|
13
|
鼪鼷
|
sinh: chồn; hề:chuột nhắt
|
209. 鼻 tỵ (bí) cái mũi
|
13
|
鼾齁
|
hãn: ngáy; câu: ngáy
|
210. 齊 (斉 , 齐 ) tề (qí) bằng nhau
|
14
|
齋
|
trai: chay
|
211. 齒(齿, 歯 ) xỉ (chǐ) răng
|
15
|
齡齩嚙
|
linh: tuổi; giảo giảo/khiết: cắn
|
212. 龍(龙 ) long (lóng) con rồng
|
16
|
龐
|
bàng
|
213. 龜 (亀, 龟 )quy (guī) con rùa
|
17
|
龝
|
thu=秋
|
214. 龠 dược (yuè) sáo 3 lỗ
|
17
|
龢
|
hoà =和
|