HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


* Dự án bổ sung (chuyển tiếp) cuối năm 2015



tải về 2.81 Mb.
trang11/15
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích2.81 Mb.
#6469
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

* Dự án bổ sung (chuyển tiếp) cuối năm 2015:

 

 

 

 

0

0

0

0

 

 

 

 

0

281

0

0

281

 

 

 

1

Thanh toán khối lượng nợ đọng: Trung tâm y tế dự phòng Thoại Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

281

 

 

281

H Thoại Sơn

 

 

VII

PHÚC LỢI - XÃ HỘI - CÔNG CỘNG:

 

 

 

 

2,859,433

966,723

592,167

491,168

159,730

9,000

0

150,730

99,553

206,575

39,000

0

167,575

 

 

 

 

1. Văn hoá - Thể thao - Phát thanh TH:

 

 

 

 

386,786

328,594

217,869

152,685

64,830

0

0

64,830

38,889

83,429

0

0

83,429

 

 

 

 

* Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

222,214

175,902

149,625

140,392

13,890

0

0

13,890

2,108

9,249

0

0

9,249

 

 

 

1

Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình An Giang

LX

5.868 m2

Đến hết 2015

551/QĐ-UBND 16/4/2014

110,880

110,880

90,425

90,445

2,480

 

 

2,480

0

2,480

 

 

2,480

Đài PTTH

2015

CV 3998/VPUBND 25/11/2014

2

Trung tâm hoạt động TTN tỉnh An Giang



7.655m2

2008-2015

3325QĐ/TWĐTN 11/07/2012

44,331

36,056

29,778

24,953

800

 

 

800

0

0

 

 

 

Tỉnh Đoàn An Giang

2015

Chỉ sử dụng vốn TW 9 tỷ

3

Nhà thi đấu thể thao huyện An Phú

AP

DT300m2
800 chỗ

2012-2015

2130/QĐ-UBND 07/10/2015

50,581

12,544

13,000

13,400

8,000

 

 

8,000

478

5,000

 

 

5,000

H An Phú

2016

 

4

Hồ bơi Tri Tôn

TT

400m2

2013-2014

2314/QĐ-SKHĐT 30/12/2014

7,916

7,916

7,916

6,961

1,630

 

 

1,630

789

789

 

 

789

Sở VHTTDL

2015

 

5

Hồ bơi Phú Tân

PT

400m2

2013-2014

2313/QĐ-SKHĐT 30/12/2014

8,506

8,506

8,506

4,633

980

 

 

980

841

980

 

 

980

Sở VHTTDL

2015

 

 

* Dự án thực hiện mới năm 2015

 

 

 

 

151,181

140,450

56,002

2,019

50,940

0

0

50,940

36,781

72,064

0

0

72,064

 

 

 

1

Khu Di tích văn hóa Óc Eo

TS

685m2

2015-2016

2049/QĐ-UBND 30/9/2015

11,982

9,432

8,202

367

3,300

 

 

3,300

4,782

11,615

 

 

11,615

Sở VHTTDL

2015

 

2

Nâng cấp đường vào khu di tích Óc Eo

TS

2.891 m + 01 cầu

2015-2016

1938/QĐ-UBND 30/10/2014

14,667

14,667

 

 

5,200

 

 

5,200

2,136

5,200

 

 

5,200

H Thoại Sơn

2016

 

3

Trùng tu tôn tạo Đình Vĩnh Ngươn



412 m2

2015-2016

1722/QĐ-UBND 25/8/2015

9,348

9,348

8,129

297

3,700

 

 

3,700

3,700

8,051

 

 

8,051

Sở VHTTDL

2015

Vốn CTMTQG 2015: 01 tỷ đồng

4

Cải tạo, sửa chữa Nhà bảo tàng tỉnh

LX

4257m2

2015-2016

126/QĐ-UBND 20/01/2015

7,144

7,144

6,494

222

2,600

 

 

2,600

5,827

6,922

 

 

6,922

Sở VHTTDL

2015

 

5

Hồ bơi An Phú

AP

400m2

2015-2016

1716/QĐ-UBND 06/10/2014

11,539

11,539

10,490

554

4,100

 

 

4,100

1,311

1,413

 

 

1,413

Sở VHTTDL

2016

 

6

Hồ bơi Tịnh Biên

TB

40m2

2015-2016

1347/QĐ-UBND 22/8/2014

7,406

7,406

6,733

359

2,600

 

 

2,600

796

2,896

 

 

2,896

Sở VHTTDL

2016

 

7

Trụ sở Phòng Văn hóa thông tin,Trung tâm VH thông tin và TT Thể dục thể thao huyện Tri Tôn

TT

1667 m2

2014-2015

4691/QĐ-UBND 24/10/2014

4,865

4,865

 

 

2,540

 

 

2,540

686

2,564

 

 

2,564

H Tri Tôn

2015

NST hỗ trợ 70% XL # 2.570 trđ

8

Trùng tu tôn tạo Đình Vĩnh Phú

TS

523m2

2014-2015

1954/QĐ-UBND 30/10/2014

4,457

4,457

4,457

220

2,500

 

 

2,500

2,078

4,237

 

 

4,237

Sở VHTTDL

2015

 

 

Trung tâm VH và học tập cộng đồng xã:

 

 

 

 

79,773

71,592

11,497

0

24,400

0

0

24,400

15,465

29,166

0

0

29,166

 

 

 

1

Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã Vĩnh Thành

CT

1272 m2

2015-2016

1948/QĐ-UBND 30/10/2014

17,604

9,423

7,513

0

5,190

 

 

5,190

930

3,972

 

 

3,972

H Châu Thành

2016

NST hỗ trợ 70% XL # 6.233 trđ

2

Trung tâm văn hóa và Học tập cộng đồng xã Bình Thủy

CP

1090 m2

2015-2016

2188/QĐ-UBND 30/10/2014

8,341

8,341

 

0

3,000

 

 

3,000

900

3,245

 

 

3,245

H Châu Phú

2015

NST hỗ trợ 70% XL # 3.245 trđ

3

Trung tâm văn hoá Học tập công đồng xã Tân Hòa

PT

1210 m2

2015-2016

3459/QĐ-UBND
12/10/2014

6,115

6,115

 

 

2,000

 

 

2,000

1,350

2,633

 

 

2,633

H Phú Tân

2015

NS tỉnh hỗ trợ 70% XL # 2.663 trđ

4

Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng dồng xã Long An

TC

1094 m2

2015-2016

1946/QĐ-UBND 30/10/2014

8,655

8,655

 

 

2,000

 

 

2,000

2,831

3,248

 

 

3,248

TX Tân Châu

2015

NS tỉnh hỗ trợ 70% XL # 3.248 trđ

5

Trung tâm văn hoá Học tập công đồng xã Long Điển A

CM

1147 m2

2015-2016

1927/QĐ-UBND 30/10/2014

7,735

7,735

 

 

2,610

 

 

2,610

1,176

2,610

 

 

2,610

H Chợ Mới

2016

NS tỉnh hỗ trợ 70% XL # 3.674 trđ

6

Trung tâm văn hoá Học tập công đồng xã Long Điển B

CM

1164 m2

2015-2016

1970/QĐ-UBND 30/10/2014

7,981

7,981

 

 

2,700

 

 

2,700

1,455

2,700

 

 

2,700

H Chợ Mới

2016

NS tỉnh hỗ trợ 70% XL # 3.739 trđ

7

Trung tâm văn hoá Học tập công đồng xã Vĩnh Phú

TS

883 m2

2015-2016

550/QĐ-UBND 04/4/2015

6,861

6,861

3,984

 

1,000

 

 

1,000

2,125

3,886

 

 

3,886

H Thoại Sơn

2015

NST hỗ trợ 70% XD # 3.886 trđ

8

Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Vĩnh Trạch

TS

1147 m2

2015-2016

1932/QĐ-UBND 30/10/2014

13,646

13,646

 

0

3,900

 

 

3,900

3,900

5,844

 

 

5,844

H Thoại Sơn

2015

NST hỗ trợ 70% XD # 5.844 trđ

9

XD phòng chức năng Trung tâm VH-HTCĐ xã Núi Voi

TB

322,56 m2

2015

2794/QĐ-UBND 30/10/2014

2,835

2,835

 

0

2,000

 

 

2,000

798

1,028

 

 

1,028

H Tịnh Biên

2015

NST hỗ trợ 1.066 trđ chi phí XD

 


tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương